Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
BAN ÔN TẬP
I/ TRẮC NGHIỆM
1. Ngày 1/1/X Doanh nghiệp M nhập khẩu Tài sản cố định với tổng giá trị là
20.000 USD. Ngày 1/12/X, Tài sản cố định đó ước tính trên thị trường khoảng
22.000 USD. Kế toán đã điều chỉnh giá tài sản cố định từ 20.000 USD lên 22.000
USD. Việc này vi phạm vào nguyên tắc:
a. Giá gốc c. Thận trọng
b. Phù hợp d. Cơ sở dồn tích
2. Lợi nhuận sau thuế năm 20X0 của công ty X là 3,5 triệu đồng. Tổng vốn của
công ty là 53 triệu đồng, tổng nợ là 12 triệu đồng. Xác định tỷ số ROA và ROE
của công ty X?
a. 5.38% và 29.1% c. 5.38% và 6.60%
b. 8.54% và 29.1% d. 5.12% và 6.19%
3. Đẳng thức sử dụng khi lập bảng cân đối kế toán là:
a. Tài sản ngắn + Nợ phải trả= Nguồn vốn
b. Tài sản = Nguồn vốn
c. Lợi nhuận= doanh thu - chi phí
d. Doanh thu = số lượng bán * giá bán
1
a. Mua nguyên vật liệu chưa trả tiền người bán
b. Khách hàng trả nợ b ng tiền m t
c. Chi TGNH đi ký quỹ ký cược
d. Nộp tiền m t vào ngân hàng
6. Trong điều kiện chưa chắc, nếu có bằng chứng về một khoản lỗ hoặc lãi dự
kiến thì chỉ được ghi nhận một khoản lỗ dự kiến nhưng không được ghi nhận
một khoản lãi dựkiến, đây là yêu cầu của nguyên tắc
a. Phù hợp b. Nhất quán
c. Thận trọng d. Giá gốc
7. Trường hợp mua sắm TSCĐ hữu hình, thanh toán bằng TGNH, ghi:
a. Nợ TK 211, Có TK 111. c. Nợ TK 211, Có TK 331.
b. Nợ TK 211, Có TK 112. d. Nợ TK 213, Có TK 112
9. Giả sử, cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ được vào sổ cái.
Khilập bảng cân đối kế toán, kế toán sẽ căn cứ vào:
a. Số dư từ tài khoản loại 1 đến loại 4 trên sổ cái.
b. Số phát sinh từ Tài khoản loại 1 đến loại 4 trên sổ cái.
c. Số phát sinh từ Tài khoản loại 5 đến loại 9.
d. Số phát sinh từ Tài khoản loại 4 đến loại 9.
2
10. Khách hàng ứng trước tiền mua hàng, kế toán doanh nghiệp ghi nhận:
a. Bên Nợ TK Phải thu khách hàng c. Bên Có TK Phải thu khách hàng
b. Bên Nợ TK Phải trả người bán d. Bên Có TK Phải trả người bán
11. Khoản chi phí sản xuất kinh doanh dở dang được thể hiện trên báo cáo tài
chính nào dưới đây?
a. Thuyết minh báo cáo tài chính
b. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
c. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
d. Bảng cân đối kế toán
13. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi mua nguyên vật liệu 5.000.000, kế toán
phảnánh:
a. Nợ TK “Tiền m t”/ Có TK “Tạm ứng”: 5.000.000
b. Nợ TK “Tạm ứng”/ Có TK “Tiền m t”: 5.000.000
c. Nợ TK “Nguyên vật liệu”/ Có TK “Tiền m t”: 5.000.000
d. Nợ TK “Nguyên vật liệu”/ Có TK “Tạm ứng”: 5.000.000
3
14. Tài khoản “Hao mòn Tài sản cố định”
a. Có số dư bên Nợ c. Không có số dư
b. Có số dư bên Có d. Có thể có số dư bên Nợ ho c bên Có
15. Cuối niên độ Số dư nợ TK 229: 200.000.000. Khi lập bảng cân đối kế toán,
số dưnày sẽ được ghi vào phần:
a. Nguồn vốn (giá trị âm) c. Nguồn vốn (giá trị dương)
b. Tài sản (giá trị dương) d. Tài sản (giá trị âm)
16. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:
a. Khách hàng đã nhận được hàng nhưng chưa thanh toán cho doanh nghiệp
b. Khách hàng đã nhận được hàng và thanh toán cho doanh nghiệp b ng tiền m t
c. Khách hàng chưa nhận được hàng nhưng thanh toán trước cho doanh nghiệp b ng
tiền m t
d. Không có trường hợp nào
17. Đối với TK loại 2 (trừ một vài trường hợp đặc biệt) khi phát sinh:
a. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát sinh giảm ghi bên
có
b. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên có, số phát sinh giảm ghi bên
nợ
c. Số dư đầu kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát sinh giảm, số dư cuối kỳ ghi bên
có
d. Phát sinh tăng ghi bên nợ, số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số phát sinh giảm ghi bên
có.
18. Trường hợp nào sau đây làm thay đổi số tổng cuối cùng của bảng cân đối kế toán:
a. Mua NVL chưa trả tiền người bán c. Chi TGNH đi ký quỹ ký cược
b. Khách hàng trả nợ b ng TGNH d. Nộp tiền m t vào ngân hàng
19. Ngày 31/3/20xx, công ty Xinh Đẹp có tài sản ngắn hạn là 10.000.000đ, tài sản
dài hạn là 45.500.000đ, vốn chủ sở hữu 35.500.000đ, X là nợ phải trả của công ty,
X bằng?
a. 15.000.000 đồng c. 0 đồng
b. 20.000.000 đồng d. 35.500.000 đồng
4
20.Sự việc nào sau đây không phải là một nghiệp vụ kinh tế
a. Mua công cụ chưa trả tiền c. Vay một khoản tiền
b. Hỏa hoạn gây thiệt hại d. Tất cả đều đúng
23. At the end of its accounting period, the Sky Company had $15 000 in
shareholders’ equity and amounts owed to creditors totalling $11 000. The total
assets in the company were:
a. $15 000 c. $40 000
b. $26 000 d. $11 000
25. Assets are recorded at their original purchase price according to the:
a. Historical cost principle c. Matching principle
b. Consistency principle d. Materiality principle
28. A $10 000 receipt was received from an accounts receivable, as a result:
a. An asset decreased and an expense decreased
b. An asset decreased and another asset increased
c. A liability decreased and an expense increased
d. An asset decreased and an expense increased
6
II/ TỰ LUẬN
Bài 1: Tại công ty X có các khoản mục tài sản và nguồn vốn vào ngày 30/12/20x0như sau:
ĐVT: Triệu đồng
2 Tiền gửi ngân hàng 590 14 Hao mòn tài sản cố định (100)
3 Vay ngắn hạn 160 15 Quỹ khen thưởng phúc 175
lợi
4 Nguồn vốn đầu tư xây 520 16 Quỹ đầu tư phát triển 250
dựng cơ bản
5 Thành phẩm 179 17 Xây dựng cơ bản dở dang 623
6 Tạm ứng 200 18 Cầm cố, thế chấp, ký 55
quỹ, ký cược
7 Phải thu khách hàng 150 19 Nguyên vật liệu 387
8 B ng phát minh sáng chế 400 20 Công cụ, dụng cụ 186
9 Phải trả người bán 230 21 Thuế và các khoản phải 180
nộp
10 Phải trả công nhân viên 70 22 Vốn đầu tư của chủ sở X
hữu
11 Sản phẩm dở dang 546 23 Phải trả khác 45
12 Phân xưởng 1500 24 Lợi nhuận chưa phân Y
phối
Yêu cầu:
1. Tìm X và Y biết rằng X=12Y
2. Lập bảng cân đối kế toán
7
Bài 2: Tại công ty Y có các khoản mục tài sản và nguồn vốn vào ngày 30/12/20x0
như sau:
ĐVT: đồng
Yêu cầu:
a. Tìm X
b. Lập bảng cân đối kế toán
8
Bài 3: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh sau: (Đvt: đồng)
1. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền m t 30.000.000
2. Mua TSCĐ hữu hình 150.000.000đ. Thanh toán b ng tiền gửi ngân hàng.
3. Trả lương cho người lao động b ng tiền m t là 40.000.000
4. Chi tiền m t tạm ứng cho nhân viên mua hàng 10.000.000
5. Cổ đông góp vốn b ng nguyên vật liệu trị giá 120.000.000
6. Người mua ứng trước tiền hàng 20.000.000 b ng tiền gửi ngân hàng
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………..…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
9
Bài 4: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh sau (Đvt: đồng)
1. Mua TSCĐ chưa trả tiền cho người bán trị giá 200.000.000 đồng
2. Mua 2.000kg NVL giá 10.000 đ/kg, đã chuyển khoảncho người bán.
3. Khách hàng A ứng trước tiền cho DN 2.000.000 đồng tiền m t
4. Nhân viên A tạm ứng tiền lương 5.000.000 đồng
5. Công ty chuyển khoản trả nợ cho cty B số tiền 92.000.000 đồng
6. Doanh nghiệp xuất tiền m t tạm ứng cho nhân viên A đi công tác 6.000.000 đồng
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………..………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……..………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
“Your future is created by Today, not Tomorrow”
10