Professional Documents
Culture Documents
1
NỘI DUNG
2
Tổng quan (General)
Phản ứng
thuận nghịch
Phản ứng
song song
Phản ứng
Phản ứng
Phản ứng phức tạp
nối tiếp
dây chuyền
3
5.1. Nguyên lý xây dựng
Nội dung
4
5.2. Phản ứng thuận nghịch
Định nghĩa
5
5.2. Phản ứng thuận nghịch
dC A
W kC A k 'CB
dt
CA = CAo – x
CB = CBo + x
7 Thay CA và CB vào phương trình.
5.2. Phản ứng thuận nghịch (Reverse
Reactions)
dx
dt
k C0A x k ' CB0 x kC 0A k 'CB0 k k ' x
k CBo x CB
K o
k ' C A x CB
10
5.2. Phản ứng thuận nghịch
dC A
W kC A k 'CBCC
dt
CA = Co – x
CB = CC = x
13 Thay CA; CB và CC vào phương trình.
5.2. Phản ứng thuận nghịch
k Co x k '.x
dx 2
dt
k C A k 'CBCC
dC A
W
2
dt
CA = Co – x
CB = CC = x/2
16 Thay CB; CC vào phương trình.
5.2. Phản ứng thuận nghịch
2
x
k Co x k '.
dx 2
dt 2
Định nghĩa
19
5.3. Phản ứng song song
k
B
A
k’
C
22
5.3. Phản ứng song song
dCB
kC A (1)
dt
dCC
k' C A (2)
dt
23
5.3. Phản ứng song song
dC A dCB dCC
(k k ' )C A (3)
dt dt dt
24
5.3. Phản ứng song song
CoA
ln (k k ' )t (4)
CA
( k k ' ) t
CA o
C A .e (5)
25
5.3. Phản ứng song song
C A C A0 e ( k k ') t
k
Kết quả: CB C A0 (1 e ( k k ')t )
k k'
k'
CC C A0 (1 e ( k k ')t )
k k'
27
5.3. Phản ứng song song
CoA
ln (k k ' )t
CA
Xác định
k và k’ CC k '
CB k
Giải hệ phương trình trên tìm được tốc độ phản ứng k & k’.
28
5.3. Phản ứng song song
Nhận xét
29
5.3. Phản ứng song song
ln 2
t1/ 2
k k'
30
5.3. Phản ứng song song
k
D
A + B
k’
E
31
5.3. Phản ứng song song
Ví dụ
NaCl + ½ C2N2
Na + ClCN
NaCN + ½ Cl2
C4H10
2C2H5
2CH4 + C2H2
32
5.3. Phản ứng song song
dCD
kC A .CB (1)
dt
dCE
k ' C A .CB (2)
dt
33
5.3. Phản ứng song song
34
5.3. Phản ứng song song
1 CBo .C A
(k k ' ) ln o (4)
t.(C A CB ) C A .CB
o o
35
5.3. Phản ứng song song
Giải hệ phương trình của hai phương trình trên suy ra k và k’.
36
5.3. Phản ứng song song
k
A C
k'
A + B D
37
5.3. Phản ứng song song
dCB
k '.C A .CB (1)
dt
dC A
k.C A k '.C A .CB (2)
dt
38
5.3. Phản ứng song song
k 1
dC A 1 . dC B (3)
k ' CB
39
5.3. Phản ứng song song
k CB
CA CoA CBo CB . ln o (4)
k ' CB
40
5.3. Phản ứng song song
dCB o k CB
k ' CB C A CB CB . ln o
o
(5)
dt k ' CB
41
5.3. Phản ứng song song
Xác định k và k’
42
5.4. Phản ứng nối tiếp
Định nghĩa
43
5.4. Phản ứng nối tiếp
Mô hình:
k k’
A B C
Theo điều kiện cân bằng vật chất, ở mọi thời điểm luôn
có hệ thức:
C0A = CA + CB + CC
44
5.4. Phản ứng nối tiếp
- dC A = kC A (1)
dt
+ dC B = kC A - k’C B
( 2)
dt
+ dC C = k' C B (2’)
dt
45
5.4. Phản ứng nối tiếp
dC B
kCA . e
0 kt
k'CB
dt
dC B
k'CB kCA . e
0 kt
(3)
dt
46
5.4. Phản ứng nối tiếp
C B
k
k'k
x C e
0
A
kt
k' t
e
kt k' t
CB C C
0
1
k'. e
k. e
A
C
k'k k'k
47
5.4. Phản ứng nối tiếp
Khảo sát sự biến thiên nồng độ các chất đầu A, chất trung gian B và
sản phẩm cuối C. Ta tính được:
k
ln
t max k'
k k'
k'
k' k - k'
C B max C
0
A
48 k
5.5. Phản ứng quang hóa
Định nghĩa
49
5.5. Phản ứng quang hóa
50
5.5. Phản ứng quang hóa
ℎ. 𝐶
𝜀 = ℎ. 𝜈 =
𝜆
ℎ. 𝐶
𝐸 = 𝑁𝑜 . 𝜀 = 𝑁𝑜 . ℎ. 𝜈 = 𝑁𝑜 .
𝜆
No là số Avogadro
52
5.5. Phản ứng quang hóa
53
5.5. Phản ứng quang hóa
𝑑𝑛 Δ𝐼
𝑉=− = 𝜑.
𝑑𝑡 ℎ𝜈
Mục đích
Nội dung
55
5.6. Phản ứng dây chuyền
Định nghĩa
56
5.6. Phản ứng dây chuyền
𝑑 𝐴1 𝑑 𝐵1
− = = 𝑘1 . [𝑅1∗ ][𝐴1 ]
𝑑𝑡 𝑑𝑡
𝑑 𝐴2 𝑑 𝐵2
− = = 𝑘2 . [𝑅2∗ ][𝐴2 ]
𝑑𝑡 𝑑𝑡
58
5.6. Phản ứng dây chuyền
Vì các gốc tự do là các tiểu phân trung gian rất hoạt động,
nên sử dụng phươngb pháp nồng độ ổn định để xác định.
59
5.6. Phản ứng dây chuyền
Sinh mạch :
Ngắt mạch :
60 Tìm tốc độ hình thành HBr theo cơ chế dây chuyền trên?