Professional Documents
Culture Documents
KCl (40-60%K2O)
KNO3, KHCO3,
K2SO4 + MgSO4
2
3.1.1.1 Phương pháp kết tinh riêng
00C 100C 200C 300C 400C 500C 600C 700C 800C 900C 1000C
KCl 27,6 31,0 34,0 37,0 40,0 42,6 45,5 48,1 51,1 54,0 56,7
NaCl 35,7 35,8 36,0 36,3 36,6 37,0 37,3 37,8 38,4 39,0 39,8
3
a
• Giản đồ độ tan đẳng nhiệt hệ NaCl-KCl-H2O
NaCl A
Số g NaCl/100g H2O
a
a'
A’
E2
E
B 1
100°C
25°C
KCl
W(H2 O) b' b
Số g KCl/100g H2O
4
a NaCl
L
N
c
a
E25
m
E100
H2O KCl
b d
5
a
• Sơ đồ sản xuất KCl từ Silvinit
6
3.1.1.2. Phương pháp tuyển nổi
7
Nghiền 0,7mm Khoáng Silvinit
8
3.1.1.3. Phương pháp tuyển trọng lực
• Nguyên tắc: dùng dung dịch có tỷ trọng trung
bình để tách khoáng có tỷ trọng cao ra khỏi
khoáng có tỷ trọng thấp hơn.
9
Tỷ trọng khoáng silvinit: 1,97 – 1,99
Tỷ trọng khoáng halit (chủ yếu NaCl): 2,1 – 2,2
Trộn khoáng chứa halit-silvinit vào nước ót bão
hòa silvinit (pha thêm bột FeS2 tạo huyền phù).
Tạo dòng chảy xoáy để tách halit nhờ lực ly tâm.
Thu huyền phù (tuần hoàn) và silvinit (47,5-
63,3% KCl)
Cyclon tách huyền phù
10
3.1.2. Chế tạo KCl từ Carnalit
11
Giản đồ độ tan đẳng nhiệt
a
hệ MgCl2-KCl-H2O
% KCl
- Phương pháp hoà tan
hoàn toàn: 1-2-3-4-1
- Phương pháp hoà tan
một phần: 1’’- E1-1’’
- Phương pháp hoà tan ở
nhiệt độ thấp: 1’-1’’-E1-1’
B
1000C
D (KCl.MgCl2.6H2O)
A
1’’
250C 1
1’
3
2 E3
E1 4 E4
H2 O E2 c % MgCl2
10 20 30 40 50 12
3.2. Chế tạo K2SO4
K2SO4 không hút ẩm, không kết khối
Khối lượng riêng: 2,66 g/cm3
Hàm lượng K2O: 48 – 52%
T0nc = 10660C
Tan tốt trong nước:
Nhiệt độ, 0C Độ tan, g/100g nước
25 12,05
50 16,5
100 242
13
3.2.1. Phương pháp Mannheim
Phản ứng tỏa nhiệt: KCl + H2SO4 KHSO4 + HCl
Phản ứng thu nhiệt: KHSO4 + KCl K2SO4 + HCl
16
Kết tinh K2SO4
Trộn nước ót 2 quá trình, hạ xuống 250C tách KCl, hạ tiếp
180C tách schoenit. Scheonit này tuần hoàn lại chu trình.
Đi từ khoáng langbeinit:
Khử langbeinit ở 800 – 9000C
K2SO4.2MgSO4 + C(CH4) K2SO4 + 2MgO + CO2 + 2SO2
Hòa tách MgO bằng nước nóng.
Kết tinh thu được K2SO4
17
3.2.3. Thu hồi K2SO4 từ quá trình sản xuất oxit
nhôm từ phèn alunit
18
Nung 575 – 6000C:
K2SO4.Al2(SO4)3.4Al(OH)3 K2SO4 + Al2(SO4)3 +
2Al2O3 + 6H2O
Dùng nước NH3 chiết dịch:
K2SO4 + Al2(SO4)3 + 2Al2O3 + 6NH4OH K2SO4 +
3(NH4)2SO4 + 2Al(OH)3 + 2Al2O3
Lọc tách Al(OH)3 + Al2O3 (sản phẩm chính)
Cô đặc, kết tinh thu K2SO4 + (NH4)2SO4
19