You are on page 1of 15

Đơn vị: THPT THỐT NỐT Biểu số 1C HD ( Trung học)

PHIẾU KÊ KHAI THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC GIỜ DẠY


Tháng: 9 năm 2022 số tuần: 4 Lũy kế tuần 4
(Tuần 01-04, từ ngày 06/09/2022 đến 01/10/2022)
1. Thông tin về giáo viên:
- Họ và tê Nguyễn Tấn Phú
- Chức vụ GV
- Các công tác kiêm nhiệ chủ nhiệm 11A7
- Được phân công dạy môn, lớp (ghi rõ từng môn tiếng Pháp các lớp: 10A1 (ghép)
….. 10A2, 10A8 & 11A7,8
2. Định mức giờ dạy: 68 giờ (1)
3. Số giờ được phân công (theo thời khóa biểu) 52 giờ (2)
Trong đó:
+ Lớp: 10A1 3 giờ x 4 tuần = 12 giờ
+ Lớp: 10A2 3 giờ x 4 tuần = 12 giờ
+ Lớp :10A8 3 giờ x 4 tuần = 12 giờ
+ Lớp :11A7 2 giờ x 4 tuần = 8 giờ
+ Lớp :11A8 2 giờ x 4 tuần = 8 giờ
+ Lớp : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ Lớp : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ Lớp : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ Lớp : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ Lớp : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ CĐ : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ CĐ : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ NGLL: 12A14 ……. giờ x …. tuần = giờ
+ BD HSG ……. giờ x … tuần = giờ
4. Quá trình thực hiện thay đổi so với thời khóa biểu:
4.1 Số giờ dạy thay: 0 giờ (3)
- Họ tên của người được dạy thay:……………………….
- Lý do phải dạy thay:……………………………………
- Ngày tháng năm
+ Lớp: ……. giờ
+ Lớp: ……. giờ
4.2 Số giờ nghỉ được tính hoàn thành đủ số giờ giảng dạy 0 giờ (4)
Trong đó:
* Thời gian nghỉ ốm theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội:
Ngày tháng năm
+ Lớp: ……. giờ
+ Lớp: ……. giờ
* Thời gian đi làm nhiệm vụ do cấp có thẩm quyền phân công, điều động:
- Quyết định số…. ngày ….tháng ….năm….của ………(có đính kèm)
- Ngày tháng năm
+ Lớp: ……. giờ

4.3 Số giờ nghỉ việc riêng 0 giờ (5)


- Lý do nghỉ:
- Ngày tháng năm
+ Lớp: ……. giờ
+ Lớp: ……. giờ

4.4 Số giờ dạy bù (sổ đầu bài dạy bù) 0 giờ (6)
* Ngày tháng năm :
+ Lớp: ……. giờ
+ Lớp: ……. giờ

* Ngày tháng năm :


+ Lớp: ……. giờ
+ Lớp: ……. giờ

5. Số giờ dạy được qui đổi từ các hoạt động chuyên môn: 16 giờ (7)
+ Công tác….. Chủ nhiệm
4 giờ x 4 tuần = 16 giờ
+ Công tác…..
……….
……. giờ x tuần = 0 giờ
.

6. Số giờ được giảm giờ định mức đối với giáo viên kiêm nhiệm, 0 giờ (8)
giảm giờ đối với các giáo viên hợp đồng lần đầu và giáo viên nữ có con nhỏ dưới 12 tháng.
+ Kiêm nhiệm công tác TTCM/TPCM
…. giờ x ….. tuần = …. giờ
+ Kiêm nhiệm công tác Chủ nhiệm lớp
…. giờ x ….. tuần = …. giờ
+ Kiêm nhiệm công tác….
…. giờ x ….. tuần = …. giờ
+ Hợp đồng làm việc lần đầu:
2 giờ x ….. tuần = …. giờ
+ Nữ có con nhỏ:
3 giờ x ….. tuần = …. giờ

7. Tổng số giờ thực hiện = (2)+(3)+(4)-(5)+(6)+(7)+(8) 68 giờ (9)

8. Số giờ dạy thêm = (9)-(1) = 0 giờ

Thốt Nốt, ngày ... tháng 9 năm 2022


Tổ trưởng Người kê khai

Đoàn Ngọc Khoa Tùng Nguyễn Tấn Phú


Hiệu trưởng Phó Hiệu Trưởng
Tăng Văn Chín Cao Tấn Lĩnh
Đơn vị: THPT THỐT NỐT Biểu số 1C HD ( Trung học)

PHIẾU KÊ KHAI THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC GIỜ DẠY


Tháng: 10 năm 2022 số tuần: 4 Lũy kế tuần 8
(Tuần 05-08, từ ngày 03/10/2022 đến 29/10/2022)
1. Thông tin về giáo viên:
- Họ và tê Nguyễn Tấn Phú
- Chức vụ GV
- Các công tác kiêm nhiệ chủ nhiệm 11A7
- Được phân công dạy môn, lớp (ghi rõ từng môn tiếng Pháp các lớp: 10A1 (ghép)
….. 10A2, 10A8 & 11A7,8
2. Định mức giờ dạy: 68 giờ (1)
3. Số giờ được phân công (theo thời khóa biểu) 52 giờ (2)
Trong đó:
+ Lớp: 10A1 3 giờ x 4 tuần = 12 giờ
+ Lớp: 10A2 3 giờ x 4 tuần = 12 giờ
+ Lớp :10A8 3 giờ x 4 tuần = 12 giờ
+ Lớp :11A7 2 giờ x 4 tuần = 8 giờ
+ Lớp :11A8 2 giờ x 4 tuần = 8 giờ
+ Lớp : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ Lớp : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ Lớp : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ Lớp : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ Lớp : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ CĐ : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ CĐ : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ NGLL: 12A14 ……. giờ x …. tuần = giờ
+ BD HSG ……. giờ x … tuần = giờ
4. Quá trình thực hiện thay đổi so với thời khóa biểu:
4.1 Số giờ dạy thay: 0 giờ (3)
- Họ tên của người được dạy thay:……………………….
- Lý do phải dạy thay:……………………………………
- Ngày tháng năm
+ Lớp: ……. giờ
+ Lớp: ……. giờ
4.2 Số giờ nghỉ được tính hoàn thành đủ số giờ giảng dạy 0 giờ (4)
Trong đó:
* Thời gian nghỉ ốm theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội:
Ngày tháng năm
+ Lớp: ……. giờ
+ Lớp: ……. giờ
* Thời gian đi làm nhiệm vụ do cấp có thẩm quyền phân công, điều động:
- Quyết định số…. ngày ….tháng ….năm….của ………(có đính kèm)
- Ngày tháng năm
+ Lớp: ……. giờ

4.3 Số giờ nghỉ việc riêng 0 giờ (5)


- Lý do nghỉ:
- Ngày tháng năm
+ Lớp: ……. giờ
+ Lớp: ……. giờ

4.4 Số giờ dạy bù (sổ đầu bài dạy bù) 0 giờ (6)
* Ngày tháng năm :
+ Lớp: ……. giờ
+ Lớp: ……. giờ

* Ngày tháng năm :


+ Lớp: ……. giờ
+ Lớp: ……. giờ

5. Số giờ dạy được qui đổi từ các hoạt động chuyên môn: 16 giờ (7)
+ Công tác….. chủ nhiệm
4 giờ x 4 tuần = 16 giờ
+ Công tác…..
……….
……. giờ x tuần = 0 giờ
.

6. Số giờ được giảm giờ định mức đối với giáo viên kiêm nhiệm, 0 giờ (8)
giảm giờ đối với các giáo viên hợp đồng lần đầu và giáo viên nữ có con nhỏ dưới 12 tháng.
+ Kiêm nhiệm công tác TTCM/TPCM
…. giờ x ….. tuần = …. giờ
+ Kiêm nhiệm công tác Chủ nhiệm lớp
…. giờ x ….. tuần = …. giờ
+ Kiêm nhiệm công tác….
…. giờ x ….. tuần = …. giờ
+ Hợp đồng làm việc lần đầu:
2 giờ x ….. tuần = …. giờ
+ Nữ có con nhỏ:
3 giờ x ….. tuần = …. giờ

7. Tổng số giờ thực hiện = (2)+(3)+(4)-(5)+(6)+(7)+(8) 68 giờ (9)

8. Số giờ dạy thêm = (9)-(1) = 0 giờ

9. Lũy kế từ 9/2022 = 0 giờ

Thốt Nốt, ngày ... tháng 10 năm 2022


Tổ trưởng Người kê khai

Đoàn Ngọc Khoa Tùng Nguyễn Tấn Phú


Hiệu trưởng Phó Hiệu Trưởng
Tăng Văn Chín Cao Tấn Lĩnh
Đơn vị: THPT THỐT NỐT Biểu số 1C HD ( Trung học)

PHIẾU KÊ KHAI THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC GIỜ DẠY


Tháng: 11 năm 2022 số tuần: 4 Lũy kế tuần 12
(Tuần 09-12, từ ngày 31/10/2022 đến 26/11/2022)
1. Thông tin về giáo viên:
- Họ và tê Nguyễn Tấn Phú
- Chức vụ GV
- Các công tác kiêm nhiệ chủ nhiệm 11A7
- Được phân công dạy môn, lớp (ghi rõ từng môn tiếng Pháp các lớp: 10A1 (ghép)
….. 10A2, 10A8 & 11A7,8
2. Định mức giờ dạy: 68 giờ (1)
3. Số giờ được phân công (theo thời khóa biểu) 52 giờ (2)
Trong đó:
+ Lớp: 10A1 3 giờ x 4 tuần = 12 giờ
+ Lớp: 10A2 3 giờ x 4 tuần = 12 giờ
+ Lớp :10A8 3 giờ x 4 tuần = 12 giờ
+ Lớp :11A7 2 giờ x 4 tuần = 8 giờ
+ Lớp :11A8 2 giờ x 4 tuần = 8 giờ
+ Lớp : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ Lớp : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ Lớp : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ Lớp : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ Lớp : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ CĐ : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ CĐ : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ NGLL: 12A14 ……. giờ x …. tuần = giờ
+ BD HSG ……. giờ x … tuần = giờ
4. Quá trình thực hiện thay đổi so với thời khóa biểu:
4.1 Số giờ dạy thay: 0 giờ (3)
- Họ tên của người được dạy thay:……………………….
- Lý do phải dạy thay:……………………………………
- Ngày tháng năm
+ Lớp: ……. giờ
+ Lớp: ……. giờ
4.2 Số giờ nghỉ được tính hoàn thành đủ số giờ giảng dạy 0 giờ (4)
Trong đó:
* Thời gian nghỉ ốm theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội:
Ngày tháng năm
+ Lớp: ……. giờ
+ Lớp: ……. giờ
* Thời gian đi làm nhiệm vụ do cấp có thẩm quyền phân công, điều động:
- Quyết định số…. ngày ….tháng ….năm….của ………(có đính kèm)
- Ngày tháng năm
+ Lớp: ……. giờ

4.3 Số giờ nghỉ việc riêng 0 giờ (5)


- Lý do nghỉ:
- Ngày tháng năm
+ Lớp: ……. giờ
+ Lớp: ……. giờ

4.4 Số giờ dạy bù (sổ đầu bài dạy bù) 0 giờ (6)
* Ngày tháng năm :
+ Lớp: ……. giờ
+ Lớp: ……. giờ

* Ngày tháng năm :


+ Lớp: ……. giờ
+ Lớp: ……. giờ

5. Số giờ dạy được qui đổi từ các hoạt động chuyên môn: 16 giờ (7)
+ Công tác….. chủ nhiệm
4 giờ x 4 tuần = 16 giờ
+ Công tác…..
……….
……. giờ x tuần = 0 giờ
.

6. Số giờ được giảm giờ định mức đối với giáo viên kiêm nhiệm, 0 giờ (8)
giảm giờ đối với các giáo viên hợp đồng lần đầu và giáo viên nữ có con nhỏ dưới 12 tháng.
+ Kiêm nhiệm công tác TTCM/TPCM
…. giờ x ….. tuần = …. giờ
+ Kiêm nhiệm công tác Chủ nhiệm lớp
…. giờ x ….. tuần = …. giờ
+ Kiêm nhiệm công tác….
…. giờ x ….. tuần = …. giờ
+ Hợp đồng làm việc lần đầu:
2 giờ x ….. tuần = …. giờ
+ Nữ có con nhỏ:
3 giờ x ….. tuần = …. giờ

7. Tổng số giờ thực hiện = (2)+(3)+(4)-(5)+(6)+(7)+(8) 68 giờ (9)

8. Số giờ dạy thêm = (9)-(1) = 0 giờ

9. Lũy kế từ 9/2022 = 0 giờ

Thốt Nốt, ngày ... tháng 11 năm 2022


Tổ trưởng Người kê khai

Đoàn Ngọc Khoa Tùng Nguyễn Tấn Phú


Hiệu trưởng Phó Hiệu Trưởng
Tăng Văn Chín Cao Tấn Lĩnh
Đơn vị: THPT THỐT NỐT Biểu số 1C HD ( Trung học)

PHIẾU KÊ KHAI THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC GIỜ DẠY


Tháng: 12 năm 2022 số tuần: 4 Lũy kế tuần 16
(Tuần 13-16, từ ngày 28/11/2022 đến 24/12/2022)
1. Thông tin về giáo viên:
- Họ và tê Nguyễn Tấn Phú
- Chức vụ GV
- Các công tác kiêm nhiệ chủ nhiệm 11A7
- Được phân công dạy môn, lớp (ghi rõ từng môn tiếng Pháp các lớp: 10A1 (ghép)
….. 10A2, 10A8 & 11A7,8
2. Định mức giờ dạy: 68 giờ (1)
3. Số giờ được phân công (theo thời khóa biểu) 52 giờ (2)
Trong đó:
+ Lớp: 10A1 3 giờ x 4 tuần = 12 giờ
+ Lớp: 10A2 3 giờ x 4 tuần = 12 giờ
+ Lớp :10A8 3 giờ x 4 tuần = 12 giờ
+ Lớp :11A7 2 giờ x 4 tuần = 8 giờ
+ Lớp :11A8 2 giờ x 4 tuần = 8 giờ
+ Lớp : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ Lớp : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ Lớp : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ Lớp : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ Lớp : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ CĐ : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ CĐ : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ NGLL: 12A14 ……. giờ x …. tuần = giờ
+ BD HSG ……. giờ x … tuần = giờ
4. Quá trình thực hiện thay đổi so với thời khóa biểu:
4.1 Số giờ dạy thay: 0 giờ (3)
- Họ tên của người được dạy thay:……………………….
- Lý do phải dạy thay:……………………………………
- Ngày tháng năm
+ Lớp: ……. giờ
+ Lớp: ……. giờ
4.2 Số giờ nghỉ được tính hoàn thành đủ số giờ giảng dạy 0 giờ (4)
Trong đó:
* Thời gian nghỉ ốm theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội:
Ngày tháng năm
+ Lớp: ……. giờ
+ Lớp: ……. giờ
* Thời gian đi làm nhiệm vụ do cấp có thẩm quyền phân công, điều động:
- Quyết định số…. ngày ….tháng ….năm….của ………(có đính kèm)
- Ngày tháng năm
+ Lớp: ……. giờ

4.3 Số giờ nghỉ việc riêng 0 giờ (5)


- Lý do nghỉ:
- Ngày tháng năm
+ Lớp: ……. giờ
+ Lớp: ……. giờ

4.4 Số giờ dạy bù (sổ đầu bài dạy bù) 0 giờ (6)
* Ngày tháng năm :
+ Lớp: ……. giờ
+ Lớp: ……. giờ

* Ngày tháng năm :


+ Lớp: ……. giờ
+ Lớp: ……. giờ

5. Số giờ dạy được qui đổi từ các hoạt động chuyên môn: 16 giờ (7)
+ Công tác….. chủ nhiệm
4 giờ x 4 tuần = 16 giờ
+ Công tác…..
……….
……. giờ x tuần = 0 giờ
.

6. Số giờ được giảm giờ định mức đối với giáo viên kiêm nhiệm, 0 giờ (8)
giảm giờ đối với các giáo viên hợp đồng lần đầu và giáo viên nữ có con nhỏ dưới 12 tháng.
+ Kiêm nhiệm công tác TTCM/TPCM
…. giờ x ….. tuần = …. giờ
+ Kiêm nhiệm công tác Chủ nhiệm lớp
…. giờ x ….. tuần = …. giờ
+ Kiêm nhiệm công tác….
…. giờ x ….. tuần = …. giờ
+ Hợp đồng làm việc lần đầu:
2 giờ x ….. tuần = …. giờ
+ Nữ có con nhỏ:
3 giờ x ….. tuần = …. giờ

7. Tổng số giờ thực hiện = (2)+(3)+(4)-(5)+(6)+(7)+(8) 68 giờ (9)

8. Số giờ dạy thêm = (9)-(1) = 0 giờ

9. Lũy kế từ 9/2022 = 0 giờ

Thốt Nốt, ngày ... tháng 12 năm 2022


Tổ trưởng Người kê khai

Đoàn Ngọc Khoa Tùng Nguyễn Tấn Phú


Hiệu trưởng Phó Hiệu Trưởng
Tăng Văn Chín Cao Tấn Lĩnh
Đơn vị: THPT THỐT NỐT Biểu số 1C HD ( Trung học)

PHIẾU KÊ KHAI THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC GIỜ DẠY


Tháng: 1 năm 2023 số tuần: 3 Lũy kế tuần 19
(Tuần 17-18, từ ngày 26/12/2022 đến 14/01/2023)
1. Thông tin về giáo viên:
- Họ và tê Nguyễn Tấn Phú
- Chức vụ GV
- Các công tác kiêm nhiệ chủ nhiệm 11A7
- Được phân công dạy môn, lớp (ghi rõ từng môn tiếng Pháp các lớp: 10A1 (ghép)
….. 10A2, 10A8 & 11A7,8
…...………………………………………………………………………………………………..
2. Định mức giờ dạy: 51 giờ (1)
3. Số giờ được phân công (theo thời khóa biểu) 26 giờ (2)
Trong đó:
+ Lớp: 10A1 3 giờ x 2 tuần = 6 giờ
+ Lớp: 10A2 3 giờ x 2 tuần = 6 giờ
+ Lớp :10A8 3 giờ x 2 tuần = 6 giờ
+ Lớp :11A7 2 giờ x 2 tuần = 4 giờ
+ Lớp :11A8 2 giờ x 2 tuần = 4 giờ
+ Lớp : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ Lớp : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ Lớp : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ Lớp : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ CĐ : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ CĐ : ……. giờ x …. tuần = giờ
+ NGLL: 12A14 ……. giờ x …. tuần = giờ
+ BD HSG ……. giờ x … tuần = giờ
4. Quá trình thực hiện thay đổi so với thời khóa biểu:
4.1 Số giờ dạy thay: 0 giờ (3)
- Họ tên của người được dạy thay:……………………….
- Lý do phải dạy thay:……………………………………
- Ngày tháng năm
+ Lớp: ……. giờ
+ Lớp: ……. giờ
4.2 Số giờ nghỉ được tính hoàn thành đủ số giờ giảng dạy 0 giờ (4)
Trong đó:
* Thời gian nghỉ ốm theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội:
Ngày tháng năm
+ Lớp: ……. giờ
+ Lớp: ……. giờ
* Thời gian đi làm nhiệm vụ do cấp có thẩm quyền phân công, điều động:
- Quyết định số…. ngày ….tháng ….năm….của ………(có đính kèm)
- Ngày tháng năm
+ Lớp: ……. giờ

4.3 Số giờ nghỉ việc riêng 0 giờ (5)


- Lý do nghỉ:
- Ngày tháng năm
+ Lớp: ……. giờ
+ Lớp: ……. giờ

4.4 Số giờ dạy bù (sổ đầu bài dạy bù) 0 giờ (6)
* Ngày tháng năm :
+ Lớp: ……. giờ
+ Lớp: ……. giờ

* Ngày tháng năm :


+ Lớp: ……. giờ
+ Lớp: ……. giờ

5. Số giờ dạy được qui đổi từ các hoạt động chuyên môn: 0 giờ (7)
+ Công tác…..
……….
……. giờ x tuần = 0 giờ
.
+ Công tác…..
……….
……. giờ x tuần = 0 giờ
.

6. Số giờ được giảm giờ định mức đối với giáo viên kiêm nhiệm, 8 giờ (8)
giảm giờ đối với các giáo viên hợp đồng lần đầu và giáo viên nữ có con nhỏ dưới 12 tháng.
+ Kiêm nhiệm công tác TTCM/TPCM
…. giờ x tuần = …. giờ
+ Kiêm nhiệm công tác Chủ nhiệm lớp 11A7
4 giờ x 2 tuần = 8 giờ
+ Kiêm nhiệm công tác….
…. giờ x ….. tuần = …. giờ
+ Hợp đồng làm việc lần đầu:
giờ x tuần = …. giờ
+ Nữ có con nhỏ:
giờ x tuần = …. giờ

7. Tổng số giờ thực hiện = (2)+(3)+(4)-(5)+(6)+(7)+(8) 34 giờ (9)

8. Số giờ dạy thêm = (9)-(1) = -17 giờ

9. Lũy kế từ 9/2022 = -17 giờ

Thốt Nốt, ngày ... tháng 01 năm 2023


Tổ trưởng Người kê khai

Đoàn Ngọc Khoa Tùng Nguyễn Tấn Phú


Hiệu trưởng Phó Hiệu Trưởng
Tăng Văn Chín Cao Tấn Lĩnh

You might also like