Professional Documents
Culture Documents
2022-AUG-06 Microeconomics ULAW Nguyen-Quoc-Phong ALL SV
2022-AUG-06 Microeconomics ULAW Nguyen-Quoc-Phong ALL SV
NỘI DUNG
MỤC TIÊU
1.1. Các khái niệm cơ bản
Làm quen với các ý tưởng kinh tế;
Kinh tế học là gì?
Phân biệt được một số khái niệm;
1.2. Các nguyên lý kinh tế học
Biết 10 nguyên lý cơ bản của kinh tế học;
Vận dụng được cho tình huống thực tế. Thảo luận
1.1. Các khái niệm cơ bản Tài nguyên 1.1. Các khái niệm cơ bản Các nguồn lực KT
1
8/5/2022
1.1. Các khái niệm cơ bản Hàng hóa 1.1. Các khái niệm cơ bản Nhu cầu
Có Là một hiện tượng tâm lý của con người; là đòi hỏi, mong muốn, nguyện
Hàng hóa là sản phẩm của lao động, có thể hạn
thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người vọng của con người về vật chất và tinh thần để tồn tại và phát triển.
thông qua trao đổi hay buôn bán. Tìm hiểu thêm tháp nhu cầu Maslow …
Hàng hoá hữu hình Tùy trình độ nhận thức, môi trường sống, đặc điểm tâm sinh lý, nhu cầu
(visible goods) mỗi người có khác nhau. Nhu cầu con người
là VÔ HẠN
Hàng hoá vô hình
(invisible goods)
1.1. Các khái niệm cơ bản Kinh tế học? 1.1. Các khái niệm cơ bản Kinh tế học?
Nguồn lực xung quanh là khan hiếm Tài nguyên, Nguồn lực xung quanh là khan hiếm
hàng hóa, …
Quy luật khan hiếm:
là vô hạn?
Chỉ mối quan hệ giữa nhu cầu và
khả năng đáp ứng.
Khan hiếm khi: nhu cầu > khả năng đáp ứng
1.1. Các khái niệm cơ bản Kinh tế học? 1.1. Các khái niệm cơ bản Kinh tế học?
Nguồn lực xung quanh là khan hiếm Nguồn lực xung quanh là khan hiếm
Bất cứ quốc gia, chính phủ, nhà sản xuất Đối tượng chịu tác động: Tác nhân trong nền KT
hay người tiêu dùng nào cũng phải đối Các tác nhân nền KT phải LỰA CHỌN ( hiệu quả)
mặt với quy luật khan hiếm;
Kinh tế học
Khoa học nghiên cứu cách thức mà các tác
Đối tượng chịu tác động: Tác nhân trong nền KT
nhân trong nền KT lựa chọn kinh tế tối ưu
Người tiêu dùng Doanh nghiệp Là môn KHXH trong điều kiện các nguồn lực khan hiếm.
của sự LỰA CHỌN
Chính phủ Yếu tố nước ngoài
2
8/5/2022
1.1. Các khái niệm cơ bản Kinh tế học? 1.1. Các khái niệm cơ bản Kinh tế học?
Các bộ phận
Phải quản lý
Nguồn lực khan hiếm, nhu cầu thì vô hạn KINH TẾ VI MÔ (Microeconomics)
và lựa chọn
Là một nhánh của kinh tế học, nghiên cứu hành vi của các đơn vị kinh tế
Lựa chọn: là cách thức mà các thành viên KT sử dụng để đưa ra các
riêng lẻ và các thị trường do các đơn vị này cấu thành nên.
quyết định tốt nhất, có lợi nhất cho họ
Tại sao phải lựa chọn? Thế giới chúng ta đang sống có đặc trưng bởi KINH TẾ VĨ MÔ (Macroeconomics)
sự khan hiếm Là một nhánh của kinh tế học, nghiên cứu các biến số kinh tế tổng quát
Phương pháp lựa chọn: Mục 1.2 như mức sản lượng quốc gia, lãi suất, thất nghiệp và lạm phát.
CHƯƠNG 1. 10 NGUYÊN LÝ KINH TẾ CHƯƠNG 1. 10 NGUYÊN LÝ KINH TẾ
1.2. Các nguyên lý kinh tế học 1.2. Các nguyên lý kinh tế học Ra quyết định của cá nhân (4)
1.2. Các nguyên lý kinh tế học Ra quyết định của cá nhân (4) 1.2. Các nguyên lý kinh tế học Ra quyết định của cá nhân (4)
Con người luôn đối mặt với sự đánh đổi Chi phí cơ hội (CPCH)
Đối mặt Chi phí Đối mặt Chi phí Việc ra quyết định đòi hỏi phải so sánh
Ra quyết định, đòi hỏi phải đánh đổi
sự đánh đổi cơ hội sự đánh đổi cơ hội
mục tiêu này để đạt được mục tiêu chi phí và lợi ích của các phương án (do
khác; đối mặt sự đánh đổi);
Phản ứng Xã hội: Phản ứng
Suy nghĩ Suy nghĩ CPCH: tất cả những cái phải mất đi để
với các kích với các kích
tại biên Đánh đổi giữa bình đẳng và hiệu quả. tại biên
thích thích có được một thứ gì đó. … xem thêm
3
8/5/2022
1.2. Các nguyên lý kinh tế học Ra quyết định của cá nhân (4) 1.2. Các nguyên lý kinh tế học Ra quyết định của cá nhân (4)
1.2. Các nguyên lý kinh tế học Ra quyết định của cá nhân (4) 1.2. Các nguyên lý kinh tế học Ra quyết định của cá nhân (4)
1.2. Các nguyên lý kinh tế học Con người tương tác với nhau như thế nào (3) 1.2. Các nguyên lý kinh tế học Con người tương tác với nhau như thế nào (3)
4
8/5/2022
1.2. Các nguyên lý kinh tế học Con người tương tác với nhau như thế nào (3) 1.2. Các nguyên lý kinh tế học Con người tương tác với nhau như thế nào (3)
Thị trường là một phương thức tốt để tổ chức hoạt động kinh tế: … Đôi khi chính phủ có thể cải thiện được kết cục của thị trường:
Bàn tay vô hình là kỳ diệu nhưng nó được phát huy vai trò khi được
Phân bổ nguồn lực thông qua các quyết định phi tập trung của DN và
chính phủ bảo vệ các quy tắc. VD: quyền sở hữu.
hộ gia đình trong quá trình tương tác trên các thị trường HHDV (Bản
Cần chính phủ can thiệp
chất nền KTTT);
Bàn tay vô hình dẫn dắt thị trường phân bổ nguồn lực hiệu quả nhưng
Giá cả, lợi ích hướng về các đối tượng đó; có thể làm cho thị trường thất bại: do ngoại tác (ÔNMT); do một bộ
Nghiên cứu thêm: Lý thuyết “Bàn tay vô hình” (Adam Smith) phận quyền lực thị trường (sức mạnh một nhóm nhỏ trong nền KT); Vấn đề
bình đẳng… Cần chính phủ can thiệp
1.2. Các nguyên lý kinh tế học Nền kinh tế vận hành như thế nào (3) 1.2. Các nguyên lý kinh tế học Nền kinh tế vận hành như thế nào (3)
Mức sống của một nước phụ thuộc vào năng lực sản xuất HH và DV của
Mức sống: Giá cả tang nước đó …
phụ thuộc vào khi chính phủ Sự khác biệt thu nhập bình quân được phản ánh ở các chỉ tiêu khác
năng lực SX HH in
và DV quá nhiều tiền nhau về chất cuộc sống;
nước đó Nước có thu nhập cao có nhiều hàng hóa, DV hơn; dịch vụ y tế, GD
XH đối mặt tốt; tuổi thọ cao … o Sự khác nhau về năng suất lao động
sự đánh đổi ngắn hạn (Số hàng hóa được tạo ra trong một giờ lao động)
giữa lạm phát
Nguyên nhân
o NSLĐ cao thúc đẩy tăng trưởng KT
và thất nghiệp sự khác biệt? (SX ra nhiều HH&DV hơn)
1.2. Các nguyên lý kinh tế học Nền kinh tế vận hành như thế nào (3) 1.2. Các nguyên lý kinh tế học Nền kinh tế vận hành như thế nào (3)
Mức sống của một nước phụ thuộc vào năng lực sản xuất HH và DV của Giá cả tăng khi chính phủ in quá nhiều tiền
nước đó … Tiền: hàng hóa đặc biệt;
Sự khác biệt thu nhập bình quân được phản ánh ở các chỉ tiêu khác
Giá cả tăng: biểu hiện lạm phát (sự gia tăng của mức giá chung trong
nhau về chất cuộc sống;
nền kinh tế)
Nước có thu nhập cao có nhiều hàng hóa, DV hơn; dịch vụ y tế, GD
Nguyên nhân lạm phát: sự gia tăng của lượng tiền
tốt; tuổi thọ cao … o Doanh nghiệp: tăng NSLĐ tạo ra nhiều lợi nhuận hơn
thêm cơ hội đầu tư; (CUNG TIỀN)
Nguyên nhân o Người lao động: tăng NSLĐ lương cao, điều kiện làm
sự khác biệt? việc tốt hơn chất lượng cuộc sống tốt; Tại sao chính phủ không nên in thêm tiền?
o Chính phủ: tăng nguồn thu từ thuế tái đầu tư…
5
8/5/2022
1.2. Các nguyên lý kinh tế học Nền kinh tế vận hành như thế nào (3) THẢO LUẬN
1. Mô tả một số đánh đổi trong các tình huống sau đây:
XH đối mặt sự đánh đổi ngắn hạn giữa lạm phát và thất nghiệp a. Một gia đình quyết định có nên mua một chiếc xe mới không.
Lạm phát? …
Tăng lượng tiền trong nền KT: kích thích tổng b. Một chủ tịch công ty quyết định có nên đầu tư mở một nhà máy mới không.
Thất nghiệp? … c. Một giáo sư quyết định dành bao nhiêu thời gian để chuẩn bị cho lớp học.
mức chi tiêu kích thích cầu HHDV;
Đánh đổi: nguyên lý số 1 d. Mộ SV vừa tốt nghiệp đại học quyết định có nên theo đuổi chương trình sau đại học không.
Cầu cao DN tăng giá; cũng khuyến khích DN 2. Thảo luận mỗi phát biểu dưới đây từ quan điểm bình đẳng và hiệu quả:
a. “Mọi người trong XH cần phải được đảm bảo chăm sóc sức khỏe tốt nhất”
Trong ngắn hạn: thuê LĐ SX nhiều HHDV hơn;
b. “Khi người lao động bị sa thải, họ nên được nhận tiền trợ cấp thất nghiệp cho đến khi tìm
Thuê LĐ nhiều hơn tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn. thấy công việc mới”
HỌC PHẦN: KINH TẾ HỌC VI MÔ CHƯƠNG 2. TƯ DUY NHƯ MỘT NHÀ KINH TẾ
CHƯƠNG 2. TƯ DUY NHƯ MỘT NHÀ KINH TẾ CHƯƠNG 2. TƯ DUY NHƯ MỘT NHÀ KINH TẾ
6
8/5/2022
CHƯƠNG 2. TƯ DUY NHƯ MỘT NHÀ KINH TẾ CHƯƠNG 2. TƯ DUY NHƯ MỘT NHÀ KINH TẾ
2.1. Tư duy và phương pháp nghiên cứu 2.1. Tư duy và phương pháp nghiên cứu
Mỗi lĩnh vực nghiên cứu: có ‘ngôn ngữ’ + cách tư duy riêng. Ngôn ngữ khoa học của nhà kinh tế
Nhà kinh tế là một nhà khoa học: Ngôn ngữ thông thường:
Có 1 con mèo ăn 1 con cá trong 2 ngày
Phương pháp nghiên cứu?
Ngôn ngữ kinh tế:
Công cụ / mô hình nghiên cứu?
Giải thích con mèo đã làm điều đó như thế nào
Nhà kinh tế là một nhà tư vấn: Số cá
CHƯƠNG 2. TƯ DUY NHƯ MỘT NHÀ KINH TẾ CHƯƠNG 2. TƯ DUY NHƯ MỘT NHÀ KINH TẾ
2.1. Tư duy và phương pháp nghiên cứu 2.1. Tư duy và phương pháp nghiên cứu Phương pháp
CHƯƠNG 2. TƯ DUY NHƯ MỘT NHÀ KINH TẾ CHƯƠNG 2. TƯ DUY NHƯ MỘT NHÀ KINH TẾ
2.1. Tư duy và phương pháp nghiên cứu Phương pháp 2.1. Tư duy và phương pháp nghiên cứu Phương pháp
Phương pháp nghiên cứu: Phân tích thực chứng và phân tích chuẩn tắc
Quan sát, lý thuyết và quan sát nhiều hơn Nhà KT học được yêu cầu giải thích những nguyên nhân của các hiện
tượng KT.
Nhà KT thường đưa ra các giả định để đơn giản hóa
VD: Tại sao tỷ lệ thất nghiệp của LĐ ở độ tuổi thanh thiếu niên thường
mô hình nghiên cứu
cao hơn so với đội tuổi lớn hơn?
VD: Nghiên cứu “ảnh hưởng của thương mại quốc tế”
Nhà KT được đề nghị đưa ra các chính sách (để cải thiện tình hình KT).
giả định chỉ 02 quốc gia, sản xuất 02 sản phẩm … VD: Chính phủ nên làm gì để gia tăng phúc lợi cho thanh thiếu niên?
7
8/5/2022
CHƯƠNG 2. TƯ DUY NHƯ MỘT NHÀ KINH TẾ CHƯƠNG 2. TƯ DUY NHƯ MỘT NHÀ KINH TẾ
2.1. Tư duy và phương pháp nghiên cứu Phương pháp 2.1. Tư duy và phương pháp nghiên cứu Phương pháp
Phân tích thực chứng và phân tích chuẩn tắc Phân tích thực chứng và phân tích chuẩn tắc
Ví dụ: Hai người thảo luận về những quy
Nhà kinh tế cố gắng giải thích thế giới: định về lương tối thiểu (Một vấn đề KT). Có
Phân tích thực chứng: mang tính MÔ TẢ (thế giới)
thể có 2 phát biểu:
Nhà khoa học. Giải thích thế giới như thế nào
“Quy định mức lương tối thiểu gây ra
Nhà kinh tế cố gắng cải thiện điều đó: thất nghiệp” Phân tích chuẩn tắc: mang tính MỆNH LỆNH
“Chính phủ nên tăng mức lương tối
Nhà tư vấn chính sách thiểu” • Phát biểu về những gì nên làm;
Nhà KT học và nhà tư vấn chính sách có những mục đích khác nhau • Chỉ ra, sự việc nên làm thế nào.
“ngôn ngữ” sử dụng theo những cách khác nhau. … Ví dụ?
CHƯƠNG 2. TƯ DUY NHƯ MỘT NHÀ KINH TẾ CHƯƠNG 2. TƯ DUY NHƯ MỘT NHÀ KINH TẾ
2.1. Tư duy và phương pháp nghiên cứu Phương pháp 2.1. Tư duy và phương pháp nghiên cứu Mô hình/Công cụ
Phân tích thực chứng và phân tích chuẩn tắc MH1: Sơ đồ chu chuyển
Thực chứng Chuẩn tắc $ Doanh thu Thị trường $ Chi tiêu
(Positive Statement) (Normative Statement) HH và DV
HHDV bán ra HHDV mua vào
Định Tính chất mô tả Tính chất khuyến nghị
Nghĩa Phân tích mô tả Phân tích đề ra chính sách
Sự Phân tích số liệu Giá trị (đạo đức, tôn giáo, 9 trị...) DOANH Dòng tiền HỘ GIA
khác nhau Bằng chứng thực tế và thực tế NGHIỆP ĐÌNH
Dòng đầu vào và đầu ra
Mối Phân tích thực chứng + Các đánh giá giá trị
quan hệ = Phân tích chuẩn tắc
Các yếu tố SX Thị trường LĐ, đất đai, vốn
Lạm phát tăng khi Chính phủ cần các yếu tố
VD $ Lương, tiền $ Thu nhập
chính phủ in quá nhiều tiền giảm tốc độ lạm phát SX
thuê, LN
CHƯƠNG 2. TƯ DUY NHƯ MỘT NHÀ KINH TẾ CHƯƠNG 2. TƯ DUY NHƯ MỘT NHÀ KINH TẾ
2.1. Tư duy và phương pháp nghiên cứu Mô hình/Công cụ 2.1. Tư duy và phương pháp nghiên cứu Mô hình/Công cụ
MH2: Đường giới hạn khả năng SX MH2: Đường giới hạn khả năng SX Đường PPF
khác nhau của sản lượng đầu ra mà nền KT có thể SX khi sử dụng các 1,000
D E
yếu tố và công nghệ sẵn có tốt nhất … XD?
8
8/5/2022
CHƯƠNG 2. TƯ DUY NHƯ MỘT NHÀ KINH TẾ CHƯƠNG 2. TƯ DUY NHƯ MỘT NHÀ KINH TẾ
2.1. Tư duy và phương pháp nghiên cứu Mô hình/Công cụ 2.1. Tư duy và phương pháp nghiên cứu Mô hình/Công cụ
MH2: Đường giới hạn khả năng SX Sự dịch chuyển của đường PPF MH2: Đường giới hạn khả năng SX
4000
Minh họa:
Xem
3,000 o Hiệu quả;
2,200 G
2,000 A o Sự đánh đổi; Đường PPF với chi phí cơ hội không đổi
o Tăng trưởng KT.
CHƯƠNG 2. TƯ DUY NHƯ MỘT NHÀ KINH TẾ CHƯƠNG 2. TƯ DUY NHƯ MỘT NHÀ KINH TẾ
2.1. Tư duy và phương pháp nghiên cứu KTH vi mô và KTH vĩ mô 2.2. Sự bất đồng ý kiến của các nhà kinh tế
KT học vĩ mô: nghiên cứu những hiện tượng tổng quát của nền KT bao
Bất
gồm cả lạm phát, thất nghiệp, chính sách KT, tăng trưởng kinh tế.
đồng
Các vấn đề kinh tế cơ bản của doanh nghiệp: xem … VD?
CHƯƠNG 2. TƯ DUY NHƯ MỘT NHÀ KINH TẾ CHƯƠNG 2. TƯ DUY NHƯ MỘT NHÀ KINH TẾ
9
8/5/2022
CHƯƠNG 2. TƯ DUY NHƯ MỘT NHÀ KINH TẾ HỌC PHẦN: KINH TẾ HỌC VI MÔ
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
NỘI DUNG
MỤC TIÊU
3.1. Cầu
Hiểu các khái niệm: cung, cầu, hệ số co giãn
3.2. Cung
Biết sự hình thành giá cả thị trường
Tự giải thích được một số hiện tượng kinh tế 3.3. Cân bằng thị trường
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
10
8/5/2022
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
Cầu (Demand - D) biểu thị khối lượng hàng hóa và Cầu xuất hiện khi có đủ 2 yếu tố:
dịch vụ người tiêu dùng muốn mua và có khả năng Có khả năng mua: phải có tiền; có đủ ngân sách…;
Sẵn sàng mua: muốn mua, phụ thuộc vào sở thích của người TD, …
mua tương ứng với các mức giá nhất định (Price – P)
trong một thời điểm cụ thể, giả định các yếu tố khác Lượng cầu (Quantity Demanded – Qd) là số lượng hàng hóa mà người mua
muốn mua ở một mức giá cụ thể.
không đổi (ceteris paribus). ?
Cầu một HH, DV được biểu thị bằng nhiều phương pháp: qua biểu cầu,
Lưu ý: Cần phân biệt cầu hàng hóa và nhu cầu
đường cầu hay hàm cầu.
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
Biểu cầu của bắp trong tuần Biểu cầu của cá nhân A, B
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
0 10 20 30 40 50 Q
11
8/5/2022
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
3.1. CẦU Quy luật cầu 3.1. CẦU Quy luật cầu
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
Cầu phụ thuộc vào rất nhiều biến số: Các biến số ảnh hưởng đến cầu Qd = F (Px, Py, I, T, N, E)
Qd Giá (chính hàng hóa đó) Px Hàm số cầu giản đơn: Mối quan hệ giữa PX và QDX
Giá hàng hóa liên quan Py
(Hàng
hóa
Thu nhập
Thị hiếu
I
T Qd = a*P + b (a < 0)
• Qd
•P
: lượng cầu
: giá cả
X)
Số lượng người mua N
• a và b : hằng số
Kỳ vọng E
∆𝑄
𝑎= Hệ số góc (độ dốc của đường cầu)
Qd = F (Px, Py, I, T, N, E) ∆𝑃
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
3.1. CẦU Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu 3.1. CẦU Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu
Py I, T, N, E)
Qd = F (Px, Py, Qd = F (Px, Py, I, T, N, E)
Giá cả hàng hóa liên quan: Py Giá cả hàng hóa liên quan: Py
• Hàng hóa thay thế (Substitute goods): … • Hàng hóa bổ sung (complement goods): …
là HH có thể sử dụng thay cho hàng hóa khác là HH được sử dụng đồng thời với HH khác
Py tăng Qdy giảm Qdx tăng đường cầu hàng Py tăng Qdy giảm Qdx giảm đường cầu
hóa X dịch chuyển sang phải và ngược lại hàng hóa X dịch chuyển sang trái và ngược lại
12
8/5/2022
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
3.1. CẦU Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu 3.1. CẦU Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu
• Khi thu nhập tăng, cầu đối với hầu hết các HH đều gia tăng. Với thu • Khi thu nhập tăng, cầu đối với hầu hết các HH đều gia tăng. Với thu
nhập cao hơn người tiêu dùng thường có xu hướng mua HH nhiều nhập cao hơn người tiêu dùng thường có xu hướng mua HH nhiều
hơn. (có những ngoại lệ, tùy thuộc vào tính chất của HH) hơn. (có những ngoại lệ, tùy thuộc vào tính chất của HH)
• Hàng hóa thông thường (Normal goods): … • Hàng hóa thứ cấp (inferior goods): …
I Qd ở các mức giá đường cầu dịch chuyển sang phải; I Qd đường cầu dịch chuyển sang trái;
I Qd ở các mức giá đường cầu dịch chuyển sang trái. I Qd đường cầu dịch chuyển sang phải.
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
3.1. CẦU Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu 3.1. CẦU Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu
• Thường không quan sát T một cách trực tiếp nên thường giả định T • VD: dân số TP.HCM tăng lượng tiêu dùng gạo tăng đường
thay đổi chậm hoặc ít thay đổi cầu về gạo dịch chuyển sang phải.
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
3.1. CẦU Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu 3.1. CẦU Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu
13
8/5/2022
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
3.1. CẦU Sự vận động và dịch chuyển của đường cầu 3.1. CẦU Sự vận động và dịch chuyển của đường cầu
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
Cung (Supply - S) biểu thị khối lượng hàng hóa và dịch vụ người sản xuất Lượng cung (Quantity Supplied – QS) là số lượng hàng
muốn cung ứng và có khả năng cung ứng tương ứng với các mức giá hóa mà người bán muốn bán ở một mức giá cụ thể.
nhất định (Price – P) trong một thời điểm cụ thể, giả định các yếu tố khác
Cung một hàng hóa có thể được biểu thị bằng nhiều
không đổi (ceteris paribus).
phương pháp khác nhau: thông qua biểu cung, đường
Cung xuất hiện: Người bán có khả năng bán;
cung hay hàm cung.
Sẵn sàng bán.
14
8/5/2022
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
Biểu cung của bắp trong tuần Biểu cung của người bán A, B
Giá (P) Giá (P) Lượng cung (100 bông) Tổng cung
Lượng cung (QS) 1.000đ/sp
$/giỏ QSA QSB (100 bông)
5 50 05 1 0 1
4 40 10 2 1 3
15 3 2 5
3 30
20 4 3 7
2 20
25 5 4 9
1 10
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
$3
A1 Sbắp A2 T2
Đường cung thị
25 STT trường (STT)
$2 B2
$1 20
T1
$0 15
A1
10 20 30 40 50 Q 10
5 B1
Đường biểu diễn mối quan hệ giữa lượng
cung và giá gọi là đường cung (S) 0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Q
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
Khi giá cả của một món hàng hóa tăng thì số lượng cung cấp sẽ tăng và
hóa Công nghệ
Sự điều tiết của C.Phủ
T
G
X)
Số lượng người SX N
ngược lại.
Kỳ vọng của người SX E
15
8/5/2022
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
Các biến số ảnh hưởng đến cung QS = F (Px, Pi, T, G, N, E) Các yếu tố ảnh hưởng đến cung Pi T, G, N, E)
QS = F (Px, Pi,
Hàm số cung giản đơn: Giá các yếu tố đầu vào (P input): Pi
• QS : lượng cung
Pi TC , TR không đổi Lợi nhuận
QS = a*P + b (a > 0) •P : giá cả
• a và b : hằng số Lợi nhuận thì QS : đường cung dịch chuyển sang trái và ngược
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
Các yếu tố ảnh hưởng đến cung QS = F (Px, Pi, T, G, N, E) Các yếu tố ảnh hưởng đến cung QS = F (Px, Pi, T, G, N, E)
Công nghệ (Technology): T Sự điều tiết của chính phủ (Policy of Government): G
T NSLĐ , TR , TC không đổi LN G thuận lợi QS : đường cung dịch chuyển sang phải
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
Các yếu tố ảnh hưởng đến cung QS = F (Px, Pi, T, G, N, E) Các yếu tố ảnh hưởng đến cung QS = F (Px, Pi, T, G, N, E)
16
8/5/2022
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
3.2. CUNG Sự vận động và dịch chuyển của đường cung 3.2. CUNG Sự vận động và dịch chuyển của đường cung
Tác động đến đường cung QS = F (Px, Pi, T, G, N, E) Vận động Dịch
(di chuyển) chuyển
P P S
Px (tại thời điểm t) (Pi, T, G, N, E) A1 S
Pa1
Giá là nhân tố nội sinh,
khi giá thay đổi trên thị trường Các nhân tố gây nên S2
Pa A
gây nên sự sự dịch chuyển của đường cung, S1
Pa2
vận động sang phải hoặc trái.
A2
dọc trên một đường cung
(di chuyển) (đường S mới)
0 Qa2 Qa Qa1 Q 0 Q
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
3.2. CUNG Sự vận động và dịch chuyển của đường cung 3.2. CUNG Sự vận động và dịch chuyển của đường cung
P P S
A1 S
Pa1
Vận động (di chuyển) Dịch chuyển
Pa A Movement along supply curve Shift of supply curve S2
Cung ↑
S1
Pa2 A2 (Di chuyển điểm (Dịch chuyển
Cung ↓
0 Qa2 Qa Qa1 Q 0 Q
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
3.3. Cân bằng thị trường Điểm cân bằng trên thị trường
NỘI DUNG
(Equilibrium point of market)
3.1. Cầu
3.2. Cung
3.2. Cung Equilibrium point
P
3.4. Hệ số co giãn
Thường ký hiệu: E Q
0
17
8/5/2022
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
3.3. Cân bằng thị trường Điểm cân bằng trên thị trường 3.3. Cân bằng thị trường Điểm cân bằng trên thị trường
Điểm cân bằng trên thị trường: là một trạng thái (tình huống) trong đó
Thị trường cân bằng tại: E0 (Q0, P0) QD = QS = Q0
không có sức ép làm cho giá và sản lượng thay đổi.
P
Trên đồ thị: S
Cách xác định điểm cân bằng E(QE, PE)
E
P0
(3 cách) Căn cứ vào biểu cung, biểu cầu;
D
Căn cứ vào đường cung, đường cầu;
Căn cứ vào hàm cung, hàm cầu; (phương trình). Q
0 Q0
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
3.3. Cân bằng thị trường Tình trạng dư thừa và thiếu hụt của thị trường 3.3. Cân bằng thị trường Tình trạng dư thừa và thiếu hụt của thị trường
(Thị trường không cân bằng) (Thị trường không cân bằng)
Dư thừa Thiếu hụt
P P
Khi P1 > P0 S Khi P2 < P0 S
M N
QS1 > QD1 P1 QD2 > QS2
E E
P0 P0
(Cung vượt cầu) (Cầu vượt cung)
I J
P2 D
gây ra sức ép làm giảm giá D gây ra sức ép làm tăng giá
Lượng dư thừa: Lượng thiếu hụt:
MN = QS1 - QD1 Q IJ = QD2 - QS2 Q
0 QD1 Q0 QS1 0 QS2 Q0 QD2
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
3.3. Cân bằng thị trường Tình trạng dư thừa và thiếu hụt của thị trường
NỘI DUNG
(Thị trường không cân bằng)
Quy mô của sự dư thừa hay thiếu hụt phụ thuộc vào: 3.1. Cầu
Dư thừa Sự khác biệt giữa P và P0; Thiếu hụt
Độ dốc của đường cung và đường cầu. 3.2. Cung
3.2. Cung
Phân tích
trạng thái cân bằng 3.3. Cân bằng thị trường
Xác định sự kiện xảy ra ảnh hưởng đường S; D; hoặc cả hai đường;
3.4. Hệ số co giãn
Xác định hướng thay đổi;
P và Q mới thay đổi như thế nào so với ban đầu.
18
8/5/2022
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
%QD , X o 𝐸𝑃𝑑 : độ co giãn của cầu theo giá của hàng hóa X;
Theo giá HH đó Theo giá HH đó EPd o QD,X : lượng cầu của hàng hóa X;
Độ co giãn của cầu %PX o PX : Giá của hàng hóa X.
là tỷ lệ so sánh giữa sự thay đổi Sự thay đổi của lượng
Theo thu nhập Theo thu nhập cầu và sự thay đổi của 𝐸𝑃𝑑 không phụ thuộc vào đơn vị P, Q
% của lượng cầu
giá có đơn vị khác nhau 𝐸𝑃𝑑 < 0, do P và Q tỷ lệ nghịch;
với sự thay đổi so sánh theo %
𝐸𝑃𝑑 chọn giá trị dương |𝐸𝑃𝑑 |
Giá HH khác % của các yếu tố quyết định cầu. Giá HH khác (𝐸𝑃𝑑 =a, khi giá của HH thay đổi 1% thì
cầu của HH đó thay đổi một tỷ lệ a% )
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
%QD , X 𝐸𝑃𝑑 = - 2 hay |𝐸𝑃𝑑 |= 2 %QD , X • Cầu co giãn nhiều (người mua phản ứng mạnh);
Theo giá HH đó EPd Theo giá HH đó EPd (P và TR nghịch biến) |𝐸𝑃𝑑 |>1
%PX %PX • Khi giá thay đổi 1% sẽ làm cho cầu thay đổi
LỚN hơn 1%.
Sự thay đổi của lượng cầu gấp 2 lần
• Cầu co giãn ít (người mua phản ứng yếu);
Theo thu nhập sự thay đổi của giá cả. Theo thu nhập (P và TR đồng biến) |𝐸𝑃𝑑 |<1
• Khi giá thay đổi 1% sẽ làm cho cầu thay đổi
Nếu giá tăng lên 1% thì lượng cầu NHỎ hơn 1%.
Một số
VÍ DỤ giảm 2% (Ngược lại, nếu giá giảm • Cầu co giãn đơn vị; (P và TR độc lập. TRmax)
Giá HH khác Giá HH khác trường hợp • Khi giá thay đổi 1% sẽ làm cho cầu thay đổi 1%. |𝐸𝑃𝑑 |=1
1% thì lượng cầu tăng 2%) Nếu tăng giá bán 1%, làm cầu giảm 1% Dù P thay
đổi thế nào, TR không đổi.
19
8/5/2022
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
20
8/5/2022
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
%QD , X (Q2 Q1 ) %QD 𝐸𝐼𝑑 : HSCG của cầu theo thu nhập
Theo giá HH đó EPd % QD , X (Q2 Q1 ) / 2 Theo giá HH đó EId
%PX EPd
% PX
( P2 P1 ) %I QD: Lượng cầu
( P2 P1 ) / 2 I: Thu nhập
(Q2 Q1 )
Theo thu nhập Ví dụ: Tính độ co giãn của cầu, theo trung điểm. Theo thu nhập
Q1
(ii) + Điểm A: P = $6 ; QD = 80 EId
( I 2 I1 )
Co giãn + Điểm B: P = $4 ; QD = 120 (i) Co giãn I1
(120−80)
Giá HH khác khoảng (120+80)/2 Giá HH khác điểm QD / Q1 QD I1
𝐸𝑃𝑑 = (4−6) = -1 EId
I
Q '( I ) 1
(đoạn) (4+6)/2 I / I 1 I Q1 Q1
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
%QD 𝐸𝐼𝑑 : HSCG của cầu theo thu nhập • Thu nhập tăng, làm cho cầu HH giảm xuống và
Theo giá HH đó EId Theo giá HH đó 𝑬𝒅𝑰 < 𝟎 ngược lại;
%I QD: Lượng cầu
% QD • Thường xảy ra với HH thứ cấp
I: Thu nhập EId
% I
(Q2 Q1 ) • Thu nhập tăng 1%, cầu HH tăng ít hơn 1% (sự gia
Theo thu nhập Theo thu nhập
𝟎 < 𝑬𝒅𝑰 𝟏 tăng của cầu HH ít hơn sự gia tăng của thu nhập).
%QD (Q2 Q1 ) / 2 • Thường xảy ra với loại HH thông thường, thiết yếu.
EI
d
(i) Co giãn %I ( I 2 I1 )
• Thu nhập tăng 1%, cầu HH tăng nhiều hơn 1% (cầu
Giá HH khác đoạn ( I 2 I1 ) / 2 Giá HH khác
𝑬𝒅𝑰 > 𝟏 HH thay đổi nhiều hơn sự thay đổi của thu nhập).
Cách tính: Tính trung điểm (cách tính tốt nhất) • Thường xảy ra đối với loại HH xa xỉ.
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
21
8/5/2022
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
Theo giá HH đó
𝐝
𝐄𝐗𝐘 Loại hàng hóa Ví dụ 𝐸𝑑 Độ co giãn của cầu theo giá
X,Y là hàng hoá bổ sung Độ co giãn của cầu theo thu nhập
d
EXY <0 Bánh mì
(complements)
Theo thu nhập
Độ co giãn của cầu theo giá (HH khác)
% QD , X d X, Y là hàng hoá thay thế
d
E XY EXY >0 Thịt và trứng
% PY (Subtitutes)
Giá HH khác
d
EXY =0
X, Y là HH độc lập (không liên quan
nhau - Non-related goods)
Gạo và dây chuyền 𝐸𝑠 Độ co giãn của cung theo giá
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
22
8/5/2022
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN
%PX • Tỷ lệ thay đổi lượng cung = tỷ lệ thay đổi của giá HH.
CHƯƠNG 3. CÁC KHÁI NIỆM KINH TẾ CƠ BẢN HỌC PHẦN: KINH TẾ HỌC VI MÔ
14 32 32
PHẦN 3: NGƯỜI TIÊU DÙNG
16 28 38
Lý thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng
a. Xác định hàm số cung và hàm số cầu thị trường về sản phẩm X? Ứng dụng của lý thuyết
b. Xác định giá cân bằng và sản lượng cân bằng của sản phẩm X?
PHẦN 4: DOANH NGHIỆP
c. Hãy tính độ co giãn của cầu theo giá khi giá là 16 ngàn đồng; khi giá là 14 ngàn đồng. Muốn tăng doanh thu,
Lý thuyết sản xuất; Lý thuyết chi phí
DN cần điều chỉnh giá bán như thế nào trong mỗi trường hợp? DN trên TT cạnh tranh hoàn hảo/không hoàn hảo;
d. Hãy tính độ co giãn của cung theo giá khi giá là 16 ngàn đồng; khi giá là 14 ngàn đồng? Doanh nghiệp độc quyền.
CHƯƠNG 4. CÁC LOẠI THỊ TRƯỜNG CHƯƠNG 4. CÁC LOẠI THỊ TRƯỜNG
Phân loại được một số mặt hàng có trong từng thị trường; 4.3. Đặc điểm riêng của thị trường
Thảo luận
23
8/5/2022
CHƯƠNG 4. CÁC LOẠI THỊ TRƯỜNG CHƯƠNG 4. CÁC LOẠI THỊ TRƯỜNG
4.1. Khái niệm thị trường 4.1. Khái niệm thị trường
Đã đề cập (Chương 1): thị trường là một phương thức tốt để tổ chức hoạt
động kinh tế. …
Quan điểm Karl Marx: thị trường là nơi người bán và người mua trao đổi
hàng hóa với nhau thông qua tiền tệ làm môi giới.
Quan điểm hiện đại: thị trường là tập hợp cung và cầu, qua đó người bán
và người mua thỏa thuận với nhau để quyết định số lượng, chất lượng và
Thị trường rất đa dạng
giá cả của hàng hóa.
CHƯƠNG 4. CÁC LOẠI THỊ TRƯỜNG CHƯƠNG 4. CÁC LOẠI THỊ TRƯỜNG
4.2. Phân loại thị trường Các tiêu thức phân loại 4.2. Phân loại thị trường Các loại thị trường
Số lượng NB, NM
CHƯƠNG 4. CÁC LOẠI THỊ TRƯỜNG CHƯƠNG 4. CÁC LOẠI THỊ TRƯỜNG
Duy nhất;
Đồng nhất/
Sản phẩm Đồng nhất Có sự khác biệt Không có SP thay
Khác biệt thế tốt
24
8/5/2022
HỌC PHẦN: KINH TẾ HỌC VI MÔ CHƯƠNG 5. CÁC CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ
PHẦN 2: CÁC THỊ TRƯỜNG VẬN HÀNH Biết các công cụ điều tiết giá của chính phủ;
Các loại thị trường; Các chính sách của chính phủ
Người tiêu dùng, người sản xuất, hiệu quả của TT
Hiểu tác dụng của các công cụ / chính sách đó;
PHẦN 3: NGƯỜI TIÊU DÙNG
Lý thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng Phân tích được cơ bản tác động của một chính sách
Ứng dụng của lý thuyết
PHẦN 4: DOANH NGHIỆP lên một mặt hàng cụ thể trong thực tế.
Lý thuyết sản xuất; Lý thuyết chi phí
DN trên TT cạnh tranh hoàn hảo/không hoàn hảo;
Doanh nghiệp độc quyền.
CHƯƠNG 5. CÁC CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ CHƯƠNG 5. CÁC CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ
CHƯƠNG 5. CÁC CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ CHƯƠNG 5. CÁC CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ
5.1. Giá trần Nội dung 5.1. Giá trần Nội dung
Giá trần: Giá trần Là giá tối đa người SX được quyền bán
25
8/5/2022
CHƯƠNG 5. CÁC CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ CHƯƠNG 5. CÁC CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ
QS QD Q QS QD Q
CHƯƠNG 5. CÁC CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ CHƯƠNG 5. CÁC CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ
Giá sàn Là giá tối thiểu người TD được quyền mua P Thặng dư S
P0
Hiệu lực Pmin > P0 : Có hiệu lực
Pmin < P0 : Không có hiệu lực D
CHƯƠNG 5. CÁC CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ CHƯƠNG 5. CÁC CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ
Đánh giá chính sách kiểm soát giá 5.1. Thuế Nội dung
Ký hiệu: t
+ - Khắc phục
(để khả thi)
Cơ chế phân
Thuế
Công cụ điều tiết gián tiếp
của chính phủ
Giá trần Bảo vệ
phối mua
người tiêu Thiếu hụt hàng, nhập
(Pmax) dùng khẩu Hạn chế
Mục đích
Giá sàn Trợ cấp thu SX hay TD hàng hóa, DV nào đó
Bảo vệ
Thặng dư mua lượng
(Pmin) người SX HH dư Ai chịu thuế nhiều/ít hơn? Phụ thuộc ED, ES
Chính phủ chi bao nhiêu tiền Người chịu thuế Người mua, người bán hoặc cả 2
để khắc phục các hậu quả trên?
26
8/5/2022
CHƯƠNG 5. CÁC CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ CHƯƠNG 5. CÁC CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ
QT Q0 Q QT Q0 Q
CHƯƠNG 5. CÁC CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ CHƯƠNG 5. CÁC CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ
5.1. Thuế Chiếc nêm Đồ thị 5.1. Thuế Phân chia Đồ thị
thuế gánh nặng t
Cung co giãn hơn cầu
P P
PD: Giá NM sau khi có thuế
S
PS: Giá NB sau khi có thuế
S Người bán
PD tD: Thuế người tiêu dùng chịu
P0
PD chịu thuế ít hơn
tS: Thuế người bán chị tD
t
D t: Thuế chính phủ đánh trên 1 đvsp P0
tS
PS
PS T: Tổng số tiền thuế chính phủ thu được
Nhận xét:
PD luôn > PS D
CHƯƠNG 5. CÁC CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ CHƯƠNG 5. CÁC CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ
QT Q0 Q
27
8/5/2022
CHƯƠNG 5. CÁC CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ HỌC PHẦN: KINH TẾ HỌC VI MÔ
CHƯƠNG 6. NGƯỜI TIÊU DÙNG, NGƯỜI SẢN XUẤT, HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG CHƯƠNG 6. NGƯỜI TIÊU DÙNG, NGƯỜI SẢN XUẤT, HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG
NỘI DUNG
MỤC TIÊU
Hiểu rõ hơn về đường cung, đường cầu; 6.2. Thặng dư sản xuất
Biết khi nào thị trường đạt hiệu quả; 6.3. Hiệu quả thị trường
CHƯƠNG 6. NGƯỜI TIÊU DÙNG, NGƯỜI SẢN XUẤT, HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG CHƯƠNG 6. NGƯỜI TIÊU DÙNG, NGƯỜI SẢN XUẤT, HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG
6.1. Thặng dư tiêu dùng Định nghĩa 6.1. Thặng dư tiêu dùng Đồ thị
28
8/5/2022
CHƯƠNG 6. NGƯỜI TIÊU DÙNG, NGƯỜI SẢN XUẤT, HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG CHƯƠNG 6. NGƯỜI TIÊU DÙNG, NGƯỜI SẢN XUẤT, HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG
6.1. Thặng dư tiêu dùng Vận dụng 6.2. Thặng dư sản xuất Định nghĩa
Ví dụ: Cho hàm số cầu của dầu hỏa: QD = 150 - 50P Thặng dư sản xuất:
P Tìm thặng dư tiêu dùng tại P1 = 1.2 ($/gallon) Thặng dư sản xuất: Producer’s Surplus = PS
A
Giá sẵn lòng bán: Willingness To Sell (WTS): là số tiền tối thiểu mà
AP=1OA – OP1 = OA – P1
người SX sẵn lòng bán 1 sản phẩm.
?
CS BP=1Sản lượng Q1 tại P1
P1
B Giá bán Giá sẵn Thặng dư
? thực tế lòng bán sản xuất
(PTT) (WTS) (PS)
D CS = ½ AP1* BP1 81
O Q1 Q
PS = PTT - WTS
CHƯƠNG 6. NGƯỜI TIÊU DÙNG, NGƯỜI SẢN XUẤT, HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG CHƯƠNG 6. NGƯỜI TIÊU DÙNG, NGƯỜI SẢN XUẤT, HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG
6.2. Thặng dư sản xuất Đồ thị 6.3. Hiệu quả thị trường
P S
PS là phần diện tích Sự phân bổ Tổng
nằm trên đường S nguồn lực thặng dư
E
P1 và dưới đường P1, hiệu quả cực đại
PS
đi từ 0 đến Q1
CHƯƠNG 6. NGƯỜI TIÊU DÙNG, NGƯỜI SẢN XUẤT, HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG CHƯƠNG 6. NGƯỜI TIÊU DÙNG, NGƯỜI SẢN XUẤT, HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG
6.3. Hiệu quả thị trường 6.3. Hiệu quả thị trường
Trước khi có thuế: Trước khi có thuế:
• CS = AEP0 • CS = AEP0
P P
A S • PS = BEP0 A S • PS = BEP0
B B
O Q0 Q O QT Q0 Q
29
8/5/2022
CHƯƠNG 6. NGƯỜI TIÊU DÙNG, NGƯỜI SẢN XUẤT, HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG CHƯƠNG 6. NGƯỜI TIÊU DÙNG, NGƯỜI SẢN XUẤT, HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG
6.3. Hiệu quả thị trường 6.3. Hiệu quả thị trường
Trước khi có thuế: Trước khi có thuế:
• CS = AEP0 • CS = AEP0
P P
A S • PS = BEP0 A S • PS = BEP0
CS
CS Sau khi có thuế: CS
CS Sau khi có thuế:
Pd E Pd E
P0 • CS = ? P0 • CS = ?
t
D • Chính phủ thu được = ? t
D • Chính phủ thu được = ?
Ps
• PS = ? Ps
• PS = ?
PS PS
PS PS
CHƯƠNG 6. NGƯỜI TIÊU DÙNG, NGƯỜI SẢN XUẤT, HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG CHƯƠNG 6. NGƯỜI TIÊU DÙNG, NGƯỜI SẢN XUẤT, HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG
A S • PS = BEP0
CS
CS Sau khi có thuế:
Pd E
P0 • CS =
t
D • Chính phủ thu được =
Ps
• PS =
PS
PS
Ai sẽ nhận ?
B PS + CS lớn nhất khi nào?
O QT Q0 Q
Tìm hiểu: Page 174-183
HỌC PHẦN: KINH TẾ HỌC VI MÔ CHƯƠNG 7. LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
30
8/5/2022
CHƯƠNG 7. LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG CHƯƠNG 7. LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
CHƯƠNG 7. LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG CHƯƠNG 7. LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
7.1. Lý thuyết hữu dụng Tổng hữu dụng 7.1. Lý thuyết hữu dụng Hữu dụng biên
Tổng hữu dụng (Total Utility - TU): Hữu dụng biên (Marginal Utility - MU):
Là tổng mức thỏa mãn đạt được khi người tiêu dùng tiêu thụ một số lượng Là sự thay đổi của tổng hữu dụng khi người tiêu dùng tiêu thụ thêm một
đơn vị sản phẩm.
sản phẩm hay dịch vụ nhất định trong một khoảng thời gian nhất định.
MU là độ dốc của đường TU
TU
Tiêu thụ càng nhiều sản phẩm thì TU càng cao đến khi đạt cực đại (TUmax) MU
Q
Khi đã tiêu dùng một SP nào đó đã đạt TUmax mà vẫn TIẾP TỤC tiêu thụ
TU: sự thay đổi của tổng hữu dụng (TU2 - TU1)
TU không tăng, sẽ giảm xuống. Q: sự thay đổi số lượng sản phẩm (Q2 - Q1)
CHƯƠNG 7. LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG CHƯƠNG 7. LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
7.1. Lý thuyết hữu dụng Hữu dụng biên 7.1. Lý thuyết hữu dụng Hữu dụng biên
Số lượng bánh mì Tổng hữu dụng Hữu dụng biên
Ví dụ: (Q Bánh mì) (TU Bánh mì) (MU Bánh mì)
Ta có: TUX = 60X2 + 10X Hàm MU? 0 0
1 15 15
Hãy
2 19 4
Đạo hàm của hàm TU (TUX)' là hàm MU nhận xét
3 22 3
MU = ?
4 24 2
bảng số liệu,
5 25 1 MU?
6 25 0
MUX = 120X + 10
7 24 -1
8 22 -2
31
8/5/2022
CHƯƠNG 7. LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG CHƯƠNG 7. LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
7.1. Lý thuyết hữu dụng Hữu dụng biên 7.1. Lý thuyết hữu dụng Cân bằng tiêu dùng
Quy luật hữu dụng biên GIẢM DẦN Mục tiêu người tiêu dùng:
Hữu dụng biên có xu hướng giảm dần khi số lượng hàng hóa, dịch vụ Nhu cầu con người là vô hạn muốn tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ đạt
được tiêu thụ tăng thêm. thỏa mãn cao nhất;
Mối quan hệ giữa TU và MU: Nhưng: giới hạn bởi ngân sách;
• MU > 0 TU tăng dần
chọn tiêu dùng tối ưu cho các HHDV.
• MU < 0 TU giảm dần
• MU = 0 TU cực đại (TUmax) Người tiêu dùng đưa ra các phương án mua HHDV để đạt TUmax trong
điều kiện ngân sách có hạn.
Mối quan hệ Q và MU: Q tăng MU giảm (nghịch biến)
CHƯƠNG 7. LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG CHƯƠNG 7. LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
7.1. Lý thuyết hữu dụng Cân bằng tiêu dùng 7.1. Lý thuyết hữu dụng Cân bằng tiêu dùng
Giả sử như người tiêu dùng đang cân nhắc sử dụng 2 sản phẩm X và Y. Hữu dụng tối đa (mục tiêu NTD) thỏa 2 điều kiện
Chúng ta sẽ có các tình huống sau:
Tổng số tiền NTD chi để mua các HHDV phải BẰNG thu nhập (I) của NTD;
MUX > MUY Tiêu dùng X
X hay Y? MUX/PX > MUY/PY MU trên một đơn vị tiền tệ cuối cùng của các HHDV phải BẰNG NHAU.
MUX < MUY Tiêu dùng X
Y hay Y? MUX/PX < MUY/PY
Công thức:
MUX = MUY Tiêu dùng X
cảhay Y?Y MUX/PX = MUY/PY
X và • X, Y: Số lượng hàng hóa X,Y mà NTD mua;
𝐗. 𝐏𝐗 + 𝐘. 𝐏𝐘 = 𝐈 • PX, PY: Giá của hàng hóa X, Y;
𝑀𝑈𝑋 = 𝑀𝑈𝑌 𝑴𝑼𝑿 𝑴𝑼𝒀
= • I: Thu nhập của NTD;
𝑷𝑿 𝑷𝒀
Cân bằng tiêu dùng Cân bằng tiêu dùng • MUX, MUY: Hữu dụng biên hàng hóa X,Y;
MUX = MUY MUX/PX = MUY/PY
CHƯƠNG 7. LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG CHƯƠNG 7. LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
7.2. Đường giới hạn ngân sách Khái niệm 7.2. Đường giới hạn ngân sách Đồ thị
32
8/5/2022
CHƯƠNG 7. LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG CHƯƠNG 7. LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
7.2. Đường giới hạn ngân sách Đồ thị 7.3. Đường bàng quan Khái niệm
Chai
Độ dốc của đường ngân sách:
Đường bàng quan
Đường giới hạn
Tỷ lệ mà người tiêu dùng có thể đổi hàng
Indifferent curve, kí hiệu IC
ngân sách (B)
20
Y để lấy thêm 1 đơn vị hàng X
Đường bàng quan chỉ ra tất cả những sự kết hợp tiêu dùng đem lại cùng
một mức độ lợi ích.
15
Khi nào đường (B) thay đổi?
12
E Đặc điểm IC:
-2 α
10
H
F Hãy vẽ lại đường (B) trong 2 trường hợp sau: Là một đường cong dốc xuống về bên phải
(1) Giá hàng Y tăng 10.000đ IC lồi về gốc tọa độ
5 (2) Ngân sách chi tiêu ban đầu tăng 40.000đ
IC càng xa gốc tọa độ, càng có mức độ lợi ích lớn hơn
Nhận xét đường (B) thay đổi như thế nào
0
+1
so với ban đầu?
Độ dốc của IC là MRS (tỷ lệ thay thế cận biên)
0 2 4 5 6 8 10 Ổ Các đường IC không cắt nhau
CHƯƠNG 7. LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG CHƯƠNG 7. LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
7.3. Đường bàng quan Đồ thị 7.3. Đường bàng quan Đồ thị
CHƯƠNG 7. LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG CHƯƠNG 7. LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
7.3. Đường bàng quan Đồ thị 7.3. Đường bàng quan Đồ thị
Tính chất đường IC Tỷ lệ thay thế biên (MRS)
Thịt heo Thịt heo
33
8/5/2022
CHƯƠNG 7. LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG CHƯƠNG 7. LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
7.3. Đường bàng quan Đồ thị 7.3. Đường bàng quan Đồ thị
Tỷ lệ thay thế biên (MRS) Trường hợp đặc biệt
Thịt heo
Thay thế hoàn hảo Bổ sung hoàn hảo
Độ dốc của đoạn AB
Giày phải
A MRS (AB) = -2:1
6
-2 3
B 3 H
4 H 𝚫𝑿 F
C MRSXY = 2 2 (IC)
2.5 𝚫𝒀 E
-0.5 D
2 1 (IC) 1
𝚫𝑯𝒆𝒐 𝟒−𝟔
+1 +1 MRSHeoBò = = 𝟑−𝟐 1
Giày trái
Thịt bò 𝚫𝑩ò 2 3 1 2 3
0 2 3 5 6
CHƯƠNG 7. LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG CHƯƠNG 7. LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
7.4. Tiêu dùng tối ưu Điểm tiêu dùng tối ưu 7.4. Tiêu dùng tối ưu VẬN DỤNG
Một người tiêu dùng có sở thích biểu hiện qua hàm tổng hữu dụng sau:
Y
TU= (4X-8)*Y
Tiêu dùng Điểm mà tại đó NTD sẽ chọn mua
tối ưu Người này có thu nhập hàng tháng I=30 trđ để mua 2 hàng hóa X và Y với
rổ hàng mang lại mức thỏa mãn
Px=3 trđ; Py=6 trđ
Y* C cao nhất khi dùng hết ngân sách;
1/ Viết hàm MUx, MUy, MRSxy
IC3
IC2 B tiếp xúc IC 2/ Người này sẽ mua bao nhiêu X và bao nhiêu Y để chi tiêu hết ngân sách
IC1
B
mà vẫn đạt tối đa tổng hữu dụng? TUmax?
X
X*
34
8/5/2022
8.2. Sản xuất trong ngắn hạn Quy luật sản xuất 8.2. Sản xuất trong ngắn hạn Quy luật sản xuất
Vốn Lao động Sản lượng Năng suất biên Năng suất trung bình Lao động Sản lượng
K L Q MP APL Mối quan hệ giữa L và Q L Q
Qui luật
10 0 0 Q 0 0
10 năng suất biên giảm dần
10 1 10 10 1 10
20
10 2 30 15 120 2 30
30 APL = Q/L Q 3 60
10 3 60 20 100
20 (20 = 60 : 3)
10 4 80 20 4 80
15 80
10 5 95 19 5 95
13 60
10 6 108 18 6 108
4 40
10 7 112 16 7 112
0 20
10 8 112 14 8 112
-5 0
10 9 107 12 9 107
-7 0 2 4 6 8 10 12 L
10 10 100 10 10 100
35
8/5/2022
8.2. Sản xuất trong ngắn hạn Quy luật sản xuất 8.2. Sản xuất trong ngắn hạn Quy luật sản xuất
Lao động Năng suất biên Năng suất trung bình Mối quan hệ
L MP APL giữa AP và MP MP > AP: AP tăng APL = Q/L
0
10 Q MP < AP: AP giảm
1 10
MP = AP: AP cực APK = Q/K
20
2
30
15 35 đại
3 20 30 MPL = ∆Q/ ∆L
20 25
4 20
5
15
19
20 MPK = ∆Q/ ∆K
13 15 AP
6 18 10
4 MPL = dQ/ dL
7 16 5
0
8 14 0 MPK = dQ/ dK
-5 -5 0 2 4 6 8 10 12 L
9 12
10
-7
10
-10 MP Quy luật năng suất biên giảm dần
8.3. Sản xuất trong dài hạn 8.3. Sản xuất trong dài hạn Các yếu tố đầu vào đều biến đổi
Tốc độ tăng của input: a (%) a>b Hiệu suất giảm theo qui mô
Đường đẳng phí: Isocosts Tốc độ tăng của output: b (%)
a = b Hiệu suất không đổi theo qui mô
a<b Hiệu suất tăng theo qui mô
Đường đẳng lượng: Isoquants
Thảo luận
?
Tăng gấp đôi số công nhân và vốn ban đầu
Quyết định sản xuất nhóm
làm tăng gấp 1,5 lần số lượng ban đầu?
Tăng 3% số công nhân và vốn ban đầu
Quy luật sản xuất
làm tăng 6% số sản lượng ban đầu?
8.3. Sản xuất trong dài hạn Quyết định sản xuất
Điều kiện để sản xuất tối ưu:
PL = w Giá thuê lao động: 2,000đ/h
Lựa chọn các yếu tố đầu vào (yếu tố SX) với
PK = r Giá vốn: 1,000đ/cái
TC = C Chi phí ban đầu: 10,000đ chi phí thấp nhất
Theo phương pháp cổ điển:
C = K*PK + L*PL K = (-PL/PK)*L + C/PK
Đường đẳng phí MRTS = - ∆K/ ∆L = -MPL/ MPK MPL/PL = MPK/PK MPL/w = MPK/r
36
8/5/2022
Giải thích mối quan hệ giữa các loại chi phí; 9.3. Chi phí trong dài hạn
Biết qui luật chi phí trong dài hạn
Thảo luận
9.1. Các khái niệm chi phí Chi phí hiện Chi phí ẩn
(Explicit costs) (Implicit costs)
?
100 triệu 10 triệu
Ví dụ
trả lương nhân viên
Mục tiêu của doanh nghiệp là gì lãi suất tiền gửi
• Không thuộc • Thuộc sở hữu
? Ông chủ rút sổ tiết kiệm 100 triệu sở hữu của DN của DN
Định
LỢI (lãi suất 10%) trả lương cho nhân nghĩa • Chi phí • Chi phí khi bỏ qua
= DOANH THU - CHI PHÍ viên. Đâu là chi phí hiện? Chi phí ẩn? thực tế chi cơ hội cao nhất
NHUẬN (π)
Chi phí hạch toán Chi phí cơ hội
Chi phí kế toán Chi phí kinh tế
(Accounting costs) (Opportunity costs)
37
8/5/2022
9.1. Các khái niệm chi phí 9.2. Chi phí trong ngắn hạn Định nghĩa
9.2. Chi phí trong ngắn hạn Định nghĩa 9.2. Chi phí trong ngắn hạn XEM TÀI LIỆU Đồ thị
9.3. Chi phí trong dài hạn Tài liệu FC, VC, AFC, AVC, ATC
TC
CP cố định CP biến đổi Tổng chi phí
Sản lượng CP cố định CP biến đổi Tổng chi phí trung bình trung bình trung bình
Q FC VC TC AFC AVC ATC
0 12 0 12
1 12 10 22 12 10 22
2 12 16 28 6 8 14
3 12 21 33 4 7 11
4 12 28 40 3 7 10
5 12 40 52 2.4 8 10.4
6 12 60 72 2 10 12
7 12 91 103 1.7 13 14.7
38
8/5/2022
C10. DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO C10. DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
Đã đề cập Chương 4
MỤC TIÊU
T.Trường
Cạnh tranh Cạnh tranh Độc quyền Độc quyền
hoàn hảo độc quyền nhóm hoàn toàn
Tìm hiểu doanh nghiệp ra quyết định: Đặc điểm
C10. DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO C10. DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
với
Doanh thu tăng thêm của người nông dân này là bao nhiêu nếu
Bài tập giá 4 triệu bán thêm 1 tấn lúa?
đồng/tấn
MR = P MR: Marginal Revenue: Doanh thu biên
39
8/5/2022
C10. DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO C10. DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
10.1. Các khái niệm Đồ thị? 10.1. Các khái niệm Tiền lời tăng thêm của người nông dân này là bao nhiêu?
Ví dụ Triệu VND Ví dụ
C10. DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO C10. DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
10.1. Các khái niệm 10.1. Các khái niệm TÓM TẮT
Ví dụ 1
P S P
• Total Revenue (TR): • TR, AR, MR, 𝐌𝚷, d
d , MR, AR,
Khái niệm
4 triệu Tổng doanh thu
Người nông dân P
• Average Revenue (AR): • Đặc điểm của DN cạnh tranh hoàn hảo:
bán 3 tấn lúa D
với giá 4 triệu Doanh thu trung bình • P=AR=MR
Q q • Marginal Revenue (MR):
đồng/tấn. • d // trục Oq
Dooanh thu biên
Người nông dân có d: Đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
• Marginal profit (𝐌𝚷): • Đường AR, MR, d cùng 1 đường
thể thay đổi giá bán
Đặc điểm của DN cạnh tranh hoàn hảo Lợi nhuận biên
này không?
• d: Đường cầu doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
C10. DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO C10. DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
10.2. Ứng xử của DN trong ngắn hạn 10.2. Ứng xử của DN trong ngắn hạn
40
8/5/2022
C10. DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO C10. DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
10.2. Ứng xử của DN trong ngắn hạn 10.3. Ứng xử của DN trong dài hạn
MR = MC Π max
2 MR > MC
MR < MC
Tăng q
Giảm q
Gia nhập
Π>0
ngành
Sản xuất và có lãi
Phản ứng ngắn hạn
P > ATC
Rời bỏ ngành
P = ATC min Hòa vốn (Break Even Point) Π=0
P > AVC Tiếp tục sản xuất Π > −FC Cân bằng
P = AVC min Đóng cửa (Shut Down Point) Π = −FC dài hạn
P < AVC min Tạm ngừng kinh doanh Π < −FC
Đường cung của doanh nghiệp: MC là đường cung của
Đoạn MC nằm trên AVC min DN cạnh tranh hoàn hảo
C10. DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO C10. DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
Lợi nhuận = Π 1sản phẩm * Số sản phẩm 𝚷 = (P– ATC)*Q Tìm P và Q khi:
C10. DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO CHƯƠNG 11. DOANH NGHIỆP ĐỘC QUYỀN
BÀI TẬP
MỤC TIÊU
Phân tích quá trình ra quyết định sản lượng và giá cả của DN độc quyền;
Biết quyết định của DN độc quyền ảnh hưởng nền kinh tế như thế nào;
Biết vai trò của một số biện pháp can thiệp vào DN độc quyền;
Hiểu tại sao DN độc quyền cố gắng đưa ra các mức giá khác nhau cho
41
8/5/2022
CHƯƠNG 11. DOANH NGHIỆP ĐỘC QUYỀN CHƯƠNG 11. DOANH NGHIỆP ĐỘC QUYỀN
Đã đề cập Chương 4
NỘI DUNG
T.Trường
Cạnh tranh Cạnh tranh Độc quyền Độc quyền
hoàn hảo độc quyền nhóm hoàn toàn
Đặc điểm 11.1. Nguồn gốc doanh nghiệp độc quyền
Số lượng DN Nhiều Nhiều Một vài Một
Đồng nhất/ Duy nhất; 11.2. Quyết định của doanh nghiệp độc quyền
Sản phẩm Đồng nhất Có sự khác biệt Không có SP thay
Khác biệt thế tốt
Rào cản gia Một số rào cản Nhiều rào cản 11.3. Kiểm soát doanh nghiệp độc quyền
Không Không
nhập nhất định gia nhập
CHƯƠNG 11. DOANH NGHIỆP ĐỘC QUYỀN CHƯƠNG 11. DOANH NGHIỆP ĐỘC QUYỀN
CHƯƠNG 11. DOANH NGHIỆP ĐỘC QUYỀN CHƯƠNG 11. DOANH NGHIỆP ĐỘC QUYỀN
11.1. Nguồn gốc DN độc quyền 11.1. Nguồn gốc DN độc quyền Đồ thị
Có lợi thế kinh tế Càng tăng sản lượng thì Độc quyền Cạnh tranh hoàn hảo
theo qui mô chi phí bình quân dài hạn P P
(Độc quyền tự nhiên) càng giảm.
Chi phí cố định không
Sở hữu nguồn lực d d
thay đổi theo mức sản
then chốt lượng; D
42
8/5/2022
CHƯƠNG 11. DOANH NGHIỆP ĐỘC QUYỀN CHƯƠNG 11. DOANH NGHIỆP ĐỘC QUYỀN
11.2. Quyết định của DN độc quyền 11.2. Quyết định của DN độc quyền Đồ thị
Sản Giá Tổng Doanh thu Doanh thu Đường (MR) có độ dốc
lượng bán doanh thu biên trung bình
P = AR P
= 2 lần đường (D)
Q P TR MR AR
0 11 0
10 P > MR
1 10 10 10
8
2 9 18 9
6 D , AR, P
3 8 24 8
4
4 7 28 7
2
5 6 30 6
0
6 5 30 5 MR
-2 Q
7 4 28 4
-4
8 3 24 3
CHƯƠNG 11. DOANH NGHIỆP ĐỘC QUYỀN CHƯƠNG 11. DOANH NGHIỆP ĐỘC QUYỀN
11.2. Quyết định của DN độc quyền Khi nào Π max 11.2. Quyết định của DN độc quyền Phân biệt
P
MR > MC: Tăng q Độc quyền Cạnh tranh hoàn hảo
MR < MC: Giảm q
P MC P
MC MC
MC2 =
Π max MR = MC d, AR, P d, AR, MR, P
H
D
MC1 = MR Q q
q* q*
MR
Q P = AR > MR P = AR = MR
q1 q2 Π max MR = MC Π max MR = MC
CHƯƠNG 11. DOANH NGHIỆP ĐỘC QUYỀN CHƯƠNG 11. DOANH NGHIỆP ĐỘC QUYỀN
11.2. Quyết định của DN độc quyền Xác định P* 11.2. Quyết định của DN độc quyền Xác định Π max
𝚷 max MR = MC P
P Π = (P – ATC) *
Sản xuất tại Q* Q
MC
MC Bán tại P* = P1
P* ATC
P1 𝚷>𝟎
H H
PX2 D, AR , P
D, AR , P
MR
MR Q
Q Q*
Q*
43
8/5/2022
CHƯƠNG 11. DOANH NGHIỆP ĐỘC QUYỀN CHƯƠNG 11. DOANH NGHIỆP ĐỘC QUYỀN
11.3. Kiểm soát doanh nghiệp độc quyền Tài liệu BÀI TẬP
KINH TẾ HỌC VI MÔ
THE END
44