Professional Documents
Culture Documents
Đề 5 - HK2
Đề 5 - HK2
3un 1
Câu 1. Cho dãy số un có lim un 2 . Tính giới hạn lim .
2un 5
1 3 5
A. B. C. D.
5 2 9
Câu 2. Trong các giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại?
3n 1 2n 1 4n 1 n 1
A. lim B. lim C. lim D. lim
3n 1 2n 1 3n 1 n 1
4n 2 5 n
Câu 3. Cho I lim . Khi đó giá trị của I là:
4n n 2 1
5 3
A. I 1 . B. I . C. I 1 . D. I .
3 4
n2 1 1
Câu 4. Chọn kết quả đúng của lim 3 .
3 n 2 2n
1
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. .
2
2n 1 n 2
2 4 9
21 21 24 24
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
x
Câu 8. Giới hạn hàm số lim bằng ?
x 0 2x 9 3 x 1
6 7 6 7
A. B. C. D.
7 6 7 6
x 2x 1 1
Câu 9. Giới hạn hàm số lim bằng ?
x 1 x2 1
1 3
A. B. C. 2 D. 1
2 2
Câu 10. Tìm giới hạn B lim x
x
4x2 1 2x .
1
A. . B. . C. . D. 0.
4
Câu 11. Tìm giới hạn B lim 2 x 4 x 2 x 1 .
x
1
A. . B. . C. . D. 0.
4
f ( x)
Câu 12. Biết lim f ( x ) 4 . Khi đó lim bằng:
x 1
x 1 x 1 4
A. . B. 4 . C. . D. 0 .
x ax 1 khi x 1
2
Câu 23. Để tính đạo hàm của hàm số y sin x.cos x , một học sinh tính theo hai cách sau:
1
(I) y cos 2 x sin 2 x cos 2 x (II) y sin 2 x y ' cos 2 x
2
Cách nào ĐÚNG?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Không cách nào. D. Cả hai cách.
Câu 24. Hàm số nào dưới đây có đạo hàm cấp hai là 6x ?
A. y 3x 2 . B. y 2 x 3 . C. y x 3 . D. y x 2 .
Câu 25. Đạo hàm cấp hai của hàm số y f x x sin x 3 là biểu thức nào trong các biểu thức sau?
A. f x 2 cos x x sin x B. f x x sin x
C. f x sin x x cos x D. f x 1 cos x
Câu 26. Cho y 3sin x 2cosx . Tính giá trị biểu thức A y '' y là:
A. A 0 . B. A 2 . C. A 4 cos x. D. A 6sin x 4 cos x.
Câu 27. Cho hàm số y 3x 4 x 5 x 2 x 1 . Hỏi đạo hàm đến cấp nào thì ta được kết quả triệt tiêu
4 3 2
(bằng 0 )?
A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Câu 28. Bạn An tham gia một giải thi chạy, giả sử quãng đường mà bạn chạy được là một hàm số theo
biến t và có phương trình s t t 3 3t 2 11t m và thời gian t có đơn vị bằng giây. Hỏi trong quá trình
chạy vận tốc tức thời nhỏ nhất là
A. 8 m/s . B. 1 m/s . C. 3 m/s . D. 4 m/s .
Câu 29. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 1 x – 2 tại điểm có hoành độ x 2 là:
2
A. y –8 x 4 . B. y 9 x 18 . C. y –4 x 4 . D. y 9 x 18 .
y/
Câu 30. Cho y x 3 3 x và g 2 x 1 . Tìm lim ?
x 1 g / 1
A. 6 . B. 6 . C. 3 . D. 3 .
1 3
Câu 31. Cho hàm số y x 2 x 2 m 2 x 4m 3 .Tìm giá trị m nguyên lớn nhất để y / 0 có 2 nghiệm
3
A. m 1 B. m 2 C. m 0 D. m 3
Câu 32. Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 x
A. Nếu y thì y / 0 x 3
x3
B. Nếu y x 4 2 x 2 4 thì y / 0 có 3 nghiệm
C. Nếu y x 3 mx 2 x 5 thì y / 0 có 2 nghiệm m
D. Nếu y cos x thì y / 0 x 0;
2
m 1
Câu 33. Cho hàm số y x 3 m 1 x 2 3 m 2 x .Tìm m để phương trình y / 0 có hai nghiệm
3 3
x1 , x2 thoả x1 2 x2 1
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
1
Câu 34. Cho hàm số y .Phương trình y / .cos x 1 có nghiệm ?
cos x
A. x k 2 B. x k C. x k D. x k
4 4
a b
Câu 35. Trong không gian cho 3 đường a, b, c thỏa . Chọn khẳng định đúng:
a c
b c
A. b //c . B. b c . C. . D. đáp án khác.
b / / c
Câu 36. Mặt phẳng là mặt phẳng trung trực của AB . Chọn khẳng định đúng ?
A. / / AB B. AB
C. đi qua trung điểm AB D. đi qua trung điểm của AB và vuông góc AB
Câu 37. Cho hình lập phương, biết tổng diện tích các mặt hình lập phương bằng 150 (cm2 ) . Tính đường
chéo hình lập phương đó.
5
A. 5cm B. 5 2cm C. 5 3cm D. cm
2
Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a
. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD . Số đo của góc MN , SC bằng:
A. 30o . B. 45o . C. 60o . D. 90o .
Câu 39. Cho tứ diện S . ABC có tam giác ABC vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng ABC .
Gọi AH là đường cao của tam giác SBA . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. SA BC . B. AH SC . C. AH BC . D. AB SC
Câu 40. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và DBC là hai tam giác cân chung đáy BC . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. AB CD . B. AC BD . C. AD BC . D. AB AD
Câu 41. Cho tứ diện S . ABC có tam giác ABC vuông tại B và SA ABC . Hỏi tứ diện S . ABC có
mấy mặt là tam giác vuông?
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 42. Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và ABC có chung cạnh AB nằm trong hai mặt
phẳng khác nhau. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC , CB, BC và C A . Tứ giác
MNPQ là hình gì?
C'
A P M
C
H
N
B
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thang.
Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau và SA SB SC a . Gọi
M là trung điểm của AB . Tính góc giữa hai đường thẳng SM và BC .
C
B
S
B C
B A
D'
a C'
B' a A'
a D
A
E
F
a
a
a
B' C'
a
A' D'
F' E'
a a 3 a 2
A. a . B.
. C. . D. .
2 3 2
Câu 50. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C với AB 5a, AC 3a và H
5a
thuộc cạnh AB với AH .Biết SH ABC và SH a . Khoảng cách từ H đến SBC bằng ?
4
a 2 a 3
A. a B. a 2 C. D.
2 2