You are on page 1of 4

Bài 1: Dự toán sx

Tháng
Chỉ tiêu Quý
4 5 6 7
1. Số lượng SP tiêu thụ 50,000 75,000 90,000 80,000 295,000
2. Số lượng SP tồn cuối
kỳ 7,500 9,000 8,000 - 24,500

3. Số lượng SP tồn đầu


5,000 7,500 9,000 8,000 29,500
kỳ
4. Số lượng SP cần SX 52,500 76,500 89,000 72,000 290,000

Bài 3: Báo cáo lãi lỗ


1. Doanh thu 460x1950 897,000
2. Chi phí 878,000
Giá thành 460x1575 724,500
Bán hàng & QLDN 460x75 34,500
Định phí BH & QLDN 105,000
Lãi vay 14,000
3. Lợi nhuận 19,000

Bài 4: Dự toán dòng tiền thu về


Tháng
Chỉ tiêu 2 3 4 5 6
DS ước tính 230,000 260,000 300,000 500,000 200,000
Thu nợ trong kì (20%) 46,000 52,000 60,000 100,000 40,000
Thu nợ của kì trước 161,000 182,000 210,000 350,000
Thu nợ của 2 kì trước 23,000 26,000 30,000
Tổng thu 46,000 213,000 265,000 336,000 420,000

Doanh số từ tháng 2
đến tháng 6 1,490,000
Nợ thu từ tháng 2 đến
tháng 6 1,280,000
Số dư nợ phải thu từ
khách hàng 210,000

Bài 5: Dự toán tiền mặt


Quý I Quý II Quý III Quý IV Cả năm
Số dư đầu quý 20,000 10,000 37,900 27,900 95,800
Tiền thu về 180,000 330,000 210,000 230,000 950,000
Tổng cộng có 200,000 340,000 247,900 257,900 1,045,800
Tiền chi ra 260,000 230,000 220,000 240,000 950,000
Cân đối thu chi (60,000) 110,000 27,900 17,900 95,800
Vay ngân hàng đầu kì 70,000 70,000
Trả nợ vay cuối kì 70,000 70,000
Lãi suất 3%/quý 2,100 2,100
Tiền mặt tồn cuối kì 10,000 37,900 27,900 17,900 93,700
Bài 6: Bảng cân đối kế toán

Tài sản Số dư cuối kỳ Nguồn vốn Số dư cuối kì


A. Tài sản cố định A. Nợ phải trả
1. Tiền mặt 1. Nhà cung cấp 1,800
2. Phải thu khách hàng 8,100 B. Vốn CSH
3. Hàng tồn kho 3,200 1. Cổ phiếu thường 5,000
B. Tài sản dài hạn 2. Cổ tức 4,800
1. Thiết bị 34,000
2. Hao mòn lũy kế 16,000
Tổng TS 61,300
Bài 1: Loại bỏ hay tiếp tục 1 bộ phận

Diễn giải Tiếp tục hoạt động Ngừng hoạt động Chênh lệch lợi nhuận
Doanh số 60,000 - (60,000)
Biến phí SX và biến phí bán hàng 33,000 - (33,000)
Lãi trên biến phí 27,000 - (27,000)
Định phí: -
Quảng cáo 6,000 - (6,000)
Khấu hao thiết bị đặc biệt 8,000 8,000 -
Lượng quản lý SX 10,000 - (10,000)
Định phí chung phân bố 12,000 12,000 -
Tổng định phí 36,000 20,000 (16,000)
Lợi nhuận (9,000) (20,000) (11,000)

Nếu loại bỏ loại sản xuất xe đua lợi nhuận công ty sẽ giảm 11000 mỗi quý => không nên loại bỏ mà
cần tìm biện pháp khác để tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh

Bài 2: Quyết định sản xuất hay mua ngoài


1, Công ty không có phương án sử dụng thiết bị hiện đang dùng để SX bộ chế hòa khí cho mục đích khác, nên
chi phí cơ hội không phát sinh
Các khoản doanh thu và chi phí ( Khấu hao TSCĐ, SXC phân bổ) không phải là thông tin phù hợp để xem xét
trong quyết định này

Diễn giải Tự sản xuất Mua ngoài


NVL trực tiếp 210,000
Nhân công trực tiếp 150,000
Biến phí SXC 45,000
Lương quản lý SX 30,000
Chi phí mua ngoài 525,000
Cộng chi phí 435,000 525,000

Như vậy nếu tự sản xuất công ty sẽ tiết kiệm được 90,000
2,
LN khi dùng công suất thiết bị hiện có để SP sản phẩm mới có lợi nhuận 150000 (chi phí cơ hội)
Lợi nhuận khi đó lớn hơn 90000, cty nên mua ngoài
Bài 3: Đánh giá ĐĐH đặc biệt

Giá bán 189.95


Chi phí
NVL trực tiếp 84
NC trực tiếp 45
Biến phí SXC 4
Định phí 16 luôn tồn tại
Tổng chi phí 149
Lợi nhuận 40.95

ĐĐH đặc biệt


Giá bán 169.95
Biến phí 133 (đơn hàng thường - chi phí cố định)
Cộng:
NVL thêm 2
Dụng cụ thêm 12.5
Chi phí tăng thêm 14.5
Định phí 0
Tổng chi phí ĐĐH đặc biệt 162
Lợi nhuận 7.94999999999999

Bài 4: Tận dụng nguồn lực có giới hạn


1. Tính lãi trên biến phí tính cho 01 kg NVL để xuất dùng để SXSP

Diễn giải SP A SP B SP C
NVL trực tiếp 24 72 32
Số kg NVL/sp 3 9 4
Lãi trên BP đơn vị 54 108 60
Lãi trên BP đơn vị tính cho 01kg NVL 18 12 15

2. Cty nên tập trung SX SP A trong kì vì lãi trên BP đơn vị tính cho 01kg NVL là cao nhất
3

You might also like