You are on page 1of 40

CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ

KINH TẾ VĨ MÔ

https://ut.edu.vn/articles/triet-ly-giao-duc-119.html

Macroeconomics 1
KINH TẾ VĨ MÔ
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ

Mã số HP: 414023
Số tín chỉ: 3
STT CHƯƠNG LÝ BÀI
THUYẾT TẬP
1 Chương 1. Khái quát về kinh tế vĩ mô 6 0
2 Chương 2. Đo lường sản lượng quốc gia 6 0
3 Chương 3. Lý thuyết xác định sản lượng cân bằng 9 0
4 Chương 4. Chính sách tài khóa và ngoại thương 6 0
5 Chương 5. Tiền tệ, ngân hàng và chính sách tiền tệ 6 0
6 Chương 6. Mô hình IS-LM 6 0
Macroeconomics 2
1
CHƯƠNG
KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ

Giảng viên: Nguyễn Thùy Linh


Email: thuylinh.nguyen@ut.edu.vn
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ

1.1. Một số vấn đề cơ bản của kinh tế học

1.2. Các vấn đề kinh tế vĩ mô

1.3. Mục tiêu & công cụ quản lý vĩ mô

1.4. Mô hình AD – AS theo giá

Macroeconomics 4
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ

- Kinh tế học là gì?

1.1. Một số vấn


TEXT
đề cơ bản của - Kinh tế học vi mô – vĩ mô
kinh tế học

- Kinh tế học thực chứng –


chuẩn tắc

Macroeconomics 5
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.1. Một số vấn đề cơ bản của kinh tế học

Nguồn
Nhu cầu
lực

Nhu
cầu
LỰA
CHỌN
Nguồn
lực
KINH TẾ
HỌC

Macroeconomics 6
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.1. Một số vấn đề cơ bản của kinh tế học
1.1.1. Khái niệm
Kinh tế học là môn học nghiên cứu cách thức chọn lựa của XH trong việc sử
dụng nguồn tài nguyên có giới hạn để sản xuất sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu
ngày càng cao của con người.

Nhu cầu (needs) là sự ham muốn của con người trong việc tiêu dùng sản phẩm
vào trong các hoạt động diễn ra hàng ngày
Cầu (demand) là lượng hàng hóa và dịch vụ mà mọi người muốn mua bằng 1
lượng tiền nhất định. Hay cầu là nhu cầu có khả năng thanh toán.

Macroeconomics 7
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.1. Một số vấn đề cơ bản của kinh tế học
1.1.2. Kinh tế học vi mô – vĩ mô

Kinh tế học Vi mô Kinh tế học Vĩ mô


(Microeconomics) (Macroeconomics)

• Nghiên cứu hành vi • Nghiên cứu sự hoạt động của


ứng xử của từng nền kinh tế như một tổng thể
người sản xuất, từng thống nhất.
người tiêu dùng trên • Quan tâm đến mục tiêu kinh
từng loại thị trường tế của cả quốc gia, đề cập đến
khác nhau các vấn đề lớn, biến số tổng
hợp như: lạm phát, thất
nghiệp, sản lượng, XNK,
chính sách kinh tế…
Macroeconomics 8
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.1. Một số vấn đề cơ bản của kinh tế học
1.1.2. Kinh tế học vi mô – vĩ mô
Ví dụ: Phân biệt kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô
1. Lượng dầu cung cấp giảm làm giá dầu tăng
2. Lãi cao làm cho các ngân hàng nâng cao mức độ đầu tư
3. Một doanh nghiệp sẽ đầu tư vào công nghệ nếu họ dự đoán tỷ suất lợi nhuận sẽ cao
hơn nhờ việc đầu tư này
4. Lạm phát gia tăng khiến giá cả leo thang
5. Tổng sản lượng GDP của Việt Nam liên tục tăng trong những năm gần đây
6. Đánh thuế cao các mặt hàng rượu hạn chế được việc uống rượu
7. Chính phủ quy định mức tối đa với nhà thuê thì làm giảm lượng cung đối với nhà cho
thuê
8. Tỉ lệ thất nghiệp tăng nhanh trong những năm gần đây
9. Tiêu dùng hộ gia đình tăng ý nghĩa phản ánh tổng thu nhập của nền kinh tế có xu
hướng gia tăng
Macroeconomics 9
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.1. Một số vấn đề cơ bản của kinh tế học
1.1.3. Kinh tế học thực chứng – chuẩn tắc

KTH thực chứng KTH chuẩn tắc

Nhằm mô tả, giải thích Nhằm đưa ra quan


sự hoạt động của nền điểm cá nhân về các vấn
kinh tế một cách khách đề kinh tế.
quan khoa học.
Nó trả lời cho các câu
Trả lời các câu hỏi: tại
sao? Như thế nào? Bao hỏi: nên làm cái này hay
nhiêu?là gì? cái kia? tốt hay xấu?

Macroeconomics
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.1. Một số vấn đề cơ bản của kinh tế học
1.1.3. Kinh tế học thực chứng – chuẩn tắc
Ví dụ: Phân biệt kinh tế thực chứng và kinh tế chuẩn tắc
1. Trong những năm gần đây lạm phát đang giảm xuống dưới 10% / năm.
2. Chính phủ nên nâng cao mức lương tối thiểu để tăng mức sống người dân.
3. Việc quy định mức lương tối thiểu gây ra nạn thất nghiệp.
4. Thuốc lá rất có hại sức khỏe nên cần đánh thuế cao để giảm bớt số người hút
thuốc.
5. Nhà nước quy định phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy lại gây ra
nhiều bất lợi cho người sử dụng nó.
6. Nếu chính tăng thuế đối với mặt hàng đường thì sẽ ảnh hưởng xấu đến việc
sản xuất và tiêu thụ đường.
7. Tỉ lệ thất nghiệp tại việt nam vào đầu năm 2010 là 4.65%

Macroeconomics 11
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.2. Các vấn đề kinh tế vĩ mô

Thất nghiệp

Macroeconomics 12
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.2. Các vấn đề kinh tế vĩ mô
1.2.1. Khái niệm lạm phát
• Mức giá chung (General price): là mức giá trung bình của nhiều hàng hóa và
dịch vụ
• Chỉ số giá (Price index): là chỉ tiêu phản ánh mức giá ở một thời điểm nào đó
bằng bao nhiêu phần trăm so với thời điểm gốc

Chỉ số giá (CPI): là chỉ tiêu


phản ánh tỷ lệ thay đổi giá
cả ở một năm nào đó so với
năm gốc

Macroeconomics 13
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.2. Các vấn đề kinh tế vĩ mô
1.2.1. Khái niệm lạm phát
• Tỷ lệ lạm phát (Rate of Inflation): là chỉ tiêu phản ánh tỷ lệ tăng thêm hay
giảm bớt của chỉ số giá ở một thời điểm nào đó so với thời điểm trước
I P − I p−1
TLLP(l )% = I p−1 100
Ip : Chỉ số giá kỳ nghiên cứu l (+): Lạm phát
Ip-1 : Chỉ số giá kỳ gốc l (-) : Giảm phát
Ví dụ: Chỉ số số giá của năm 20XX là 132,5% và chỉ số giá của năm 20XX-1 là
125% thì tỷ lệ lạm phát của năm 20XX là bao nhiêu?

Macroeconomics 14
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.2. Các vấn đề kinh tế vĩ mô
1.2.1. Khái niệm lạm phát
• Lạm phát (inflation): là tình trạng mức giá chung của nền kinh tế tăng lên
trong một thời gian nhất định
• Giảm phát (deflation): là tình trạng mức giá chung của nền kinh tế giảm
xuống
• Giảm lạm phát (disinflation): là sự sụt giảm của tỷ lệ lạm phát

Siêu
Lạm lạm
Lạm phát phát
phát phi mã
vừa
phải
Macroeconomics 15
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.2. Các vấn đề kinh tế vĩ mô
1.2.2. Thất nghiệp
Thất nghiệp (Unemployment): Là những người nằm trong độ tuổi lao động,
có khả năng lao động, đang tìm việc nhưng chưa có việc làm hoặc đang chờ
nhận việc.

Nhân dụng (Employment): phản ánh số người có việc làm

Lực lượng lao động (Labour force): = Thất nghiệp + Nhân dụng

Số người thất nghiệp


Tỷ lệ thất nghiệp (U)% = Lực lượng lao động x 100

Macroeconomics 16
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.2. Các vấn đề kinh tế vĩ mô
1.2.2. Thất nghiệp
Số người thất nghiệp
Tỷ lệ thất nghiệp (U)% = Lực lượng lao động x 100

Ví dụ: Hãy tính tỷ lệ thất nghiệp dựa vào sơ đồ sau:

Có 142.065
Lao động
đang làm việc Có 12.806
Đang tìm
Không kiếm việc làm
87.564
Không
Macroeconomics 17
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.2. Các vấn đề kinh tế vĩ mô
1.2.2. Thất nghiệp

Thất nghiệp cơ học


(Frictional Unemployment) Thất
Theo nghiệp
nguyên tự
Thất nghiệp cơ cấu
nhân nhiên
(Structural Unemployment)
thất
nghiệp
Thất nghiệp chu kỳ
(Cyclical Unemployment)

Macroeconomics 18
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.2. Các vấn đề kinh tế vĩ mô
1.2.3. Sản lượng tiềm năng (Potential Output – YP)
➢ Là mức sản lượng đạt được khi nền kinh tế tồn tại một mức thất nghiệp bằng
với thất nghiệp tự nhiên và tỷ lệ lạm phát vừa phải mà nền kinh tế có thể chấp
nhận được.
Khi Yt= Yp thì nền KT đạt trạng thái
P
“toàn dụng” Y=f(P) AS=f(P)
Khi Yt <Yp thì nền KT ở trạng thái
“khiếm dụng”
Khi Yt > Yp thì nền KT ở trạng thái “trên
toàn dụng”
=> SLTN chưa phải là mức SL tối đa mà
nền KT có thể đạt được, đồng thời có Y
Yp Ymax
khuynh hướng tăng theo thời gianMacroeconomics 19
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.2. Các vấn đề kinh tế vĩ mô
1.2.3. Sản lượng tiềm năng (Potential Output – YP)

LP cao
TN cao
LP vừa
TN vừa phải
phải Yp

TN thấp LP thấp

Minh họa sản lượng tiềm năng Yp


Macroeconomics 20
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.2. Các vấn đề kinh tế vĩ mô
1.2.4. Định luật Okun

Thất
nghiệp

Định luật Okun

Tăng
trưởng
kinh tế

Macroeconomics 21
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.2. Các vấn đề kinh tế vĩ mô
1.2.4. Định luật Okun
1.2.4.1. Định luật Okun 1
“Khi sản lượng thực tế thấp hơn sản lượng tiềm năng 2% thì thất nghiệp sẽ tăng
thêm 1%”

Yp − Yt
Ut : Tỷ lệ thất nghiệp thực tế
Ut = Un + Yp  50 Un: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
Yp: Sản lượng tiềm năng
Yt: Sản lượng thực tế
Ví dụ: Quốc gia có sản lượng tiềm năng YP = 2.000 tỷ USD, tỷ lệ thất nghiệp tự
nhiên Un = 5%. Sản lượng thực tế hiện nay là Yt = 1.900 tỷ USD. Tính tỷ lệ thất
nghiệp thực tế tương ứng?
Macroeconomics 22
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.2. Các vấn đề kinh tế vĩ mô
1.2.4. Định luật Okun
1.2.4.2. Định luật Okun 2
Khi sản lượng thực tế tăng nhanh hơn sản lượng tiềm năng 2,5% thì thất nghiệp
sẽ giảm bớt 1%
U(t-1) : TLTN thực tế trước đó

Ut = U(t-1)– 0.4 x (g – p) g: tốc độ tăng sản lượng thực tế


p: tốc độ tăng sản lượng tiềm năng

Ví dụ: Năm 20XX quốc gia có sản lượng tiềm năng là 2.200 tỷ USD, sản lượng
thực là 2.000 tỷ USD, tỷ lệ thất nghiệp là 7%. Năm 20XX+1 có sản lượng tiềm
năng tăng lên 2.310 tỷ USD, sản lượng thực tế là 2.200 tỷ USD. Hãy tính tỷ lệ thất
nghiệp năm 20XX+1
Macroeconomics 23
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.2. Các vấn đề kinh tế vĩ mô
1.2.4. Định luật Okun

Ví dụ thực hành:
a. Năm 20xx, mức thất nghiệp tự nhiên Un = 7%, sản lượng tiềm năng YP =
4.000. Sản lượng thực tế Yt = 3.600. Tính tỉ lệ thất nghiệp thực tế theo định luật
Okun.
b. Tỉ lệ thất nghiệp thực tế năm 20xx là 86%. 2 năm kế tiếp, sản lượng tiềm năng
tăng thêm 9%, sản lượng thực tăng thêm 13%. Tìm tỉ lệ thất nghiệp thực tế năm
20xx+2

Macroeconomics 24
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.2. Các vấn đề kinh tế vĩ mô
1.2.5. Chu kỳ kinh doanh (Business Cycle)

“Chu kỳ kinh doanh là hiện Sản


lượng Một chu kỳ
tượng sản lượng thực tế dao Yt
ĐỈNH
động lên xuống theo thời ĐỈNH Yp
gian, xoay quanh sản lượng Suy
thoái
tiềm năng”
Tăng
trưởng
ĐÁY
✓Giai đoạn đáy: Umax, Ymin
Thu hẹp Mở rộng
sản xuất sản xuất

✓Giai đoạn đỉnh: Umin, Ymax


Năm
Macroeconomics 25
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.3. Mục tiêu và công cụ quản lý vĩ mô

Mục tiêu Công cụ điều tiết vĩ mô

Hiệu quả Chính sách tài khóa

Ổn định Chính sách tiền tệ

Bình đẳng Chính sách ngoại thương

Tăng trưởng Chính sách thu nhập

Macroeconomics 26
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.4. Mô hình AD – AS theo giá

1.4.1. Đường tổng cầu theo giá


1.4.2. Đường tổng cung theo giá
1.4.3. Xác định mức giá cân bằng
1.4.4. Các mục tiêu ổn định và tăng trưởng trên đồ thị AS-
AD theo giá

Macroeconomics 27
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.4. Mô hình AD – AS theo giá
1.4.1. Đường tổng cầu AD theo giá

Tổng cầu (Aggregate Giá tăng,


P
Demand): Là toàn bộ lượng AD giảm
hàng hóa và dịch vụ của một
nước mà mọi người muốn
A
mua và có khả năng mua tại P2
mỗi mức giá với điều kiện các B
yếu tố khác không đổi. P1
AD
Y2 Y1 Y

Macroeconomics 28
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.4. Mô hình AD – AS theo giá
1.4.1. Đường tổng cầu AD theo giá
SỰ DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG AD

P
Tổng cầu tăng khi
giá không đổi

P1
AD2
AD1
Y1 Y2 Y

Macroeconomics 29
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.4. Mô hình AD – AS theo giá
1.4.2. Đường tổng cung AS theo giá

Tổng cung (Aggregate


Supply): P
Là toàn bộ lượng hàng AS
hóa và dịch vụ mà các DN
trong nước sẵn sàng sản P2
xuất và bán ra thị trường B
với điều kiện các yếu tố P1
đầu vào đã cho. A

Y1 Y2 Y

Macroeconomics 30
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.4. Mô hình AD – AS theo giá
1.4.2. Đường tổng cung AS theo giá

CÁC TRƯỜNG HỢP TỔNG CUNG (AS) THEO GIÁ


P P AS’ P
AS AS
AS AS’
B A’
P2 P’
A A A”
P1 P1 P1
A

Y Y Y
Y1 Y2 Y1 Y1 Y2

P tăng  AS Chi phí sản xuất tăng Năng lực sản xuất tăng 
tăng  P tăng AS tăng
Macroeconomics 31
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.4. Mô hình AD – AS theo giá
1.4.3. Xác định mức giá cân bằng

P AD AS

E0
P0

Y0 Y
Macroeconomics 32
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.4. Mô hình AD – AS theo giá
1.4.3. PXác định mức giá cân bằng P
AD1
AS2
AD AS
AS1
Mọi mức giá
Thừa khác Po đều E2 Đường
Pt có khuynh P2 AS dịch
P0 E hướng tự P1 E1 lên trên.
Pt điều chỉnh P, Y
Thiếu
Hình 1 Y
trở về Po Y Hình 2
Y2 Y1
Y0 Yp Yp
P P AD AD
AD2 1 2 AS1 AS2
AD1 AS1
AD & AS
E2
dịch sang Hình 4
E1
Đường phải.Y, P
P2 E2 AD dịch P1
có thể,, ko
P1 E1 sang phải. đổi
P, Y
Hình 3
Y1 Y2 Y Y1 Y2 Y
Macroeconomics 33
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.4. Mô hình AD – AS theo giá
1.4.4. Mục tiêu ổn định và tăng trưởng trên đồ thị AS - AD

1.4.4.1. Mục tiêu ổn


định
1.4.4.2. Mục tiêu tăng
trưởng

Macroeconomics 34
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.4. Mô hình AD – AS theo giá
1.4.4. Mục tiêu ổn định và tăng trưởng trên đồ thị AS - AD
1.4.4.1. Mục tiêu ổn định trên đồ thị AS - AD
Trong ngắn hạn khả năng cung ứng không đổi thì AS và Yp không đổiAD tác
động vào SLCB
P Yp
AD2 AS
Chính AD0
sách MR AD1 Chính sách
(CS kích siết chặt
cầu) P2 E2 (CS hãm
P0 E0 cầu)
P1 Xu hướng thay đổi của TṬ
E1
Y Chính sách can thiệp của
Y1 Yp Y2
CP

Macroeconomics 35
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
1.4. Mô hình AD – AS theo giá
1.4.4. Mục tiêu ổn định và tăng trưởng trên đồ thị AS - AD
1.4.4.2. Mục tiêu tăng trưởng trên đồ thị AS - AD
Trong dài hạn cần tìm cách tăng nhanh năng lực sản xuất của QG kéo Yp & điểm CB
dịch chuyển sang phải
P
YP2 Điểm CB khi nền
YP1
KT tăng trưởng

P2 E2
• Khuyến khích S  I
E1 E’ • Kích thích nslđ
P1

Y
Y1 Y2
Macroeconomics 36
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
Bài tập 1.1 : Chỉ tiêu của quốc gia X được cho như sau. Tính Tỉ lê lạm phát?
Chỉ tiêu 1993 1997 1998
Chỉ số giá(%) 200 140 250

Bài tập 1.2 :


a. Nếu SLTT 900 đơn vị , SLTN là 1000 đơn vị và Un 6% thì Ut ?
b. Giai đoạn 2001-2003 SLTN tăng 4.6%, SLTT tăng 8.35%, TLTN TT năm
2001 là 6% tính TLTN TT năm 2003
c. Giả sử trong một nền kinh tế tỷ lệ thất nghiệp thực tế là 8%, tỷ lệ thất nghiệp
tự nhiên là 6% biết Yt = 40,000 tỷ đồng. Tính sản lượng tiềm năng (Yp) ?

Macroeconomics 37
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
Bài tập 1.3: Giả sử nên kinh tế đang ở trạng thái cân bằng Y=3000, P=100, mục
tiêu chung là giữ ổn định giá cả dù sản xuất sản lượng nào đi nữa. Bạn chỉ có công
cụ tác động làm dịch chuyển AD và không thể nào làm dịch chuyển AS với công
cụ và mục tiêu trên bạn sẽ ứng dụng như thế nào ?
a. Tăng đột biến về chi tiêu đầu tư.
b. Giá xăng dầu tăng mạnh
c. Chi tiêu quốc phòng bị cắt giảm.
d. Năng suất lao động giảm
Bài tập 1.4 : Các hiện tương kinh tế sau đây sẽ làm tổng cẩu và tổng cung thay đổi thế
nào nếu xét trong ngắn hạn ?
a. Tăng chi tiêu cho thu nhập quốc phòng
b. Giảm thuế thu nhập cá nhân.
c. Giảm thuế đầu ra sản xuất
d. Tăng giá điện
e. Đưa giống mới vào sản xuất đại trà
f. Ảnh hưởng của bệnh Covid 19
Macroeconomics 38
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
Bài tập 1.5 : Dùng đồ thị tổng cầu theo giá biểu diện sự thay đổi của giá và sản
lượng trong các trường hợp sau ?
a. Làn sóng nhập cư lao động vào VN tăng lên
b. Mất mùa.
c. Giảm thuế đầu vào sản xuất

Bài tập 1.6 : Hãy cho biết những câu trả lời sau đây là Đ hay S, giải thích ?
a. Khi giá nguyên vật liệu tăng cả tổng mức cầu, tổng mức cung đều thay đổi
và tỷ lệ thất nghiệp giảm
b. Cả đường AD và AS có thể cùng dịch chuyển nếu Chính phủ quyết định
tăng lương cho cán bộ nhân viên khu vực Nhà nước.
c. Suy thoái kinh tế xảy ra khi sản lương thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng.

Macroeconomics 39
CHƯƠNG
1

You might also like