You are on page 1of 22

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD.09.

12-21
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
HƯỚNG DẪN Lần sửa đổi : 00
Ngày hiệu lực : 21/08/2020
VẬN HÀNH MÁY ĐO
ĐỘ DÀY IMS Tờ số: 1 Số tờ: 22

HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH


MÁY ĐO ĐỘ DÀY IMS

Trách
Người biên soạn Người kiểm tra Người thẩm xét Người phê duyệt
nhiệm
Họ và Nguyễn Trọng Hoàng Ngọc
Trần Triệu Vĩ Đinh Văn Chung
tên Luân Phượng

Chữ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD.09.12-21
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
HƯỚNG DẪN Lần sửa đổi : 00
Ngày hiệu lực : 21/08/2020
VẬN HÀNH MÁY ĐO
ĐỘ DÀY IMS Tờ số: 2 Số tờ: 22

Mục lục
1. GIỚI THIỆU CHUNG........................................................................................................................3

2. MỤC ĐÍCH..........................................................................................................................................6

3. PHẠM VI ÁP DỤNG..........................................................................................................................6

4. GIAO DIỆN VẬN HÀNH..................................................................................................................7


4.1. Vận hành (Operation).................................................................................................................7
4.2. Độ dày (Thickness)......................................................................................................................8
4.3. Nhiệt độ (Temperature)..............................................................................................................9
4.5. Độ phẳng (Flatness)...................................................................................................................10
4.6. Độ rộng (Width).........................................................................................................................11
4.7. Tốc độ (Speed)...........................................................................................................................12
4.8. Điều khiển (Control).................................................................................................................13
4.9. Cài đặt dữ liệu (Setup data)......................................................................................................14
4.10. Trạng thái hoạt động (Status)................................................................................................15
4.11. Sự kiện (Event)........................................................................................................................16

5. HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ..................................................................................................................16


5.1. Hướng dẫn hiệu chỉnh bù hệ số môi trường (Calib)..............................................................16
5.2. Hướng dẫn bật/tắt điện áp cao cho bộ phát tia X...................................................................17
5.2.1. Tắt điện áp cao...................................................................................................................17
5.2.2. Bật điện áp cao...................................................................................................................17
5.3 Hướng dẫn điền nước cho hệ làm mát thứ cấp........................................................................18
5.4 Hướng dẫn Backup chương trình.............................................................................................20
5.5 Hướng dẫn Restore chương trình.............................................................................................21

6. TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................................22


CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD.09.12-21
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
HƯỚNG DẪN Lần sửa đổi : 00
Ngày hiệu lực : 21/08/2020
VẬN HÀNH MÁY ĐO
ĐỘ DÀY IMS Tờ số: 3 Số tờ: 22

1. GIỚI THIỆU CHUNG


- Máy đo IMS (Isotope Measuring System) có chức năng đo độ dày, độ phẳng, nhiệt độ, tốc
độ,… của băng thép sau khi được cán ra để phản hồi về Level2. Mục đích của việc gửi tín hiệu
về Level2 để điều chỉnh lực cán phù hợp cũng như đánh giá được một phần chất lượng sản
phẩm.

Hình 01. Tổng quan máy đo IMS


CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD.09.12-21
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
HƯỚNG DẪN Lần sửa đổi : 00
Ngày hiệu lực : 21/08/2020
VẬN HÀNH MÁY ĐO
ĐỘ DÀY IMS Tờ số: 4 Số tờ: 22

- Hệ thống máy đo IMS gồm có:

Hình 02. Trạm điều khiển trung tâm (=PR + RS01)

Hình 03. Tủ điều khiển tại chỗ (=PR + RB01)


CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD.09.12-21
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
HƯỚNG DẪN Lần sửa đổi : 00
Ngày hiệu lực : 21/08/2020
VẬN HÀNH MÁY ĐO
ĐỘ DÀY IMS Tờ số: 5 Số tờ: 22

Hình 04. Hệ thống làm mát và khí nén (=PR + RS03)

Hình 05. Hệ thống làm sạch bề mặt C-frame (=PR + RS04)


CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD.09.12-21
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
HƯỚNG DẪN Lần sửa đổi : 00
Ngày hiệu lực : 21/08/2020
VẬN HÀNH MÁY ĐO
ĐỘ DÀY IMS Tờ số: 6 Số tờ: 22

Hình 06. Khung máy IMS (=PR + RM01)

2. MỤC ĐÍCH
- Hướng dẫn cho tất cả các Trưởng/phó kíp, tổ trưởng vận hành và nhân viên vận hành nắm
được quy trình vận hành, đảm bảo thiết bị được hoạt động tốt nhất, nắm được cách khắc phục
khi máy bị lỗi.
- Nắm được các thống số cơ bản của hệ thống phụ trợ của máy để kiểm tra thường xuyên
nếu có vấn đề sẽ được giải quyết kịp thời.
- Biết cách bảo trì, calib máy hằng tuần để đảm bảo thiết bị hoạt động tốt và cho kết quả đo
chính xác nhất.

3. PHẠM VI ÁP DỤNG


- Tài liệu áp dụng cho toàn bộ KTV, NV tổ vận hành, tổ bảo trì/sửa chữa thuận tiện trong
việc vận hành và bảo trì bảo dưỡng thiết bị
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD.09.12-21
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
HƯỚNG DẪN Lần sửa đổi : 00
Ngày hiệu lực : 21/08/2020
VẬN HÀNH MÁY ĐO
ĐỘ DÀY IMS Tờ số: 7 Số tờ: 22

4. GIAO DIỆN VẬN HÀNH


4.1. Vận hành (Operation)

Hình 07. Giao diện vận hành (Operation)

(1) - Thông số cài đặt mục tiêu của cuộn HRC được gửi từ Level2.
(2) - Kết quả đo thực tế (trung bình) của độ dày, Wedge, Crown, độ rộng, tốc độ, nhiệt độ.
Wedge=độ dày ( DS )−độ dày ( OS )

Crown=độ dày ( CL )−độ dày ¿ ¿

(3) - Phát hiện điểm cao/thấp bất thường trong mặt cắt ngang của băng thép, cho tối đa 2
điểm cao nhất và 2 điểm thấp nhất của mặt cắt ngang.
+ Màu đỏ: điểm có độ lệch cao nhất
+ Màu cam: điểm có độ lệch cao thứ hai
+ Màu xanh đạm: điểm có độ lệch thấp nhất
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD.09.12-21
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
HƯỚNG DẪN Lần sửa đổi : 00
Ngày hiệu lực : 21/08/2020
VẬN HÀNH MÁY ĐO
ĐỘ DÀY IMS Tờ số: 8 Số tờ: 22

+ Màu xanh nhạt: điểm có độ lệch thấp thứ hai

Hình 08. Hai điểm có độ lệch cao nhất của mặt cắt ngang.

(4) - Trạng thái hoạt động của máy: vị trí, dao động, đóng/mở shutter, chế độ điều khiển,…
(5) - Mặt cắt ngang độ dày tức thời của băng thép, sau khi hoàn thiện 1 cuộn HRC sẽ xuất
ra mặt cắt ngang trung bình của cả cuộn .
(6) - Mặt cắt dọc độ dày của băng thép để xác định độ Wedge, Crown của băng thép.
4.2. Độ dày (Thickness)

Hình 09. Độ dày băng thép.


CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD.09.12-21
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
HƯỚNG DẪN Lần sửa đổi : 00
Ngày hiệu lực : 21/08/2020
VẬN HÀNH MÁY ĐO
ĐỘ DÀY IMS Tờ số: 9 Số tờ: 22

(1) - Thông số cài đặt mục tiêu của cuộn HRC được gửi từ Level2.
(2) - Độ dày mặt cắt ngang tức thời của băng thép, sau khi hoàn thiện 1 cuộn HRC sẽ cho
ra giá trị trung bình của cuộn. Đồng thời sẽ có một biểu đồ thể hiện độ dày trên chiều
dài băng thép.
(3) - Các giá trị được tính toán và so sánh với giá trị cài đặt từ level2.
(4) - Hiển thị độ dày mặt cắt dọc của băng thép.
4.3. Nhiệt độ (Temperature)

Hình 10. Nhiệt độ băng thép.

(1) - Thông số cài đặt mục tiêu của cuộn HRC được gửi từ Level2.
(2) - Hiển thị nhiệt độ mặt cắt ngang của băng thép, phía bên phải là nhiệt độ của băng thép
trên chiều dài cuộn thép.
(3) - Các giá trị nhiệt độ tức thời của băng thép, kết thúc băng thép sẽ đưa ra kết quả trung
bình của cuộn thép.
(4) - Hiển thi nhiệt độ mặt cắt dọc của băng thép.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD.09.12-21
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
HƯỚNG DẪN Lần sửa đổi : 00
Ngày hiệu lực : 21/08/2020
VẬN HÀNH MÁY ĐO
ĐỘ DÀY IMS Tờ số: 10 Số tờ: 22

4.5. Độ phẳng (Flatness)

Hình 11. Độ phẳng băng thép.

(1) - Thông số cài đặt mục tiêu của cuộn HRC được gửi từ Level2.
(2) - Hiển thị độ phẳng mặt cắt ngang của băng thép.
(3) - Hiển thị độ phẳng của băng thép trên chiều dài cuộn thép.
(4) - Hiển thị độ phẳng mặt cắt dọc của băng thép
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD.09.12-21
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
HƯỚNG DẪN Lần sửa đổi : 00
Ngày hiệu lực : 21/08/2020
VẬN HÀNH MÁY ĐO
ĐỘ DÀY IMS Tờ số: 11 Số tờ: 22

4.6. Độ rộng (Width)

Hình 12. Độ rộng băng thép.

(1) - Thông số cài đặt mục tiêu của cuộn HRC được gửi từ Level2.
(2) - Hiển thị độ lệch chiều rộng băng thép so với cài đặt.
(3) - Hiển thị độ lệch so với đường tâm băng thép.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD.09.12-21
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
HƯỚNG DẪN Lần sửa đổi : 00
Ngày hiệu lực : 21/08/2020
VẬN HÀNH MÁY ĐO
ĐỘ DÀY IMS Tờ số: 12 Số tờ: 22

4.7. Tốc độ (Speed)

Hình 13: Tốc độ băng thép.

(1) - Thông số cài đặt mục tiêu của cuộn HRC được gửi từ Level2.
(2) - Hiển thị mặt cắt dọc tốc độ của băng thép.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD.09.12-21
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
HƯỚNG DẪN Lần sửa đổi : 00
Ngày hiệu lực : 21/08/2020
VẬN HÀNH MÁY ĐO
ĐỘ DÀY IMS Tờ số: 13 Số tờ: 22

4.8. Điều khiển (Control)

Hình 14. Giao diện điều khiển máy đo IMS.

(1) - Trạng thái bật/tắt điện áp cao cho bộ phát tia X.


(2) - Trạng thái đóng/mở shutter (dừng/phát tia X).
(3) - Trạng thái của tấm hiệu chuẩn máy:
+ Tấm hiệu chỉnh 1 dày: 1.5µm
+ Tấm hiệu chỉnh 2 dày: 14µm
(4) - Trạng thái đóng/mở cylinder để cố định máy và vị trí của máy đó IMS.
(5) - Bật/tắt dao động khi máy đã được cố định bởi cylinder (cylinder đóng).
(6) - Kiểm tra trạng thái hoạt động của đèn.
+ Xám: kiểm tra đèn xong
+ Vàng nhấp nháy: đang kiểm tra đèn
(7) - Trạng thái bật/tắt của nước/khí làm sạch đề mặt C-frame.
(8) - Trạng thái bật/tắt áp dương ngăn bụi vào thiết bị bên trong khung máy.
(9) - Hiển thị nhiệt độ phía trên và phía dưới C-frame.
(10) - Chế độ hoạt động của máy đo IMS.
(11) - Hiển thị nhiệt độ và trạng thái bật/tắt của camera, laser đo độ phẳng băng thép.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD.09.12-21
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
HƯỚNG DẪN Lần sửa đổi : 00
Ngày hiệu lực : 21/08/2020
VẬN HÀNH MÁY ĐO
ĐỘ DÀY IMS Tờ số: 14 Số tờ: 22

(12) - Kiểm tra hiệu chỉnh máy đo IMS.


+ Xám: hiệu chỉnh máy đo IMS xong
+ Vàng nhấp nháy: đang hiệu chỉnh máy IMS
4.9. Cài đặt dữ liệu (Setup data)

Hình 15. Cài đặt dữ liệu máy đo IMS.

(1) - Cài đặt thông số cuộn thép mục tiêu khi vận hành ở chế độ thủ công, khi chạy ở chế
độ tự động thì Level2 sẽ gửi thông số mà không cần cài đặt.
(2) - Cài đặt thành phần hóa học của phôi thép tương tự như cài đặt thông số mục tiêu.
(3) - Chuyển tất cả những giá trị cài đặt ở Next setup data sang Actual setup data khi
đang ở chế độ thủ công
(4), (5) - Các giá trị được cài đặt để so sánh sự chênh lệch thực tế và tính toán để điều chỉnh
cho sản phẩm đạt chất lượng tốt nhất.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD.09.12-21
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
HƯỚNG DẪN Lần sửa đổi : 00
Ngày hiệu lực : 21/08/2020
VẬN HÀNH MÁY ĐO
ĐỘ DÀY IMS Tờ số: 15 Số tờ: 22

4.10. Trạng thái hoạt động (Status)

Hình 16, 17: Trạng thái hoạt động máy đo IMS.

(1) - Trường này hiển thị tất cả các lỗi, cảnh báo của máy.
(2) - Hiển thị trạng thái các lỗi ảnh hưởng đến máy đo: biên dạng (Profile), laser (laser
Contour).
(3) - Hiển thị trạng thái cụ thể cụm thiết bị đang hoạt động.
(4) - Biểu tượng hình tròn trạng thái thiết bị ở hiện trường.
(5) - Nhấn vào All ở trường (1) sẽ hiển thị chi tiết lỗi, cảnh báo của máy hiện tại.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD.09.12-21
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
HƯỚNG DẪN Lần sửa đổi : 00
Ngày hiệu lực : 21/08/2020
VẬN HÀNH MÁY ĐO
ĐỘ DÀY IMS Tờ số: 16 Số tờ: 22

4.11. Sự kiện (Event)

Hình 18: Sự kiện máy đo IMS.

(1) - Tùy chỉnh khoảng thời gian muốn xem sự kiện.


(2) - Tùy chọn để lọc ra những sự kiện có trong khoảng thời gian muốn xem.
(3) - Sự kiện chi tiết trong khoảng thời gian đã chọn.

5. HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ


5.1. Hướng dẫn hiệu chỉnh bù hệ số môi trường (Calib)
Bước 1: Control  Control
- Tắt nước/khí làm sạch bề mặt C-frame
- Đưa máy chạy về vị trí Parking
Bước 2: Bật chìa khóa Enable User Permissions sang trạng thái On
Bước 3: System  Parameter  User Permissions: chọn chế độ điều khiển Service central
Bước 4: System  Devices  Fielbus Inputs/Outputs
Chọn module =PR + RS01 – A220 EL1809 In
- Set giá trị Permission shutter open: True
- Set giá trị Close shutter: False
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD.09.12-21
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
HƯỚNG DẪN Lần sửa đổi : 00
Ngày hiệu lực : 21/08/2020
VẬN HÀNH MÁY ĐO
ĐỘ DÀY IMS Tờ số: 17 Số tờ: 22

Bước 5: System  Diagnostic  Preabsorber Standardisation


Chọn Start: hệ thống sẽ tự động hiệu chỉnh khoảng vài phút
Hoàn thành quá trình calib, chuyển các giá trị, chế độ làm việc về trạng thái ban đầu:
- Set 2 giá trị Permission shutter open và Close shutter: Orig.Value
- Chọn chế độ điều khiển Automation
- Bật chìa khóa Enable User Permissions sang trạng thái Off
 Chú ý:
- Các thao tác chỉ thực hiện ở máy server phòng PLC giá cán.
- Trong quá trình calib có đóng/mở shutter để phóng tia X nên cần người phối hợp giám sát
tại hiện trường máy IMS để đảm bảo an toàn.
- Sau khi calib xong máy sẽ ghi nhận lại thời gian calib gần nhất, việc calib được thực hiện
mỗi tuần 1 lần để đảm bảo máy cho kết quả chính xác nhất.
5.2. Hướng dẫn bật/tắt điện áp cao cho bộ phát tia X
5.2.1. Tắt điện áp cao
- Khi cần sửa chữa, bảo trì, thay thế thiết bị hư hỏng cần phải tắt điện áp cao cho bộ phát tia
X. Đợi từ 10 – 15 phút để bộ phát tia X nguội hẳn, khi đó có thể tắt hệ thống làm mát của máy.
- System  Devices  X-Ray control: chọn HV Stop để tắt điện áp cao.
5.2.2. Bật điện áp cao

Bước 1: Reset lỗi (reset fault) đến khi nào Status hiện Ok nền xanh.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD.09.12-21
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
HƯỚNG DẪN Lần sửa đổi : 00
Ngày hiệu lực : 21/08/2020
VẬN HÀNH MÁY ĐO
ĐỘ DÀY IMS Tờ số: 18 Số tờ: 22

Bước 2: Tích vào service  Setup  Burn In preset: chọn thời gian theo thời gian đã tắt
điện áp cao  Apply Setup Values  Close.
Bước 3: Bỏ tích vào service  HV Start (điện áp cao nâng đến 155kV sẽ tự dừng).
 Chú ý: Nâng điện áp cho cả 2 bộ phát tia X (Head 1, Head 2)
5.3 Hướng dẫn điền nước cho hệ làm mát thứ cấp
Khi áp suất nước của hệ thống làm mát thứ cấp giảm hoặc có bọt khí bên trong đường
ống (kim đồng hồ báo áp suất tại hiện trường dao động không cố định một vị trí) thì cần
kiểm tra và điền nước để đảm bảo hệ thống làm mát hoạt động tốt nhất.
Việc kiểm tra, điền nước cần thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Tắt điện áp cao của bộ phát tia X, đợi 15 phút sau để hệ làm mát thứ cấp làm mát
bộ phát tia X (mục 5.2).
Bước 2: Chuyển công tắc main switch pump ở tủ PR + RS03 sang trạng thái off
Bước 3: Bật chìa khóa Enable User Permissions sang trạng thái On
Bước 4: System  Parameter  User Permissions: chọn chế độ điều khiển Service central
Bước 5: System  Devices  Fielbus Inputs/Outputs
Chọn module: Analog Inputs, bypass tín hiệu áp suất bơm lên 1bar ở cột Trans.Mode.
- Pressure monitoring (coolant) periphery: bơm làm mát cho bộ phát tia X, laser,…
- Pressure monitoring (coolant) C-frame: bơm làm mát cho C-frame.

Bước 6: Chuyển công tắt main switch pump sang trạng thái on
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD.09.12-21
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
HƯỚNG DẪN Lần sửa đổi : 00
Ngày hiệu lực : 21/08/2020
VẬN HÀNH MÁY ĐO
ĐỘ DÀY IMS Tờ số: 19 Số tờ: 22

Bước 7: Tiến hành điền nước cho đến khi không còn bọt khí trong đường ống (kim đồng
hồ báo áp suất không dao động). Yêu cầu áp suất nước làm mát C-frame khoảng 1-2 bar; áp
suất nước làm mát cho bộ phát tia X, laser,… khoảng 3-4 bar.

 Chú ý: Hoàn thành quá trình điền nước cần trả lại trạng thái hoạt động của máy như ban
đầu, theo dõi thường xuyên tránh rò nước và mất áp suất làm cho thiết bị hoạt động không tốt
và có thể gây dừng máy.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD.09.12-21
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
HƯỚNG DẪN Lần sửa đổi : 00
Ngày hiệu lực : 21/08/2020
VẬN HÀNH MÁY ĐO
ĐỘ DÀY IMS Tờ số: 20 Số tờ: 22

5.4 Hướng dẫn Backup chương trình


Bước 1: mở chương trình backup “AOMEI Backupper Standard”
Bước 2: chọn Backup  Disk Backup

Bước 3: đặt tên file backup và chọn ổ đĩa cần backup hoặc USB backup  Start Backup
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD.09.12-21
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
HƯỚNG DẪN Lần sửa đổi : 00
Ngày hiệu lực : 21/08/2020
VẬN HÀNH MÁY ĐO
ĐỘ DÀY IMS Tờ số: 21 Số tờ: 22

5.5 Hướng dẫn Restore chương trình


Bước 1: mở chương trình backup “AOMEI Backupper Standard”
Bước 2: chọn Restore  chọn đường dẫn đến chương trình đã backup  next

Bước 3: tại giao diện Backup Point chọn next để tiếp tục
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP Mã hiệu : HD.09.12-21
HÒA PHÁT DUNG QUẤT Lần ban hành : 01
HƯỚNG DẪN Lần sửa đổi : 00
Ngày hiệu lực : 21/08/2020
VẬN HÀNH MÁY ĐO
ĐỘ DÀY IMS Tờ số: 22 Số tờ: 22

Bước 4: Chọn ổ đĩa để Restore (thường thì chọn ổ Disk 0)  next


Hệ thống sẽ tự Restore chương trình, chú ý không thao tác khi đang Restore.

6. TÀI LIỆU THAM KHẢO


- Thiết bị tại hiện trường
- Bản vẽ, tài liệu đi kèm máy.

You might also like