Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng Lò Điện Trở - Chương 9
Bài Giảng Lò Điện Trở - Chương 9
Chương 9
2
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
4
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
- Lò điện là thiết bị có quán tính nhiệt lớn (do hiện tượng tích
nhiệt) ⟹ cần tuân thủ các trình tự bật/tắt... để bảo vệ điện trở
nung, thể xây, giá đỡ/treo cũng như vật nung không bị quá nhiệt.
- Chức năng này chỉ thực hiện được với những lò có trang bị hệ
thống điều khiển loại lập trình được/ khả trình/ programmable...
8
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
Bản chất của quá trình điều khiển nhiệt độ lò là thay đổi công
suất điện cấp cho hệ thống điện trở nung sao cho cân bằng với công
suất nhiệt trao đổi giữa điện trở nung với vật nung (ở điều kiện làm
việc cụ thể của lò).
Ghi chú:
- Việc tính toán ở các chương trước chỉ giúp xác định công suất
điện trở nung lớn nhất, Pmax [kW], (công suất này giúp đảm bảo
cho lò hoạt động ở nhiệt độ vật nung cao nhất với tổn thất nhiệt
cũng như tải nhiệt... ở mức lớn nhất).
- Thực tế, ở các điều kiện làm việc cụ thể, lò chỉ hoạt động ở
mức công suất làm việc, Plv = Pmax x klv [kW] (với hệ số công
suất làm việc, klv < 1).
10
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
11
12
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
14
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
15
16
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
19
20
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
21
22
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
23
24
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
25
26
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
27
28
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
29
30
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
31
32
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
33
34
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
35
36
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
37
38
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
39
40
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
41
42
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
43
44
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
45
46
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
47
48
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
49
50
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
51
52
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
53
54
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
Có tản nhiệt
55
56
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
Kiểu thiết bị
TT Thông số
PMR-22 PMR-44
Điện áp danh định 220 Vac, 50/60 Hz 440 Vac, 50/60
1
Hz
Dải điện áp hoạt động 160 – 300 Vac, 340 – 480 Vac,
2
50/60 Hz 50/60 Hz
3 Độ lệch pha cho phép 2 % – 15 %, điều chỉnh được
Chức năng cắt khi lệch pha Có, tác động sau 5 s
4
Chức năng cắt khi mất pha Có, tác động sau 1 s
5
Chức năng cắt khi ngược pha Có, tác động sau 0,1 s
6
57
58
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
59
60
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
Loại lắp riêng Loại lắp sau MC – được gọi là “đuôi nhiệt”
(Kết hợp MC hoặc SSR) (Chỉ thuận tiện với MC)
61
Loại liền với biến dòng Loại với biến dòng rời
(Dùng với nhiều loại MC hoặc SSR) (Dùng với nhiều loại MC hoặc SSR)
62
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
64
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
65
66
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
67
V
nguồn điện
Giám sát
PMR-44
tử (phần điện 80 mm 2
20 mm 2 20 mm 2 20 mm 2 20 mm 2
Phụ tải trên Phụ tải giữa Phụ tải dưới Phụ tải cửa + đáy
26 kW 26 kW 26 kW 26 kW
68
L1 N
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư
CB - 10 A
viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
Đèn xanh (bình thường)
Dừng khẩn
96
95 R0
10
R0
SW0 6
THM
THM A1 A2
9.4.2. Hệ thống
K0
21 22
Đèn đỏ (dừng)
khiển logic)
K1
13 14
K1 Đèn đỏ (dừng)
21 22
SW2 A1 A2
K2
13 14
K2 Đèn đỏ (dừng)
21 22
SW3 A1 A2
K3
13 14
K3 Đèn đỏ (dừng)
21 22
SW4 A1 A2
K4
13 14
K4 Đèn đỏ (dừng)
21 22
69
L1 L2 L3 N
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng
CB 816,300A
Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
Chuyển mạch
V
nguồn điện
Giám sát
PMR-44
K0 300 A
9.4.3. Hệ thống
Chuyển mạch
A
kiểu lập trình 80 mm 2
- - - -
2 2 2
20 mm 20 mm 20 mm 20 mm 2
Phụ tải trên Phụ tải giữa Phụ tải dưới Phụ tải cửa + đáy
26 kW 26 kW 26 kW 26 kW
70
Trường ĐHBK Hà nội - L1Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn N
Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816,CBThư
- 10 A viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
Đèn xanh (bình thường)
Dừng khẩn
96
95 R0
10
R0
6
0V
Mô đun nguồn
9.4.3. Hệ thống
24 Vdc
+ 24 V
kiểu lập trình OCR4
X4
95 96
OCR3
(phần điều
(01 đầu vào tín hiệu tương tự, 04 đầu vào tín hiệu số, 05 đầu ra ON/OFF tốc độ cao)
X3
95 96
OCR2
X2
95 96
SS X1
95 96
M
A1 A2
Y4 C1
SW4
Mô đun vi xử lý
A K4
M
SW3 A1 A2
A K3
Y3
M
SW2 A1 A2
A K2
Y2
M
SW1 A1 A2
A K1
Y1
+ 24 V
M
0V
SW0 A1 A2
A K0
C0 Y0
+
CH1
+ 24 V
(Màn hình LCD
Mô đun hiển thị
cảm ứng)
0V
71