Professional Documents
Culture Documents
Chương 5
Chương 5
Tháng
Chỉ tiêu Quý
4 5 6 7
1. Số lượng SP tiêu thụ 50,000 75,000 90,000 80,000 295,000
2. Số lượng SP tồn cuối
kỳ 7,500 9,000 8,000 - 24,500
Doanh số từ tháng 2
đến tháng 6 1,490,000
Nợ thu từ tháng 2 đến
tháng 6 1,280,000
Số dư nợ phải thu từ
khách hàng 210,000
Diễn giải Tiếp tục hoạt động Ngừng hoạt động Chênh lệch lợi nhuận
Doanh số 60,000 - (60,000)
Biến phí SX và biến phí bán hàng 33,000 - (33,000)
Lãi trên biến phí 27,000 - (27,000)
Định phí: -
Quảng cáo 6,000 - (6,000)
Khấu hao thiết bị đặc biệt 8,000 8,000 -
Lượng quản lý SX 10,000 - (10,000)
Định phí chung phân bố 12,000 12,000 -
Tổng định phí 36,000 20,000 (16,000)
Lợi nhuận (9,000) (20,000) (11,000)
Nếu loại bỏ loại sản xuất xe đua lợi nhuận công ty sẽ giảm 11000 mỗi quý => không nên loại bỏ mà
cần tìm biện pháp khác để tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh
Như vậy nếu tự sản xuất công ty sẽ tiết kiệm được 90,000
2,
LN khi dùng công suất thiết bị hiện có để SP sản phẩm mới có lợi nhuận 150000 (chi phí cơ hội)
Lợi nhuận khi đó lớn hơn 90000, cty nên mua ngoài
Bài 3: Đánh giá ĐĐH đặc biệt
Diễn giải SP A SP B SP C
NVL trực tiếp 24 72 32
Số kg NVL/sp 3 9 4
Lãi trên BP đơn vị 54 108 60
Lãi trên BP đơn vị tính cho 01kg NVL 18 12 15
2. Cty nên tập trung SX SP A trong kì vì lãi trên BP đơn vị tính cho 01kg NVL là cao nhất
3