Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1
Chuong 1
1
Tài liệu:
1. TS. Nguyễn Như Ý, (2016) Tóm tắt-Bài tập-Trắc nghiệm
Kinh tế vĩ mô
2. PGS.TS. Nguyễn Minh Tuấn, (2015), Kinh tế vĩ mô,
Nhà xuất bản Kinh tế TPHCM.
2
Chương 1: Khái quát về kinh tế vĩ mô (6 tiết)
Chương 2: Đo lường sản lượng quốc gia (6 tiết)
Chương 3: Xác định sản lượng cân bằng (6 tiết)
Chương 4: Chính sách tài khoá và ngoại thương (9 tiết)
Chương 5: Tiền tệ ngân hàng, chính sách tiền tệ (9 tiết)
Chương 6: Mô hình IS-LM (6 tiết)
Chương 7: Lạm phát và thất nghiệp (3 tiết)
3
Chương 1:
Lạm phát
là sự tăng của mức giá chung của hàng hóa
và dịch vụ trong một khoảng thời gian và sự
mất giá của một loại tiền tệ
4
Chương 1:
Lạm phát
Sblkekahgkldfsmg
Theo thời gian
Sdf;hmjs:Lhn;klrsg
Aes’gnewklsgh;oqe 6 tháng
Gadshgasgh;se
Chương 1:
6
Lạm phát
Chương 1:
8
Chương 1:
KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔ
9
Chương 1:
KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔ
><
tài nguyên nhu cầu
có giới hạn ngày càng cao
10
Chương 1:
KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔ
11
Kinh tế vi mô: (microeconomic)
Các lý luận cơ bản cho kinh tế học như cung, cầu, giá cả, thị
trường
Các lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lý thuyết về hành vi của người sản xuất
Cấu trúc thị trường
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
Thị trường cạnh tranh mang tính độc quyền
Thị trường thiểu số độc quyền
Thị trường độc quyền thuần túy
Thị trường các yếu tố sản xuất: Lao động - vốn - Tài nguyên
Vai trò của Chính phủ trong nền kinh tế thị trường
12
Các lý luận về trao đổi, phúc lợi kinh tế
Chương 1:
KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔ
13
Chương 1:
KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔ
15
Chương 1:
KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔ
1.1.4. ĐƯỜNG GIỚI HẠN KNSX (PPF)
GẠO
C
B
220 Nguồn
lực sử Thiếu
200 dụng E
A nguồn
hiệu quả lực
Thừa
nhiều PPF
nguồn
lực
0 60 70 BẮP
16
Chương 1:
KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔ
Là mức sản lượng đạt được khi nền kinh tế tồn tại
mức thất nghiệp bằng với “thất nghiệp tự
nhiên”
17
Chương 1:
KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔ
Thất nghiệp:
18
Chương 1:
KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔ
19
Chương 1:
KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔ
Cách 1:
Ví dụ: cho Yp = 2000, Yt = 1800, Un = 12%. Tính Ut?
Y p Yt
Ut U n 50%
Yp
- Cách 2: khi sản lượng thực tế tăng nhanh hơn sản lượng
tiềm năng 2,5% thì thất nghiệp sẽ giảm thêm 1%
Ut = U (t- 1) – 0,4 (y – p)
Caùch 2:
ví dụ: tỷ lệ thất nghiệp năm 2009 bằng 10%. Từ 2009
đến 2010 sản lượng tiềm năng tăng thêm 10,2%; sản
lượng thực tế tăng thêm 14,5%. Xác định tỷ lệ thất
nghiệp thực tế năm 2010?
Ut = U (t- 1) – 0,4 (y – p)
22
Chương 1:
KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔ
Mục tiêu vĩ mô
Thất nghiệp ít
23
Chương 1:
Chính sách tài khóa: thay đổi thu chi ngân sách
của chính phủ
Chính sách tiền tệ: thay đổi lượng cung tiền thông
qua hoạt động của ngân hàng trung ương
Lãi suất
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Lãi suất chiết khấu
Thị trường mở
Chương 1:
Công cụ vĩ mô
•
25
Chương 1:
26
Chương 1:
A
P1
B
P2 AD
Y1 Y2 Y 27
Chương 1:
P AS
P1 A
B
P2
Y2 Y1 Y 28
Chương 1:
P AS
Sản lượng
cân bằng
O
P0 AD
29
Y0 Y