Professional Documents
Culture Documents
CÃ"NG CHá NG
CÃ"NG CHá NG
➨ Đúng. Theo quy định PL, CC là việc CCV của một tổ chức hành nghề CC chứng nhận
tinh xác thực, hợp pháp của hợp đồng, giao dịch, tính chính xác, hợp pháp, không trái đạo
đức xã hội của bản dịch.
➨ Đúng. Theo quy định PL, CCV là người được Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm để
hành nghề CC.
➨ Đúng. Theo quy định của pháp luật, CCV cung cấp dịch vụ công do Nhà nước ủy
nhiệm thực hiện nhằm bảo đảm an toàn pháp lý cho các bên tham gia hợp đồng, giao
dịch.
➨ Đúng. Người yêu cầu CC là cá nhân, tổ chức có yêu cầu CC hợp đồng, giao dịch, bản
dịch theo quy định của Luật CC, tức là theo quy định của pháp luật.
➨ CSPL: khoản 3 Điều 5 Nghị định 23/2015/NĐ-CP, khoản 1 Điều 78 Luật Công chứng
2014.
6. Người yêu cầu CC phải có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
➨ Sai. Người yêu cầu CC phải có năng lực hành vi dân sự phù hợp (không nhất thiết
phải đầy đủ).
7. Người yêu cầu CC là tổ chức thì việc yêu cầu CC được thực hiện thông qua người đại
diện theo uỷ quyền của tổ chức đó.
➨ Sai. Người yêu cầu CC là tổ chức thì việc yêu cầu CC được thực hiện thông qua người
đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo uỷ quyền của tổ chức đó.
➨ Đúng. Những người thực hiện CC ở trong nước do Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm.
➨ Sai. Văn bản CC là hợp đồng, giao dịch, bản dịch đã được CCV chứng nhận theo quy
định Luật CC.
10. CCV chỉ chịu trách nhiệm trước pháp luật về văn bản CC.
➨ Sai. Theo quy định của pháp luật, CCV chịu trách nhiệm trước pháp luật và người yêu
cầu công chứng về văn bản công chứng.
➨ Sai. CCV không được thực hiện CC trong trường hợp nội dung (chứ không phải là
mục đích) bản dịch vì phạm pháp luật...
➨ Sai. CCV không được CC hợp đồng, giao dịch, bản dịch có liên quan đến tài sản, lợi
ích của bản thân mình hoặc của một số người thân thích (chứ không phải của những
người thân thích).
➨ Đúng. CCV không được từ chối yêu cầu CC mà không có bất cứ lý do nào cả (trong
đó có cả lý do chính đáng).
5. CCV có quyền tiết lộ thông tin về nội dung CC trong trường hợp pháp luật có quy định
khác.
➨ Đúng. Theo quy định pháp luật, CCV có quyền tiết lộ thông tin về nội dung CC trong
trường hợp pháp luật có quy định khác.
➨ Đúng. Văn bản công chứng có hiệu lực kể từ ngày được công chứng viên ký và đóng
dấu của tổ chức hành nghề công chứng.
➨ Sai. Có những hợp đồng, giao dịch không được CC vẫn có giá trị chứng cứ.
8. Bản dịch được CC có giá trị như giấy tờ, văn bản được dịch.
➨ Sai. Bản dịch được CC có giá trị sử dụng (chứ không phải giá trị nói chung) như giấy
tờ, văn bản được dịch.
9. CCV không được sử dụng thông tin về nội dung CC để xâm hại quyền, lợi ích của cá
nhân, tổ chức.
➨ Sai. CCV không được sử dụng thông tin về nội dung CC để xâm hại quyền, lợi ích
hợp pháp (cứ không phải quyền, lợi ích nói chung) của cá nhân, tổ chức.
10. CCV không có quyền tiết lộ thông tin về nội dung CC trong trường hợp được người
yêu cầu CC đồng ý bằng văn bản.
➨ Sai. CCV vẫn có quyền tiết lộ thông tin về nội dung CC trong trường hợp được người
yêu cầu CC đồng ý bằng văn bản.
➨ Đúng. Theo quy định pháp luật, CCV không được nhận tiền từ người thứ ba để thực
hiện việc CC gây thiệt hại cho người yêu cầu CC.
➨ Sai. Theo quy định pháp luật, CCV không được tiết lộ thông tin về nội dung công
chúng, trừ trường hợp được người yêu cầu công chúng đồng ý bằng văn bản hoặc pháp
luật có quy định khác.
3. CCV không được thực hiện hành vi trái đạo đức xã hội để giành lợi thế cho mình hoặc
cho tổ chức mình.
➨ Sai. Theo quy định pháp luật, CCV không được thực hiện hành vi trái đạo đức xã hội
để giành lợi thế cho mình hoặc cho tổ chức mình trong việc hành nghề CC.
4. Nghiêm cấm CCV, tổ chức hành nghề CC nhận, đòi hỏi tiền hoặc lợi ích khác từ người
yêu cầu CC.
➨ Sai. Khẳng định này không nêu rõ lợi ích khác là lợi ích gì.
5. Nghiêm cấm CCV, tổ chức hành nghề CC nhận, đòi hỏi tiền hoặc lợi ích khác từ người
thứ ba.
➨ Sai. Khẳng định này không nêu rõ lợi ích khác là lợi ích gì.
6. Tổ chức hành nghề CC không được quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại
chúng về CCV.
➨ Đúng. Theo quy định pháp luật, tổ chức hành nghề CC không được quảng cáo trên các
phương tiện thông tin đại chúng về CCV.
➨ Đúng. Theo quy định pháp luật, tổ chức hành nghề CC không được mở văn phòng đại
diện ngoài trụ sở của tổ chức hành nghề CC.
8. CCV chỉ được hành nghề tại một tổ chức hành nghề CC.
➨ Sai. Tại những thời điểm khác nhau, CCV vẫn được hành nghề tại các tổ chức hành
nghề CC.
9. CCV không được nhận, đòi hỏi tiền hoặc lợi ích khác từ người yêu cầu CC ngoài
những chi phí đã được xác định, thỏa thuận.
➨ Đúng. Theo quy định pháp luật, CCV không được nhận, đòi hỏi tiền hoặc lợi ích khác
từ người yêu cầu CC ngoài những chi phí đã được xác định, thỏa thuận.
10. CCV không được làm sai lệch nội dung của hồ sơ CC.
➨ Đúng. Theo quy định pháp luật, CCV, tổ chức hành nghề CC không được làm sai lệch
nội dung của văn bản CC, hồ sơ CC.
➨ Đúng. Theo quy định pháp luật, trong hồ sơ đề nghị bổ nhiệm CCV phải có giấy tờ
chứng minh về thời gian công tác pháp luật.
➨ Sai. Pháp luật chỉ cấm CCV tham gia chia lợi nhuận trong hợp đồng, giao dịch mà
mình nhận công chứng.
➨ Sai. Theo quy định pháp luật, CCV không được kiêm nhiệm công việc thường xuyên
khác.
4. Người đã có thời gian làm điều tra viên từ 07 năm trở lên được miễn đào tạo nghề CC.
➨ Đúng. Theo quy định pháp luật, người đã có thời gian làm điều tra viên từ 05 năm trở
lên được miễn đào tạo nghề CC. Do đó, người đã có thời gian làm điều tra viên từ 07 năm
trở lên đương nhiên được miễn đào tạo nghề CC.
➨ Sai. Người yêu cầu CC không được sử dụng giấy tờ bị tẩy xóa, sửa chữa trái pháp luật
để yêu cầu CC.
6. Trong hồ sơ đề nghị bổ nhiệm CCV phải có Bản sao bằng cử nhân luật hoặc thạc sĩ,
tiến sĩ luật.
➨ Đúng. Theo quy định pháp luật, trong hồ sơ đề nghị bổ nhiệm CCV phải có Bản sao
bằng cử nhân luật hoặc thạc sĩ, tiến sĩ luật.
➨ Sai. Theo quy định pháp luật, CCV cung cấp dịch vụ công do Nhà nước ủy nhiệm.
➨ Đúng. Theo quy định pháp luật, Tổ chức hành nghề CC bao gồm Phòng CC và Văn
phòng CC.
9. Người có thời gian công tác pháp luật từ 05 năm trở lên tại các cơ quan, tổ chức sau
khi đã có bằng cử nhân luật có thể được bổ nhiệm CCV.
➨ Đúng. Theo quy định pháp luật, người có thời gian công tác pháp luật từ 05 năm trở
lên tại các cơ quan, tổ chức sau khi đã có bằng cử nhân luật có thể được bổ nhiệm CCV.
10. Tổ chức hành nghề CC chỉ được thực hiện các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ trong phạm vi hoạt động đã đăng ký.
➨ Đúng. Theo quy định pháp luật, tổ chức hành nghề CC chỉ được thực hiện các hoạt
động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi hoạt động đã đăng ký.
➨ Chia 2 trường hợp: Căn cứ tại điểm a K1 Đ14 Luật Công chứng.
- Sai. Nếu các biện pháp đó áp dụng trước khi khởi tố.
- Đúng. Nếu các biện pháp đó áp dụng sau khi khởi tố.
2. Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng trước thời hạn đối
với ông A vì ông này đã được trả tự do ngay tại phiên tòa.
➨ Chia 2 trường hợp: Căn cứ tại điểm a K3 Đ14 Luật Công chứng.
- Sai: Nếu Tòa án tuyên có tội.
- Đúng: Nếu Tòa án tuyên không có tội.
3. Quyết định tạm đình chỉ hành nghề của công chứng viên B vì ông này đang bị áp dụng
biện pháp xử lý hành chính.
➨ Đúng. Theo quy định của Luật công chúng, người đang bị áp dụng biện pháp xử lý
hành chính sẽ bị tạm đình chỉ hành nghề công chứng viên.
-> Căn cứ tại điểm b K1 Đ14 Luật Công chứng.
4. Đề nghị Bộ trưởng Bộ Tư pháp miễn nhiệm công chứng viên C vì ông này đã bị xử
phạt vi phạm hành chính đến lần thứ hai trong hoạt động hành nghề công chứng.
➨ Sai. Theo quy định của Luật công chứng, công chứng viên đã bị xử phạt vi phạm hành
chính đến lần thứ hai trong hoạt động hành nghề công chúng mà vẫn còn tiếp tục vi
phạm thì bị miễn nhiệm.
-> Căn cứ tại điểm e K2 Đ15 Luật Công chứng.
5. Đề nghị Bộ trưởng Bộ Tư pháp miễn nhiệm công chứng viên D vì ông này đang chấp
hành bản án của Tòa án.
Câu 2. Các khẳng định sau đây đúng hay sai? Tại sao?
1. Chỉ những người hoàn thành khóa đào tạo nghề CC mới được cấp giấy chứng nhận tốt
nghiệp khóa đào tạo nghề CC.
➨ Đúng. Theo quy định pháp luật, chỉ những người hoàn thành khóa đào tạo nghề CC
mới được cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp khóa đào tạo nghề CC.
2. Chỉ những người hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề CC mới được cấp giấy chứng nhận
hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề CC.
➨ Đúng. Theo quy định pháp luật, chỉ những người hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề CC
mới được cấp giấy chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề CC.
Câu 2. Các khẳng định sau đây đúng hay sai? Tại sao?
1. Người đã bị tước danh hiệu quân nhân không được bổ nhiệm CCV.
➨ Đúng. Theo quy định của pháp luật, quân nhân bị kỷ luật bằng hình thức tước danh
hiệu quân nhân là trường hợp không được bổ nhiệm CCV. (Điều 13 Khoản 4 Luật CC)
2. Tiếng nói và chữ viết dùng trong văn bản công chứng chỉ là tiếng Việt.
➨ Sai. Theo quy định của pháp luật, tiếng nói và chữ viết dùng trong văn bản CC là tiếng
Việt (chứ không phải chỉ là tiếng Việt). (Điều 6 Luật CC)
3. Công chứng viên bị đau thần kinh sẽ bị miễn nhiệm.
➨ Sai. Theo quy định của pháp luật, CCV bị miễn nhiệm khi bị mất hoặc hạn chế năng
lực hành vi dân sự mà việc bị thần kinh không được coi là hạn chế năng lực hành vi
dân sự nếu không ảnh hưởng đến năng lực hành vi dân sự. (Khoản 2 Điều 15 Luật
CC)
➨ Sai. Bản sao được chứng thực từ bản chính có giá trị sử dụng thay cho bản chính đã
dùng để đối chiếu chứng thực trong các giao dịch trừ trường hợp pháp luật có quy định
khác.
2. Chữ ký được chứng thực theo quy định tại Nghị định này là căn cứ để xác định trách
nhiệm của người ký về nội dung của giấy tờ văn bản.
➨ Sai. Trong khẳng định không thể xác định Nghị định này là Nghị định nào.
3. CCV của các tổ chức hành nghề công chứng ở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế có
quyền công chứng các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản ở trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế.
➨ Đúng. Theo quy định của pháp luật, CCV của các tổ chức hành nghề CC ở trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế có quyền CC các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động
sản ở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
4. Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài không có quyền công chứng các hợp đồng,
giao dịch liên quan đến bất động sản tại Việt Nam.
➨ Sai. Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài vẫn có quyền CC một số giao dịch liên
quan đến bất động sản tại Việt Nam.
5. Người thực hiện chứng thực không được chứng thực một số hợp đồng có liên quan đến
tài sản của những người thân thích.
➨ Sai. Người thực hiện chứng thực không được chứng thực một số hợp đồng có liên
quan đến tài sản của một số (không phải những) người thân thích.
6. Trưởng phòng, phó trưởng phòng Tư pháp cấp huyện là những người thực hiện chứng
thực.
➨ Đúng. Theo quy định của pháp luật, Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Tư pháp cấp
huyện là những người thực hiện chứng thực.
7. Văn bản chứng thực là giấy tờ, văn bản, hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực theo
quy định của pháp luật.
➨ Đúng. Theo quy định của pháp luật, văn bản chứng thực là giấy tờ, văn bản, hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực theo quy định của pháp luật.
➨ CSPL: K8 Đ2 Nghị định 23/2015/NĐ-CP
8. Người yêu cầu chứng thực phải xuất trình bản chính giấy tờ, văn bản làm cơ sở để
chứng thực bản sao và bản sao cần chứng thực.
➨ Đúng. Theo quy định của pháp luật, người yêu cầu chứng thực phải xuất trình bản
chính giấy tờ, văn bản làm cơ sở để chứng thực bản sao và bản sao cần chứng thực.
9. Trong trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký được do khuyết tật thì việc
chứng thực chữ ký được thay thế bằng việc chứng thực điểm chỉ.
➨ Đúng. Theo quy định của pháp luật, trong trường hợp người yêu cầu chứng thực
không ký được do khuyết tật thì việc chứng thực chữ ký được thay thế bằng việc chứng
thực điểm chỉ.
➨ Sai. Pháp luật không quy định: Người đang bị tạm giữ hình sự không được bổ nhiệm
CCV.
➨ CSPL: K1 Đ13 Luật Công chứng
2. Người đang bị tạm giam không được bổ nhiệm CCV.
➨ Đúng, Người đang bị tạm giam là người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự do đó
không được bổ nhiệm CCV.
4. Một số người đang bị Viện kiểm sát áp dụng biện pháp ngăn chặn không được bổ
nhiệm CCV.
➨ Sai. Người đang bị Viện kiểm sát áp dụng biện pháp ngăn chặn là người đang bị truy
cứu trách nhiệm hình sự do đó không được bổ nhiệm CCV.
5. Người đã bị Tòa án áp dụng biện pháp ngăn chặn không được bổ nhiệm CCV.
➨ Sai. Người đang bị (chứ không phải đã bị) Tòa án áp dụng biện pháp ngăn chặn mới
không được bổ nhiệm CCV.
6. Một số người đang chấp hành bản án hoặc quyết định của Tòa án không được bổ
nhiệm CCV.
➨ Đúng. Những người đang chấp hành bản án hoặc quyết định hình sự của Tòa án không
được bổ nhiệm CCV.
➨ Đúng. Theo quy định pháp luật, chỉ một số người đã bị kết án không được bổ nhiệm
CCV.
8. CCV phải tập sự hành nghề tại một tổ chức hành nghề CC.
➨ Sai. Đã là CCV rồi thì không phải tập sự hành nghề CC.
9. Phòng Tư pháp không được chứng thực các việc thuộc thẩm quyền chứng thực của Uỷ
ban nhân dân cấp xã.
➨ Sai. Ở những đơn vị hành chính không có cấp xã, Phòng Tư pháp vẫn được chứng
thực các việc thuộc thẩm quyền chứng thực của Uỷ ban nhân dân cấp xã.