You are on page 1of 8

Thi KSCl HK1 Toán 12 1

1. Giá trị của log a3 a ( 0 < a ≠ 1) bằng

1 1
A. − . B. −3. C. 3. D. .
3 3
2. Số cách chọn 4 học sinh từ 15 học sinh là

A. C154 . B. A154 . C. 415. D. 154.

3. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −1 0 1 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 −
5 5
f ( x)

−∞ 2 −∞
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A. ( 0;1) . B. ( 0; + ∞ ) . C. ( −∞ ; − 1) . D. ( −1;0 ) .

4. Tập xác định D của hàm số=y ln (1 − x ) là

A. D =  \ {1} . B. D = . C. D = ( −∞;1) . D. D= (1; +∞ ) .


5. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên.

Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ 0; 2] là

A. −2. B. 1. C. 2. D. 0.
2 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/

6. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( 3 x − 1) < 3 là

1  1 
A. ( −∞;3) . B.  ;3 . C.  ;3  . D. ( 3; +∞ ) .
3  3 
7. Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, chiều cao bằng 2 thì thể tích lăng
trụ đó là

3 3 3
A. V = 3 . B. V = . C. V = . D. V = .
6 2 4
1
8. Nghiệm của phương trình log 9 ( 2 x ) = là
2
1 3
A. x = 2. B. x = . C. x = 1. D. x = .
2 2
9. Một hình nón có bán kính đáy r = 3cm và độ dài đường sinh l = 5cm. Diện tích xung quanh
của hình nón đó bằng

A. 30π cm 2 . B. 24π cm 2 . C. 15π cm 2 . D. 12π cm 2 .


10. Với a, b là các số thực dương, khẳng định nào dưới đây đúng?

a log a
A. log = . B. log ( ab ) = log a.log b.
b log b

a
C. log (=
ab ) log a + log b. D. log = log b a.
b
1− 2x
11. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
2x +1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
12. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên  ?

D. y = ( 0,9 ) .
x
A. y = log 0,9 x. B. y = 9 x. C. y = log 9 x.

13. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =x 4 − 2 x 2 − 8 với trục hoành là

A. 2. B. 0. C. 3. D. 4.

14. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3a 2 và chiều cao h = 3a. Thể tích khối chóp bằng

3 3a 3
A. . B. 9 3a 3 . C. 3a 3 . D. 3 3a 3 .
2
Thi KSCl HK1 Toán 12 3

15. −2 x 4 + 4 x 2 + 3 là
Giá trị cực đại của hàm số y =

A. yCĐ = 1. B. yCĐ = 5. C. yCĐ = 3. D. yCĐ = −1.

16. Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có dạng đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a < 0, b < 0, c < 0. B. a < 0, b > 0, c < 0. C. a > 0, b < 0, c > 0. D. a > 0, b > 0, c > 0.

17. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y =− x 3 + 3 x + 2. B. y =x 4 − 4 x 2 + 2. C. y = x 3 − 3 x + 2. D. y =− x 4 + 4 x 2 + 2.

18. Cho khối nón có bán kính đáy r = 1, chiều cao h = 2. Thể tích của khối nón là

π 2 π 2π
A. . B. . C. . D. π 2.
3 3 3

x ) log 22 ( x − 1) + log 22 ( 4 − x 2 ) là
Tập xác định D của hàm số f (=
2
19.

A. ( −2; 2 ) . B. ( −2; 2 ) \ {1} . C. ( 0; 2 ) \ {1} . D. [ −2; 2] .

1
20. Cho cấp số nhân ( un ) , với u1 =
−9, u4 = . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
3
1 1
A. . B. 3. C. −3. D. − .
3 3

4
21. Cho biểu thức P = x. 3 x 2 . x3 với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
29 13 2
1
A. P = . B. P = x . 12
C. P = x . 24
D. P = x .3
4
4 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/
22. Cho khối tứ diện ABCD. Gọi M , N , E lần lượt là trung điểm của AB, BD, DA. Tỉ số thể
tích của hai khối tứ diện MNEC và ABCD bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 4 3 2

23. Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 2 + log 4 a bằng

3 5 1
A. log 2 a. B. log 2 a. C. log 2 a. D. log 2 a.
2 2 2

x2 + 3
24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn [ 2; 4] bằng
x −1
19
A. 6. B. 7. C. . D. −2.
3
25. Đạo hàm của hàm
= số y log 3 ( 4 x + 1) là
4 ln 3 4 1 ln 3
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
4x +1 ( 4 x + 1) ln 3 ( 4 x + 1) ln 3 4x +1

R
26. Cho mặt cầu S ( I , R ) và mặt phẳng ( P ) cách I một khoảng bằng . Thiết diện của ( P )
2
và ( S ) là một đường tròn có bán kính bằng

R 3 R
A. R. B. . C. R 3. D. .
2 2

x2 −1
27. Số đường tiệm cận (ngang và đứng) của đồ thị hàm số y = là
x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

28. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên  \ {1} và có bảng biến thiên như hình vẽ.

x −∞ −1 1 +∞
y′ + 0 − −
4 +∞
y

1 −∞ 0
Số giá trị nguyên của m để phương trình f ( x ) = m có đúng 2 nghiệm là

A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Thi KSCl HK1 Toán 12 5

29. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x 2 ≤ 2 là

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
30. Ba số a + log 2 3; a + log 4 3; a + log8 3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Công bội của cấp số
nhân này bằng
1 1 1
A. . B. 1. C. . D. .
4 3 2
31. Hình trụ tròn xoay (T ) , có diện tích xung quanh là S xq = 12π a và chiều cao của khối trụ
2

là h = 6a. Thể tích khối trụ tương ứng bằng

A. V = 2π a 3 . B. V = 3π a 3 . C. V = 12π a 3 . D. V = 6π a 3 .
2 x −10
x 2 −3 x + 4 1
32. Bất phương trình 2 ≤  có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
2
A. 6. B. 2. C. 3. D. 4.

33. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x + log 2 ( x + 1) ≤ 1 là

A. ( −∞ ; − 2] ∪ [1; + ∞ ) . B. [1; + ∞ ) .

C. ( 0;1] . D. [ −2;1] .
   
34. Cho hình chóp S . ABC. Lấy M , N sao cho SM = MB và SN = −2CN . Gọi V1 , V2 lần lượt
V1
là thể tích của khối S . AMN và khối đa diện ABCNM . Tính k = .
V2
2 1 1
A. k = 1. B. k = . C. k = . D. k = .
3 3 2
x
35. Khoảng đồng biến của hàm số f ( x ) = là
log x

A. ( −∞ ;1) . B. ( 0;1) . C. (1;e ) . D. ( e; + ∞ ) .

36. Hàm
= số y log 1 ( 2 x +1 − m ) có tập xác định D =  khi và chỉ khi
2

A. m < −1 . B. m ≤ 0 . C. m < 0 . D. m ≤ 2 .
37. Cho lăng trụ đều ABC. A′B′C ′ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng nửa cạnh đáy. Thể tích
khối trụ ngoại tiếp lăng trụ ABC. A′B′C ′ là
π a3 π a3 π a3
A. π a 3 . B. . C. . D. .
18 6 3
6 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/

38. Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 , ( a, b, c ∈  ) . Hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như trong


hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 3 f ( x ) + 4 =0 là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

39. Nếu hàm số f ( x )= a ln x + bx 2 + x đạt cực trị tại x = −1 và x = 2, thì giá trị của ab bằng

A. 1. B. −2. C. 2. D. −1.
40. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 3a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 45°. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng

a 3 a 6
A. a 3. B. . C. . D. a 6.
2 2
41. Một hộp có chứa 3 viên bi đỏ, 2 viên bi xanh và n viên bi vàng (các viên bi kích thước như
nhau, n là số nguyên dương). Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. Biết xác suất để trong 3 viên
9
bi lấy được có đủ 3 màu là . Xác suất để trong 3 viên bi lấy được có ít nhất một viên bi
28
xanh bằng
5 25 9 31
A. . B. . C. . D. .
14 56 14 56

 x 2 + 3 x + 1 khi x < 0
42. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn f ′ ( x ) =  . Số điểm cực trị
( )
2
 x − 1 khi x ≥ 0
của hàm số f ( x ) là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

43. Tính a + b biết [ a; b ] là tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình

log 2 x 2 − 2 x + m + 4 log 4 ( x 2 − 2 x + m ) ≤ 5
thoả mãn với mọi x ∈ [ 0; 2] .

A. a + b =4. B. a + b =2. C. a + b =0. D. a + b =6.


Thi KSCl HK1 Toán 12 7

44. Cho hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên như hình dưới
đây

x −∞ x1 x0 x2 +∞
+∞
f ( x)
−∞
+∞
g ( x)
−∞
Biết rằng phương trình f ( x ) = g ( x ) có nghiệm x0 ∈ ( x1 ; x2 ) . Số điểm cực trị của hàm số
=y f ( x ) − g ( x ) là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

45. Cho hàm số f ( x ) = ( x + 2a )( x + 2b − a )( ax + 1) . Có bao nhiêu cặp ( a; b ) để hàm số f ( x )


đồng biến trên  ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.

46. Tập hợp tất cả các giá trị của a để bất phương trình ( a − 1) x 2 − ( a + 1) x + a − 1 ≥ 0 đúng với
mọi x ≥ 2 là

 7 7 
A. 1,  . B. ( −∞ ;1) . C.  , ∞  . D. ∅.
 3 3 
47. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, BD = a. Hình chiếu vuông
góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy ( ABCD ) là trung điểm của OD. Đường thẳng SD
tạo với mặt phẳng đáy góc 60°. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD

3 3 1 3 3 3 3
A. V = a. B. V = a 3 . C. V = a. D. V = a.
24 8 8 12

48. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc [ −100;100] để phương trình


 2 x3  x
log
 2 x − log 2  3 −m =
0 có đúng 2 nghiệm?
 4 
A. 173. B. 72. C. 174. D. 73.
8 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/

49. Số giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −33;33] sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
log 0,2 x m + 22 1 
y= trên  ;1 bằng 22 là
log 0,2 x + 1 5 

A. 12. B. 22. C. 20. D. 10.

50. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ

 9π 
Số nghiệm của phương trình f ( 3sin x ) = 3 cos x trên khoảng  0;  là
 2 
A. 16. B. 17. C. 15. D. 18.

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC – IMO TOÁN


NHẮN TIN TRỰC TIẾP CHO PAGE (LINK Ở DƯỚI) NHA CÁC EM

Khóa học LIVE-VIP IMO môn Toán

CÁC LINK CẦN LƯU Ý:


1. Fanpage: https://www.facebook.com/dovanduc2020/
2.Website: http://thayduc.vn/
3. Facebook thầy Đỗ Văn Đức: https://www.facebook.com/thayductoan/
4. Kênh Youtube học tập: http://bit.ly/youtubedvd

You might also like