Professional Documents
Culture Documents
Slide - bài Giảng Kinh Tế Vĩ Mô - sv
Slide - bài Giảng Kinh Tế Vĩ Mô - sv
BÀI GIẢNG
KINH TẾ VĨ MÔ
(Macroeconomics)
1
2/7/2023
NỘI DUNG
Chương 1. KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔ
Chương 6. MÔ HÌNH IS - LM
CHƯƠNG 1
2
2/7/2023
NỘI DUNG
I
1 Click
Một sốto vấn
add đề
Title
cơ bản của KTH
II
2 Click
Các vấn
to add
đề kinh
Title tế vĩ mô
III
1 Click
Mục tiêu
to add
và Title
công cụ điều tiết vĩ mô
2
IV Click
Tổngtocung
addvà
Title
Tổng cầu
3
2/7/2023
2. KTH VI MÔ – KTH VĨ MÔ
Kinh tế vi mô (Microeconomics)
• Nghiên cứu hành vi ứng xử của từng người sản xuất,
từng người tiêu dùng trên từng loại thị trường khác
nhau
Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics)
• Nghiên cứu sự hoạt động của nền kinh tế như một
tổng thể thống nhất
• Quan tâm đến mục tiêu kinh tế của cả quốc gia, đề
cập đến các vấn đề lớn, biến số tổng hợp như: lạm
phát, thất nghiệp, sản lượng, XNK, chính sách kinh tế…
4
2/7/2023
8. Mức sống của một nước phụ thuộc vào Năng lực SX
Nền kinh tế
hàng hóa và dịch vụ của nước đó.
với tư cách
9. Giá cả tăng khi chính phủ in quá nhiều tiền
tổng thể hoạt
10. Trong ngắn hạn Chính phủ phải đối mặt với sự đánh
động ra sao?
đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
9
1. Lạm phát
2. Thất nghiệp
3. Sản lượng tiềm năng
4. Định luật OKUN
5. Chu kỳ kinh doanh
5
2/7/2023
Lạm phát Là tình trạng mức giá chung của nền kinh tế tăng
(inflation) lên trong một thời gian nhất định
Giảm phát Là tình trạng mức giá chung của nền kinh tế giảm
(deflation) xuống
Siêu
Lạm lạm
phát phát
Lạm phi
phát mã
vừa
phải
6
2/7/2023
13
German currency
October 1923: 20 USD = 1 billion DM
7
2/7/2023
8
2/7/2023
9
2/7/2023
2. THẤT NGHIỆP
Hữu dụng
• Phản ánh số người có việc làm
(Employment)
Lực lượng lao động • Những trong độ tuổi lao động có khả
năng lao động, bao gồm người thất
(Labour force) nghiệp và những người có việc làm
Tỷ lệ thất nghiệp
• Tỷ lệ TN = Số người TN/LLLĐ
(U;%)
Thất nghiệp
cơ học (tạm
thời)
Thất nghiệp
Theo nguyên
Thất nghiệp tự nhiên
nhân thất
cơ cấu
nghiệp
Thất nghiệp
chu kỳ
7-Feb-23 DWP 20
10
2/7/2023
Là mức sản lượng đạt được khi nền kinh tế tồn tại
một mức thất nghiệp bằng với thất nghiệp tự nhiên
và tỷ lệ lạm phát vừa phải.
Y=f(P) AS=f(P)
P
Khi Yt = Yp thì nền KT đạt
trạng thái “toàn dụng”
Y
Yp Ymax
“Khi sản lượng thực tế thấp hơn sản lượng tiềm
năng 2% thì thất nghiệp sẽ tăng thêm 1% so với thất
nghiệp tự nhiên”
11
2/7/2023
Một chu kỳ
6,000
5,000
3,000
1990 Recession
2,000
World War II
1,000
0
1925 1930 1935 1940 1945 1950 1955 1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2010
Year
12
2/7/2023
1. Tổng cầu
2. Tổng cung
3. Sự cân bằng Tổng cung – Tổng cầu
13
2/7/2023
Giá tăng,
Tổng cầu: Là toàn P
AD giảm
bộ lượng hàng hóa và
dịch vụ mà các thành
phần kinh tế muốn
mua và có khả năng P2
mua tại mỗi mức giá P1
chung với điều kiện AD
các yếu tố khác không Y2 Y1 Y
đổi.
P1
AD2
AD1
Y1 Y2 Y
14
2/7/2023
P AS1 AS2
Giá không
đổi, các
yếu tố
khác thay
P đổi làm
AS dịch
chuyển
Y1 Y2 Y
15
2/7/2023
P AD AS
E
P0
Y0 Y
P P AD AD AS1 AS
AD2 1 2 2
AD1 AS1
AD & AS
dịch sang
E1 E2 phải.Y, P
Đường AD P1 có thể,¯,
P2 E2 dịch sang
E1 ko đổi
P1 phải. P,
Y
Y1 Y2 Y Y1 Y2 Y
16
2/7/2023
CHƯƠNG 2
ĐO LƯỜNG SẢN LƯỢNG QUỐC GIA
17
2/7/2023
NỘI DUNG
I GDP -GNP
1
2/7/2023 35
I. GDP và GNP
2/7/2023 36
18
2/7/2023
+
+
+
+
=?
19
2/7/2023
20
2/7/2023
• Khác nhau:
– GDP: Giá trị hàng hóa tạo ra trên lãnh thổ ->
Giới hạn địa lý, không phân biệt quốc tịch
– GNP: Giá trị hàng hóa do công dân một
nước tạo ra -> Giới hạn quốc tịch, không
phân biệt địa lý
• Giống nhau:
– GDP và GNP đều đo lường giá trị hàng hóa
cuối cùng
2/7/2023 41
21
2/7/2023
GNP = 1 + 3
GDP = 1 + 2 NFFI: Net Foreign Factor Income
(Thu nhập ròng từ nước ngoài)
GNP = GDP + (3-2) = Thu nhập yếu tố XK chuyển vào
– Thu nhập yếu tố NK chuyển ra
GNP = GDP + NFFI
43
22
2/7/2023
ĐẦU VÀO R, L, K
SX THỊ Dòng
TRƯỜNG HH &
CÁC YẾU DV
LƯƠNG, THU NHẬP
TỐ SX (=GDP)
THUÊ, LÃI, Dòng
LỢI NHUẬN tiền
45
(=GDP)
PHƯƠNG
PHÁP CHI • GDP = C + I + G + X - M
TIÊU
PHƯƠNG
PHÁP THU
NHẬP/CHI • GDP = W + R + i + + T i + De
PHÍ
PHƯƠNG
PHÁP GIÁ
TRỊ GIA
•
TĂNG
2/7/2023 46
23
2/7/2023
$200 $200
DN Xẻ gỗ
24
2/7/2023
GDP - GNP
(NI-National Income)
3. Thu nhập cá nhân
PI
(PI-Personal Income)
4. Thu nhập khả dụng
(DI-Dispossable Income) DI
2/7/2023 49
25
2/7/2023
NI
26
2/7/2023
4. DI-Disposable income
PI
- Thuế cá nhân
DI DI = PI – TCN
2/7/2023 54
27
2/7/2023
Tốc độ tăng
trưởng (%) = × 100
kinh tế (g)
GDPt : GDP thực năm (t)
GDPt-1 : GDP thực năm (t-1)
Tốc độ tăng
trưởng bình quân
giai đoạn (0-t)
CHƯƠNG 3
LÝ THUYẾT
XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
28
2/7/2023
NỘI DUNG
29
2/7/2023
Y = Yd
Yd = C + S
30
2/7/2023
Ví dụ
Yd C S
1.000.000 800.000 200.000
1.500.000 1.100.000 400.000
Thu
Của cải Tiêu nhập
tích lũy dùng dự
đoán
Lãi
suất
31
2/7/2023
Đồ thị hàm số C và S
Tiêu dùng - C
E
Điểm trung
hòa
C0
45o
Tiết kiệm - S
Yd = C Yd
0
Yd = C Yd
- C0
32
2/7/2023
C,S C
A
400
S
100
450
-100 400 Yd
65
1. Khái niệm
3. Hàm đầu tư
66
33
2/7/2023
1. Khái niệm
Dự Đầu Lãi
đoán suất (r)
tư
Thuế
TNDN
34
2/7/2023
3. Hàm đầu tư
0
Y
69
3. Hàm đầu tư
• Hàm đầu tư
theo lãi suất: Lãi
suất
(r)
r1
r2
Irm- Đầu tư biên theo lãi
suất (Irm< 0)
Đầu tư (I)
I1 I2
35
2/7/2023
• AD = C0 + Cm×Yd + I0 + Im×Y
• Đặt A0 = C0 + I0, Am = Cm + Im
• AD = A0 + Am×Y
AD = 400 + 0,8.Y
AD
AD = 200 + 0,8.Y
1000
A’ B
800
600 A
200
500 1000 Y
36
2/7/2023
C0 + I0
Y0 =
1- (Cm + Im)
37
2/7/2023
450
Y
0 Y0
Sản lượng cân bằng
• Y = AD I,S
• AD = C + I
S
• Y = Yd = C + S
C+S=C+I I
E
S=I
Y0 Y
38
2/7/2023
AD
E2 AD2
AD1
E1
AD
Y = k.AD
Y
450
O Y1 Y2 Y
39
2/7/2023
S2
I,S
S1
s0 E0
E1 I
s1
Y1 Y0 Y
4
CHƯƠNG
Macroeconomics
40
2/7/2023
III
3 Chính sách ngoại thương
IV
4 Chính sách tài khóa
Macroeconomics 81 of 31
Macroeconomics 82
41
2/7/2023
• Phản ánh lượng chi mua hàng hóa và dịch vụ của Chính
phủ trên cơ sở các mức sản lượng khác nhau.
• Hàm G = f(Y) là hàm không đổi theo sản lượng:
• G = G0 (G0 : hằng số)
G
G = G0
O
Y
Macroeconomics 84
42
2/7/2023
Macroeconomics 85
Đồ thị hàm T và G
C hương 4: Chính sách tài khóa và ngoại thương
G, T
T
Thâm hụt E
G >T
O
Y1 Y2 Y3 Y
Macroeconomics 86
43
2/7/2023
Macroeconomics 87 of 31
sản lượng
X = X0
X
X = X0
O
Y
Macroeconomics 88
44
2/7/2023
lượng.
• Hàm NK có dạng:
M = M0 + Mm.Y M
• M0: Nhập khẩu tự định
Thặng dư X
• Ba trạng thái CCTM:
• NX > 0: CCTM thặng dư
• NX < 0: CCTM thâm hụt
O Y1 Y2 Y3 Y
• NX = 0: CCTM cân bằng
Macroeconomics 90
45
2/7/2023
Macroeconomics 91 of 31
AD = C + I + G + X - M, với:
C hương 4: Chính sách tài khóa và ngoại thương
• Am = Cm (1-Tm) + Im - Mm
AD = A0 + Am .Y
Macroeconomics 92
46
2/7/2023
Macroeconomics 93 of 31
AD
E0
AD = C + I + G + X - M
450
Y0 Y
Macroeconomics 94
47
2/7/2023
Y = AD
C hương 4: Chính sách tài khóa và ngoại thương
Macroeconomics 95
Macroeconomics 96
48
2/7/2023
Macroeconomics 97 of 31
Thuế quan
Trợ giá xuất khẩu
Phá giá tiền tệ
Macroeconomics
49
2/7/2023
Macroeconomics 99
M = Mm. Y = Mm.k.X
50
2/7/2023
Thuế quan
Hạn ngạch
Cấm nhập
Macroeconomics 101
Macroeconomics 102
51
2/7/2023
Macroeconomics 103 of 31
Macroeconomics 104
52
2/7/2023
Macroeconomics 105
khóa mở rộng:
Macroeconomics 106
53
2/7/2023
Macroeconomics 107
Macroeconomics 108
54
2/7/2023
Để tăng AD có 3 cách:
Tăng G và T không đổi
Giảm T và G không đổi
Kết hợp tăng G và giảm T
Macroeconomics 109
Chính phủ cần tăng chi mua hàng hóa và dịch vụ sao cho:
AD = G
Macroeconomics 110
55
2/7/2023
C hương 4: Chính sách tài khóa và ngoại thương Giảm T và G không đổi
Macroeconomics 111
• Gọi AD1 là tổng cầu tăng thêm do thay đổi G gây ra,
AD1 = G
• Gọi AD2 là tổng cầu tăng thêm do thay đổi T gây ra,
AD2= - CmT
G - CmT = AD
Macroeconomics 112
56
2/7/2023
Macroeconomics 113
Six Sigma
Chương 5
57
2/7/2023
NỘI DUNG
I Tiền tệ
II Ngân hàng
I. TIỀN TỆ
4. Khối tiền tệ
116
58
2/7/2023
1. Khái niệm
117
118
59
2/7/2023
I. Hóa tệ
Thanh toán
qua mạng
II. Tiền
IV. Chuyển
vàng tiền điện tử
Thẻ tín dụng
120
60
2/7/2023
121
61
2/7/2023
123
124
62
2/7/2023
4. Khối tiền tệ ( )
• Theo nghĩa hẹp - ( 1)
125
Khối tiền tệ ( 1)
M1 = $1,293
($672)
$672 $43
Tiền cơ sở = $715
(Ngoài ngân hàng + Dự trữ ngân hàng)
126
63
2/7/2023
127
128
64
2/7/2023
• Chức năng:
129
130
65
2/7/2023
Six Sigma
1st-A-Boston 7th-G-Chicago
2nd-B-New York 8th-H-St. Louis
The 3rd-C-Philadelphia 9th-I-Minneapolis
Federal 4th-D-Cleveland 10th-J-Kansas City
Reserve 5th-E-Richmond 11th-K-Dallas
System 6th-F-Atlanta 12th-L-San Francisco
66
2/7/2023
133
Tỷ lệ dự trữ
dty dbb
67
2/7/2023
2. Số nhân tiền tệ
135
136
68
2/7/2023
Tổng tài sản Tổng khoản nợ Tổng tài sản Tổng khoản nợ
$100 $100 $90.00 $90
KL tiền = $190!
69
2/7/2023
= 100 + 90 + 81 + 72,9 + …
139
140
70
2/7/2023
CM
+ 1
DM
kM =
CM RM
+
DM DM
c d
c: Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng
d: Tỷ lệ dự trữ chung
141
1. Nghiệp vụ thị
trường mở
142
71
2/7/2023
144
72
2/7/2023
145
146
73
2/7/2023
Lãi suất
Supply): là toàn bộ
khối lượng tiền được
tạo ra trong nền kinh
tế.
Khối lượng tiền ( )
gồm: Tiền mặt ngoài
NH + Tiền gửi không
kỳ hạn
Hàm cung tiền theo
lãi suất là hàm không
đổi
SM = KL tiền
147
KL tiền
148
74
2/7/2023
SM = LM
KL tiền
150
75
2/7/2023
Chính 1 2 3 4
sách và r I AD= C + I + G + (X - M) Y
tiền tệ
151
Biện pháp:
– Mua chứng khoán của chính phủ
– Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
– Giảm lãi suất chiết khấu
152
76
2/7/2023
1 2 3 4
Giảm Tăng r Giảm I Giảm AD Giảm Y
Biện pháp:
–Bán chứng khoán của chính phủ
–Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
–Tăng lãi suất chiết khấu
153
(1)
Tính r?
154
77
2/7/2023
Lãi suất cân bằng lúc đầu được xác định bởi:
Khi thay đổi lượng cung tiền, ta có hàm cung tiền mới:
155
(3)
Hay:
156
78
2/7/2023
Chương 6
MÔ HÌNH IS - LM
>
NỘI DUNG
I. ĐƯỜNG IS
II. ĐƯỜNG LM
>
79
2/7/2023
I. ĐƯỜNG IS
>
AD1 = C+I1+G+X-M
H
E1
o
45
o Y
r Y1 Y2
A N
r1
B
r2
IS
o Y
Y1 Y2
80
2/7/2023
>
81
2/7/2023
Đặt:
k > 0; ->
IS dốc xuống
>
AD
E1
Y = k.AD
450
0 Y1 Y2 Y
r
r0
A1 A2
IS2: Y2 = Y1 +Y
IS1
0 Y
82
2/7/2023
Ví dụ
>
II. ĐƯỜNG LM
>
83
2/7/2023
r SM r LM
E2
r2 B
r2
r1 E1
r1 A K
KL tiền Y1 Y2 Y
>
84
2/7/2023
Từ
Ta có
>
r r
LM1
LM2
E1
r1 r1 B
E2
r2 r2 A
∆
Y1 Y
1
85
2/7/2023
VD
• SM = 800
• DM = 700 + 0,2Y -100r
Yêu cầu:
1. Viết phương trình đường LM
2. Giả sử NHTƯ tăng lượng cung tiền thêm 60 thì lãi suất
cân bằng và phương trình đường LM mới thay đổi như
thế nào?
>
86
2/7/2023
r
LM
D
r2
E0 là điểm CB
E0 chung của 2
r0 loại TT
Lãi suất
F
cân
IS
bằng r1 A C B
Sản lượng Y0 Y2
cân bằng Y1 Y
>
87
2/7/2023
>
r1
Y1 Y2 Yp Y
88
2/7/2023
r IS1
Yp
IS2
LM
r2 E1
r1 E2
Y2 Y1 Y
> 178
89
2/7/2023
r IS LM1
LM2
E1
r1 E2
r2
Y1 Y2 Yp Y
179
r IS Yp LM2
LM1
E2
r2
E1
r1
Y2 Y1 Y
180
90
2/7/2023
>
MRTK IS dịch
r Yp
chuyển sang phải.
IS2 LM1
MRTT LM dịch IS1
chuyển xuống dưới. LM2
E1
Tác động: r1
r2 E2
YCB
rCB, hoặc
không đổi.
Y1 Y2 Y
91
2/7/2023
TKTH Þ IS dịch
r IS1 Yp
chuyển sang trái. IS2 LM2
TTTH Þ LM dịch LM1
E2 E1
chuyển lên trên. r2
Tác động: r1
YCB ;
rCB có thể ,
hoặc không đổi.
Y2 Y1 Y
r Yp
Điều kiện
của tăng IS1 LM1
trưởng: r IS2
LM2
I r1 E1
Chính sách
r2 E2
áp dụng:
TKTH
&TTMR
Y2 Y1 Y
92
2/7/2023
VŨ VĂN TRUNG
Email: trungvuktvt@gmail.com
https://sites.google.com/site/trungvuktvt/tailieu
@2020185
93