Professional Documents
Culture Documents
10 NGUYÊN LÝ CỦA
KINH TẾ HỌC
KINH TẾ HỌC VI MÔ
- Mankiw TS. HAY SINH
- Chương 1
1
ĐỊNH NGHĨA KINH TẾ HỌC
(ECONOMICS)
• Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu hành vi
của con người trong cuộc sống thường ngày của
họ
Biết tổng thể nền kinh tế vận hành như thế nào
3
10 NGUYÊN LÝ CỦA
KINH TẾ HỌC
4
Cách thức con người ra quyết
định
3
Sự vận hành của tổng thể nền
kinh tế
4
4 NGUYÊN LÝ KTH VỀ:
CÁCH THỨC CON NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
1. SỰ ĐÁNH ĐỔI
6
3 NGUYÊN LÝ KTH VỀ:
SỰ VẬN HÀNH CỦA TỔNG THỂ NỀN KINH TẾ
KINH TẾ HỌC VI MÔ
- Mankiw TS. HAY SINH
- Chương 2
8
MỤC TIÊU
Hiểu vai trò tư vấn chính sách của các nhà kinh tế
9
CÁC NỘI DUNG CHÍNH
So sánh
Kinh tế vi mô & Kinh tế vĩ mô
11
NHÀ KINH TẾ LÀ NHÀ KHOA HỌC
Quan
sát
Xây
dựng Xây
mô hình dựng lý
để dự thuyết
báo
Công
Kiểm
nhận/
chứng lý
Bác bỏ
thuyết
LT
12
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
13
NHÀ KINH TẾ LÀ
NHÀ TƯ VẤN CHÍNH SÁCH
14
NHÀ KINH TẾ LÀ NHÀ TƯ VẤN
CHÍNH SÁCH
Triết lý khác
nhau
Bất đồng
ý kiến
Quan điểm
thực chứng
khác nhau
16
SO SÁNH KINH TẾ VI MÔ
& KINH TẾ VĨ MÔ
10/12/2022 17
CHƯƠNG 3
KINH TẾ HỌC VI MÔ
- Mankiw TS. HAY SINH
- chương 3
18
NỘI DUNG
1. Ngụ ngôn của nền kinh tế hiện đại
2. Lợi thế so sánh: động lực của chuyên môn hóa
3. Những ứng dụng của lợi thế so sánh
19
Ngụ ngôn của nền kinh tế hiện đại
Tổ chức kinh tế
Hai điều kiện trên cho thấy, phân công lao động xã hội làm cho những người sản
xuất phụ thuộc vào nhau, còn sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những
người sản xuất lại chia rẽ họ, làm cho họ độc lập với nhau. Đây là một mâu
thuẫn. Mâu thuẫn này được giải quyết thông qua trao đổi, mua bán sản phẩm của
nhau. Đó là hai điều kiện cần và đủ của sản xuất hàng hóa.
Sự phụ thuộc lẫn nhau và thương mại là đáng mong muốn vì chúng cho phép
mọi người tiêu dùng một số lượng hàng hóa và dịch vụ nhiều và đa dạng hơn
21
Đường giới hạn khả năng sản xuất
(Production Possibility Frontier-PPF )
22
Đường giới hạn khả năng sản xuất
(Production Possibility Frontier-PPF )
Ví dụ: Giả sử, người nông dân và chủ trang trại làm việc
8g mỗi ngày, có thể dành hết thời gian để trồng khoai tây,
hoặc chăn nuôi gia súc hoặc cả hai.
24
B là điểm tiêu
A là điểm tiêu dùng hợp lý của
dùng hợp lý của chủ trang trại
8
người nông dân 12 B
A
4
• Đường giới hạn khả năng sản xuất của người nông dân và chủ
trang trại như thế nào?
Đường giới hạn khả năng sản xuất
(Production Possibility Frontier-PPF )
Lượng Người nông dân Lượng Chủ trang trại
Thịt Thịt
Nếu:
Nếu:
24 T = 13 đv ; K = 20 đv
T = 5 đv ; K = 8 đv
Đáp ứng không?
Đáp ứng không?
Nếu: Nếu:
8
T = 5 đv ; K = 17 đv 12 B T = 13 đv ; K = 27 đv
A Đáp ứng không? Đáp ứng không?
4
• Giả sử tiêu dùng hợp lý của người nông dân là A, của chủ trang trại là B
• Người chủ trang trại có lợi thế tuyệt đối khi tham gia thương
mại sẽ hoàn toàn có lợi, người nông dân bất lợi.
Đường giới hạn khả năng sản xuất của Đường giới hạn khả năng sản xuất của
người nông dân: chủ trang trại:
60T + 15K = 480 20T + 10K = 480
K = 32 – 4T K = 48 – 2T
ΔK = -4ΔT ΔK = -2ΔT
LỢI THẾ SO SÁNH:
ĐỘNG LỰC CỦA CHUYÊN MÔN HÓA
Lượng Lượng
Thịt Thịt
Nông dân: Chủ trang trại:
60T + 15K = 480 24 20T + 10K = 480
ΔK = - 4ΔT ΔK = - 2ΔT
• Đường giới hạn khả năng sản xuất của người nông dân và chủ
trang trại như thế nào?
• DỐC XUỐNG
• ĐÁNH ĐỔI
LỢI THẾ SO SÁNH:
ĐỘNG LỰC CỦA CHUYÊN MÔN HÓA
Thời gian cần Số đvsp sản xuất Chi phí cơ hội của
thiết để sx 1 đvsp trong 8g
(phút )
Thịt Khoai tây Thịt Khoai tây 1 đv Thịt 1 đv Khoai
• Người nông dân có chi phí cơ hội khoai so với thịt thấp hơn người
chủ trang trại người nông dân nên tập trung sản xuất khoai tây
và tham gia vào thương mại sản lượng tiêu dùng tăng lên.
• Người chủ trang trại có chi phí cơ hội thịt so với khoai tây thấp
hơn người nông dân chủ trang trại nên tập trung sản xuất thịt và
tham gia vào thương mại sản lượng tiêu dùng tăng lên.
Tại sao trao đổi giúp mở rộng cơ hội tiêu dùng ?
Chi phí cơ hội của Chi phí cơ hội của
anh nông dân: chủ trang trại:
60T + 15K = 480 20T + 10K = 480
ΔK = - 4ΔT ΔT = (- ½)ΔK
Lợi ích từ trao đổi
Nông dân Chủ trang trại
Thịt Khoai tây Thịt Khoai tây
Không trao đổi
Sản xuất và tiêu dùng 4 16 12 24
Có trao đổi
Sản xuất 0 32 18 12
Trao đổi Nhận 5 Bán 15 Bán 5 nhận 15
Tiêu dùng 5 17 13 27