You are on page 1of 2

CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – 12A3 (08/02/2023)

Câu 1. Xét f  x  , g  x  là các hàm số có đạo hàm liên tục trên  . Phát biểu nào sau đây sai?

A.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx . B.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .
2 2
C.   f  x   dx    f  x  dx  . D.  f  x  d  g  x    f  x  .g  x    g  x  .d  f  x  
Câu 2. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   sin x  6 x 2 là
A.  cos x  2 x 3  C . B. cos x  2 x 3  C . C.  cos x  18 x3  C . D. cos x  18 x3  C .
x2
Câu 3. Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x  .g  x  , biết  f  x  dx  x  C ,  g  x  dx   C và F  2   5 .
4
x2 x2 x3 x3
A. F  x    4. B. F  x    5. C. F  x    3. D. F  x    5.
4 4 4 4
2cos x  3e x  e x cos x
Câu 4. Biết  dx  a sin x  b ln  e x  2   C với a, b   . Tính P  ab .
ex  2
A. P  3 B. P  3 C. P  2 D. P  2
5
Câu 5. Xét I   x 3  4 x 4  3 dx . Bằng cách đặt u  4 x 4  3 , khẳng định nào sau đây đúng?

1 5 1 5 1 5
A. I  u du B. I  u du C. I   u 5 du D. I  u du
16  12  4
2 x  13
Câu 6. Cho biết   x  1 x  2  dx  a ln x  1  b ln x  2  C với a, b là các số nguyên và C là hằng số thực. Mệnh

đề nào sau đây đúng?


A. a  2b  8 B. a  b  8 C. 2a  b  8 D. a  b  8

Câu 7. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên khoảng  0;  . Khi đó
f'  x  dx bằng
 x
1
A.
2
f  xC B. f  xC C. 2 f  xC D. 2 f  xC
1
Câu 8. Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 1;1 thỏa mãn f '  x   2
. Biết f  3  f  3  4 và
x 1
1  1
f   f     2 . Giá trị của biểu thức f  5   f  0   f  2  bằng:
3  3
1 1 1 1
A. 5  ln 2 B. 6  ln 2 C. 5  ln 2 D. 6  ln 2
2 2 2 2
1
Câu 9. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   , với x  0 là
x  3x5
9

1 1  x4  1 1  x4 
A.   ln  C B.   ln  C
3 x 4 36  x 4  3  12 x 4 36  x 4  3 

1 1  x4  1 1  x4 
C.   ln  C D.   ln  C
3 x 4 36  x 4  3  12 x 4 36  x 4  3 

Câu 10. Cho hàm số f  x   sin 2 2 x.sin x . Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm f  x  ?
4 4 4 4
A. y  cos3 x  sin 5 x  C B. y   cos3 x  cos5 x  C
3 5 3 5
4 4 4 4
C. y  cos3 x  cos5 x  C D. y   cos 3 x  sin 5 x  C
3 5 3 5
sin 2 x
Câu 11. Cho nguyên hàm I   dx . Nếu u  cos 2 x đặt thì mệnh đề nào sau đây đúng?
cos x  sin 4 x
4

1 1 1 1 2
A. I   2
du B. I   2
du C. I   2
du D. I   2
du
u 1 2u  1 2 u 1 u 1
x
Câu 12. Cho f  x  
x 2
1
2 
x 2  1  5 , biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  thỏa mãn F  0   6 .

3
Giá trị của F   là:
 4
125 126 123 127
A. B. C. D.
16 16 16 16
Câu 13. Số lượng của một loại vi khuẩn được tính theo công thức N  x  , trong đó x là số ngày kể từ thời điểm ban

2000
đầu. Biết rằng N '  x   và lúc đầu số lượng vi khuẩn là 5000 con. Hỏi ngày thứ 12 số lượng vi khuẩn gần
1 x
nhất với kết quả nào sau đây?
A. 10130. B. 10120. C. 5154. D. 10132.
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f  x    3x 2  1 ln x là:

x3 x3 x3 x3
A. x  x 2  1 ln x  C B. x3 ln x  C C. x  x 2  1 ln x   x  C D. x3 ln x   x  C
3 3 3 3
x
Câu 15. Tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  0;  là:
sin 2 x
A.  x cot x  ln  sin x   C B. x cot x  ln sin x  C C. x cot x  ln sin x  C D.  x cot x  ln  sin x   C

Câu 16. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x    5 x  1 e x và F  0   3 . Giá trị của F 1 là

A. F 1  11e  3 B. F 1  e  3 C. F 1  e  7 D. F 1  e  2

Câu 17. Cho F  x    x  1 e x là một nguyên hàm của hàm số f  x  e 2 x . Biết rằng hàm số f  x  có đạo hàm liên

tục trên  . Nguyên hàm của hàm số f '  x  e2 x là:

A.  2  x  e x  C B.  2  x  e x  C C. 1  x  e x  C D. 1  x  e x  C

Câu 18. Cho hàm số f  x có đạo hàm xác định trên  thỏa mãn f  0  2 2 , f  x  0 và

f  x  . f '  x    2 x  1 1  f 2  x  , x   . Giá trị f 1 là

A. 6 2 B. 10 C. 5 3 D. 2 6
Câu 19. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên đoạn  2;1 thỏa mãn f 0  3 và
2
 f  x   . f   x   3x 2  4 x  2 . Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  2;1 là

A. 2 3 42 B. 2 3 15 C. 3
42 D. 3 15
Câu 20. Cho hàm số f  x có đạo hàm xác định trên khoảng  0;  thỏa mãn f 1  4 và

f  x   x. f '  x   2 x3  3 x 2 với mọi x  0 . Giá trị của f  2  bằng

A. 5. B. 10. C. 20. D. 15.

You might also like