You are on page 1of 49

KINH TẾ VĨ MÔ

CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG

https://ut.edu.vn/articles/triet-ly-giao-duc-119.html

Macroeconomics 1
KINH TẾ VĨ MÔ
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG

Mã số HP: 414023
Số tín chỉ: 3
STT CHƯƠNG LÝ BÀI
THUYẾT TẬP
1 Chương 1. Khái quát về kinh tế vĩ mô 6 0
2 Chương 2. Đo lường sản lượng quốc gia 6 0
3 Chương 3. Lý thuyết xác định sản lượng cân bằng 9 0
4 Chương 4. Chính sách tài khóa và ngoại thương 6 0
5 Chương 5. Tiền tệ, ngân hàng và chính sách tiền tệ 6 0
6 Chương 6. Mô hình IS-LM 6 0
Macroeconomics 2
3
CHƯƠNG
LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG

Giảng viên: Nguyễn Thùy Linh


Email: thuylinh.nguyen@ut.edu.vn
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG

3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cẩu

3.2. Xác định sản lượng cân bằng

3.3. Mô hình số nhân tổng cầu

3.4. Nghịch lý tiết kiệm

Macroeconomics 4
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG

3.1. Hàm số 3.1.1. Hàm tiêu dùng và tiết kiệm


của các yếu
tố trong tổng
cầu
3.1.2. Hàm đầu tư

3.1.3. Hàm tiêu dùng và thuế của chính phủ

3.1.4. Hàm xuất khẩu và nhập khẩu

Macroeconomics 5
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG

3.1.1. Hàm tiêu dùng và tiết kiệm


3.1.1.1. Thu nhập khả dụng
• Thu nhập khả dụng (Yd) là thu nhập cuối cùng mà hộ gia đình toàn quyền sử
dụng.
• Trong nền kinh tế giản đơn Yd = Y
• Trong nền kinh tế có sự can thiệp của CP Yd = Y –T
Yd = C + S
• C: Tiêu dùng
• S: Tiết kiệm
• T: Thuế

Macroeconomics 6
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.1. Hàm tiêu dùng và tiết kiệm
3.1.1.2. Tiêu dung biên và tiết kiệm biên
C
• Tiêu dùng biên (Cm): Phản ánh lượng thay đổi của Cm =
tiêu dùng khi thu nhập khả dụng thay đổi 1 đơn vị. Yd

• Tiết kiệm biên (Sm): Phản ánh lượng thay đổi S


Sm =
của tiết kiệm khi thu nhập khả dụng thay đổi Yd
1 đơn vị.

• Khi nền kinh tế đơn giản (T=0) Cm + S m = 1

Macroeconomics 7
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.1. Hàm tiêu dùng và tiết kiệm
3.1.1.2. Tiêu dùng biên và tiết kiệm biên
Yd C S
1.000.000 800.000 200.000
1.500.000 1.100.000 400.000

C 1100000 − 800000
Cm = = = 0.6
Yd 1500000 − 1000000
S 400000 − 200000
Sm = = = 0.4
Yd 1500000 − 1000000
Macroeconomics 8
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.1. Hàm tiêu dùng và tiết kiệm
3.1.1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến tiêu dùng

Thu nhập khả


dụng hiện tại

Của cải tích Tiêu Thu nhập dự


lũy dùng đoán

Lãi suất

Macroeconomics 9
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.1. Hàm tiêu dùng và tiết kiệm
3.1.1.4. Hàm tiêu dùng và hàm tiết kiệm theo thu nhập khả dụng

Hàm tiêu dùng C = f(Yd) phản ánh sự phụ


thuộc của lượng tiêu dùng dự kiến vào C = Co + Cm×Yd
lượng thu nhập khả dụng mà hộ gia đình có
được
Ví dụ: C = 800 + 0.6 x Yd (trong đó C và Yd ĐVT là tỷ đồng)

Macroeconomics 10
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.1. Hàm tiêu dùng và tiết kiệm
3.1.1.4. Hàm tiêu dùng và hàm tiết Qkiệm theo thu nhập khả dụng
C,S Điểm trung
C
hòa
Từ Yd = S + C M
=> S = Yd - C E
S
X N
C0
45o B
0
Yd = C K Yd
- C0 A

Đồ thị hàm số C và S
Macroeconomics 11
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG 3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.1. Hàm tiêu dùng và tiết kiệm
3.1.1.4. Hàm tiêu dùng và hàm tiết kiệm theo thu nhập khả dụng
Hàm tiết kiệm S = f(Yd) phản ánh sự phụ thuộc
của lượng tiết kiệm dự kiến vào lượng thu nhập
khả dụng mà hộ gia đình có được
S = - Co + (1 - Cm)×Yd

Macroeconomics 12
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.1. Hàm tiêu dùng và tiết kiệm
3.1.1.4. Hàm tiêu dùng và hàm tiết kiệm theo thu nhập khả dụng
Ví dụ: Xét liệu về tiêu dùng và Yd 0 200 400 600 800 1000 1200
tiết kiệm: bảng số
C 100 250 400 550 700 850 1000
S -100 -50 0 50 100 150 200
C,S C

A 1.000 −850
400 Cm = =1,5
1.200−1.000
 C = 100 + 1,5Yd
S  S = -100 + (1-1,5) Yd
100 = -100 – 0,5Yd
450

-100 400 Yd
Macroeconomics 13
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.1. Hàm tiêu dùng và tiết kiệm
3.1.1.4. Hàm tiêu dùng và hàm tiết kiệm theo thu nhập khả dụng
Ví dụ: Có số liệu về thu nhập và chi tiêu của hộ gia đình như sau
Thu nhập khả dụng (triệu đồng/năm) 0 10 20 30 40 50 60
Tiêu dùng của hộ gia đình (triệu đồng/năm) 8 16 24 32 40 48 56

a) Xác định mức tiết kiệm tương ứng ở mỗi mức thu nhập khả dụng
b) Mức tiêu dùng tự định của các hộ gia đình
c) Xác định thu nhập ở điểm vừa đủ
d) Tính khuynh hướng tiêu dùng biên và khuynh hướng tiết kiệm biên của hộ gia
đình
e) Thiết lập hàm tiêu dùng và hàm tiết kiệm của hộ gia đình theo Yd
Macroeconomics 14
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.1. Hàm tiêu dùng và tiết kiệm
3.1.1.5. Hàm tiêu dùng và hàm tiết kiệm của dân chúng theo sản lượng
• Trong nền kinh tế có sự can thiệp của CP: Yd = Y –T

C = Co + Cm. (Y- T) → C = Co + Cm. (Y – [ To + Tm. Y])

→ C = Co + Cm.Y – Cm. To – Cm.Tm. Y

→ C = (Co – Cm. To) + Cm (1 - Tm). Y

Hàm tiêu dùng biên, tiết kiệm biên và thuế biên như sau :

C S
C 'm =
Y
S 'm =
Y Cm + S m + Tm = 1
Macroeconomics 15
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.2. Hàm đầu tư
3.1.2.1. Khái niệm
• Đầu tư gồm các khoản chi tiêu mà các doanh nghiệp dùng mua nhà xưởng,
thiết bị máy móc và tăng lượng hàng tồn kho.

Macroeconomics 16
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.2. Hàm đầu tư
3.1.2.2. Nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư
Sản
lượng
(Y)

Lãi suất
Dự đoán Đầu tư
(r)

Thuế
TNDN
Macroeconomics 17
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.2. Hàm đầu tư
3.1.2.3. Hàm đầu tư theo sản lượng [I = f(Y)]

• Dạng tổng quát: I = I0 + Im× Y


I
I = I0 + ImY
• Trong đó:

• I0: Đầu tư tự định


I0
• Im: Đầu tư biên
0
Y

Macroeconomics 18
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.2. Hàm đầu tư
3.1.2.4. Hàm đầu tư theo lãi suất

Lãi
suất
(r)
r1
I = I0 + I  rr
m
r2
Ir Đầu tư biên theo lãi
m-
suất (Irm< 0)

Đầu tư (I)
I1 I2
Macroeconomics 19
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.2. Hàm đầu tư
3.1.2.5. Hàm đầu tư theo sản lượng và lãi suất

I = I0 + Im Y + I  r r
m

Macroeconomics 20
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.3. Hàm tiêu dùng và thuế chính phủ
3.1.3.1. Hàm tiêu dùng của chính phủ: G = f (Y)
• Phản ánh lượng chi mua hàng hóa và dịch vụ của Chính phủ trên cơ sở các
mức sản lượng khác nhau.
• Hàm G = f(Y) là hàm không đổi theo sản lượng: G = G0 (G0 : hằng số)

G
G = G0

O Y
Macroeconomics 21
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.3. Hàm tiêu dùng và thuế chính phủ
3.1.3.2. Hàm thuế của chính phủ T = f(Y)
• Phản ánh các mức thuế mà Chính phủ
có thể thu được trên cơ sở các mức sản
lượng khác nhau.
T T = T0 + Tm.Y
• Hàm thuế ròng có dạng:
T = T0 + Tm.Y
• T0 : Thuế ròng tự định
• Tm: Thuế ròng biên

Macroeconomics 22
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.3. Hàm tiêu dùng và thuế chính phủ
3.1.3.2. Hàm thuế của chính phủ T = f(Y)
Ví dụ: Giả sử nền kinh tế có hàm tiêu dùng và hàm thuế như sau:
C= 100+0,75.Yd
T= 40+0,2.Y
Yêu cầu: Hãy xác định Cm, Sm, Tm trong 2 trường hợp nền kinh tế có chính
phủ và không có chính phủ

Macroeconomics 23
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.3. Hàm tiêu dùng và thuế chính phủ
3.1.3.3. Ngân sách của Chính phủ
➢ NSCP: được tạo thành bởi nguồn thu và các khoản chi tiêu của Chính phủ.
▪ Thu của Chính phủ là thuế (Tx)
▪ Chi tiêu của Chính phủ bao gồm:
• Chi mua hàng hóa và dịch vụ (G)
• Chi chuyển nhượng (Tr)

B = Thu – Chi ➢ Ba trạng thái NSCP:


= Tx – (G +Tr) • Thặng dư (B>0)
= (Tx-Tr) – G = T – G • Thâm hụt (B<0)
• Cân bằng (B=0)
T: Thuế ròng
Macroeconomics 24
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.3. Hàm tiêu dùng và thuế chính phủ
3.1.3.4. Đồ thị hàm T và G
G, T
T
Cân bằng Thặng dư
G=T G<T
Thâm hụt E
G
G >T

O Y
Y1 Y2 Y3
Macroeconomics 25
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.4. Hàm xuất khẩu – nhập khẩu
3.1.4.1. Hàm xuất khẩu theo sản lượng
• Hàm X = f(Y): phản ánh lượng tiền mà khu vực nước ngoài dự kiến mua
hàng hóa và dịch vụ trong nước, tương ứng với từng mức sản lượng khác
nhau.

• Xuất khẩu không phụ thuộc vào sản lượng


X
X = X0
X = X0

O Y
Macroeconomics 26
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.4. Hàm xuất khẩu – nhập khẩu
3.1.4.2. Hàm nhập khẩu theo sản lượng
• Hàm M = f(Y): phản ánh lượng tiền mà người trong nước dự kiến mua sắm
hàng hóa và dịch vụ nước ngoài, tương ứng với từng mức sản lượng khác nhau.

• Hàm NK có dạng:
M
M = M0 + Mm.Y

• M0: Nhập khẩu tự định

• Mm: Nhập khẩu biên

0 Y
Macroeconomics 27
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.4. Hàm xuất khẩu – nhập khẩu
3.1.4.3. Cán cân thương mại

• Cán cân thương mại: phản ánh sự chênh X, M


lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu. M
NX = X - M Cân bằng
• Ba trạng thái CCTM:
E Thâm hụt

• NX > 0: CCTM thặng dư


Thặng dư X

• NX < 0: CCTM thâm hụt


• NX = 0: CCTM cân bằng
O Y1 Y2 Y3 Y

Macroeconomics 28
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG

3.2.1. Sản lượng cân bằng trên


đồ thị tổng cầu
3.2. Xác định
sản lượng cân
TEXT
3.2.2. Sản lượng cân bằng đại số
bằng

3.2.3. Sản lượng cân bằng trên


đồ thị tiết kiệm và đầu tư

Macroeconomics 29
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.2. Xác định sản lượng cân bằng
3.2.1. Sản lượng cân bằng trên đồ thị tổng cầu
3.2.1.1. Trong nền kinh tế không có chính phủ
 AS = AD
 Y = AD = C+I
 Y = (C0 + I0) + (Cm + Im)×Y
AD C0 + I0
Y=
AD 1- (Cm + Im)
E
Điểm cân bằng của
nền kinh tế

450
Sản lượng O
cân bằng Y0 Y
Macroeconomics 30
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.2. Xác định sản lượng cân bằng
3.2.1. Sản lượng cân bằng trên đồ thị tổng cầu
3.2.1.2. Trong nền kinh tế có chính phủ
➢ AD = C + I + G + X - M, với: C = C0 + Cm.Yd triển khai thành
C = (Co – Cm. To) + Cm (1 - Tm). Y
I = I0 + ImY
G = G0.
X = X0; M = M0 + Mm.Y;
T = T0 + Tm.Y
➢AD =(C0 + I0+ G0 + Xo - M0 - CmT0) + [Cm (1-Tm) + Im - Mm].Y
• AD0 = C0 + I0+ G0 + Xo - M0 - CmT0
• ADm = Cm (1-Tm) + Im - Mm
➢ AD = AD0 + ADm .Y

Macroeconomics 31
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.2. Xác định sản lượng cân bằng
3.2.1. Sản lượng cân bằng trên đồ thị tổng cầu
3.2.1.2. Trong nền kinh tế có chính phủ

ADo

Macroeconomics 32
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.2. Xác định sản lượng cân bằng
3.2.2. Sản lượng cân bằng đại số

➢Y = AD = C+I+G+X-M
➢Y = (C0 + I0+ G0 + Xo - M0 – Cm.T0) + [Cm (1-Tm) + Im - Mm].Y

C0 + I 0 + G0 + X 0 − M 0 − Cm .T0
Y0 =
1 − Cm .(1 − Tm ) − I m + M m

Macroeconomics 33
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.2. Xác định sản lượng cân bằng
3.2.3. Sản lượng cân bằng trên đồ thị tiết kiệm và đầu tư

TH1: Nền kinh tế KHÔNG CÓ S=I


CHÍNH PHỦ

TH2: Nền kinh tế CÓ CHÍNH PHỦ S+T = I+G


(ĐÓNG CỬA)

TH3: Nền kinh tế CÓ CHÍNH PHỦ (MỞ CỬA) S+T+M = I+G+X

Macroeconomics 34
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.2. Xác định sản lượng cân bằng
3.2.3. Sản lượng cân bằng trên đồ thị tiết kiệm và đầu tư

TH1: Nền kinh tế không S


I,S
có chính phủ
• Y = AD
I
• AD = C + I E
• Y = Yd = C + S
C+S=C+I
S=I
Y0 Y

Macroeconomics 35
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.2. Xác định sản lượng cân bằng
3.2.3. Sản lượng cân bằng trên đồ thị tiết kiệm và đầu tư
TH3: Nền kinh tế CÓ CHÍNH PHỦ (MỞ CỬA)

Triển khai công thức S+T+M = I+G+X

(S + Sg ) + (M- X) = I +Ig
ta có

Tổng tiết kiệm Tổng đầu tư

Với G= Cg+Ig
T= Cg+Sg
Cg: Chi thường xuyên; Ig: Chi đầu tư của chính phủ; Sg: Tiết kiệm của chính phủ)
Macroeconomics 36
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.2. Xác định sản lượng cân bằng
3.2.3. Sản lượng cân bằng trên đồ thị tiết kiệm và đầu tư
Ví dụ: Cho các hàm số của yếu tố trong tổng cầu AD như sau:
C = 100+0.7 Yd
T = 40+0.2 Y
I = 50+0.05 Y
M = 70+0.15 Y
G = 300, X = 150
Hãy xác định SLCB bằng 2 phương pháp (pp Đại số và pp tổng tiết kiệm=
tổng đầu tư ) biết tiêu dùng của CP = 200

Macroeconomics 37
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.3. Mô hình số nhân tổng cầu

• Khái niệm: Số nhân tổng cầu là hệ số phản ánh lượng thay đổi của sản
lượng cân bằng khi tổng cầu thay đổi một đơn vị.

Y
• k= Y = k.AD
AD
1
k=
1- Cm (1- Tm) - Im + Mm

Macroeconomics 38
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.3. Mô hình số nhân tổng cầu

E2 AD2
AD1
E1
AD

Y = k.AD
Y
450
O Y1 Y2 Y
Macroeconomics 39
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.3. Mô hình số nhân tổng cầu
Ví dụ: Cho 1 nền kinh tế đóng không có chính phủ với các thông số sau:
C = 30 + 0,7Yd ; I = 10 + 0,1Y
a) Xác định sản lượng cân bằng
b) Số nhân chi tiêu trong trường hợp này là bao nhiêu?
c) Nếu tiêu dùng tăng thêm 10 và đầu tư tăng thêm 5 thì sản lượng cân bằng mới
bằng bao nhiêu?

Macroeconomics 40
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.4. Nghịch lý tiết kiệm

“Mong muốn gia tăng tiết kiệm của mọi người cuối cùng làm cho lượng tiết
kiệm trong nền kinh tế giảm xuống”

Macroeconomics 41
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.4. Nghịch lý tiết kiệm

Yp
I,S S1
S0
E0
s1
I
E1
s0
Trường hợp có lợi: Khi nền
kinh tế tăng trưởng quá nóng

Y0 Y1 Y

Macroeconomics 42
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.4. Nghịch lý tiết kiệm

Yp
I,S S1
S0
E0
s0
I
E1
Trường hợp bất lợi: Khi s1
nền kinh tế suy thoái

Y1 Y0 Y

Macroeconomics 43
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
3.4. Nghịch lý tiết kiệm

Cách giải quyết: S1


I,S
Tăng đầu tư thêm E1
đúng bằng lượng S0
tăng thêm của s0
I
tiết kiệm
s1 E0

Y0 Y

Macroeconomics 44
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
Bài tập 3.1 Cho bảng số liệu sau về tiêu dùng của các hộ gia đình trong 1 nền
kinh tế:

Thu nhập khả dụng Yd 0 300 600 900 1200 1500


Tiêu dùng C

a) Tính mức tiêu dùng của các hộ gia đình tại các mức thu nhập khả dụng.
b) Tính mức tiết kiệm (S) tại mỗi mức thu nhập khả dụng.
c) Xây dựng hàm tiêu dùng và hàm tiết kiệm

Macroeconomics 45
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
Bài tập 3.2. Xét 1 nền kinh tế có tiêu dùng tự định Co = 300 (triệu), xu hướng
tiêu dùng cận biên = 0,8. Đầu tư I = 100 (triệu).
a) Xác định hàm tiêu dùng.
b) Tổng chi tiêu.
c) Tính mức sản lượng cân bằng.
d) Giả sử doanh nghiệp lạc quan vào triển vọng kinh tế và tăng đầu tư thêm 100
triệu. Hãy tính số nhân chi tiêu và mức tăng của tổng sản lượng do việc tăng đầu
tư này.

Macroeconomics 46
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
Bài tập 3.3. Cho 1 nền kinh tế đóng với các thông số sau:
C = 26,25 + 0,9375Yd ; Tr ( trợ cấp chính phủ) = 100 tỉ
G = 200 tỉ; I = 80 tỉ; Tx = 0,2Y
a) Xây dựng hàm thuế ròng.
b) Xây dựng hàm tổng cầu.
c) Xác định mức sản lượng cân bằng.
d) Tại mức sản lượng cân bằng, ngân sách của chính phủ thặng dư hoặc thâm
hụt?
e) Nếu chính phủ giảm chi tiêu mua hàng hóa và dịch vụ 20 tỉ đồng. Hãy xác
định mức sản lượng cân bằng mới.

Macroeconomics 47
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
Bài tập 3.4 Cho thông tin sau về một nền kinh tế đóng cửa và không có chính
phủ: Yêu cầu:
(ĐVT: tỷ đồng) a) Tính C và AD
b) Khuynh hướng tiêu dùng biên? Xây dựng hàm tiêu
Yd C S I AD dùng
0 -75 100 c) Khuynh hướng tiết kiệm biên? Xây dựng hàm tiết
kiệm
110 -40 100 d) Khuynh hương chi tiêu biên? Xây dựng hàm tổng cầu
220 -05 100 e) Xác định mức Yd, C , S và I tại điểm cân bằng
330 30 100 f) Giả sử tiêu dùng tự định tăng thêm 25 tỷ đồng, cho biết
sự thay đổi của tổng cầu, thu nhập cân bằng mới là bao
440 65 100
nhiêu?
550 100 100 g) Kết quả khác gì câu f nếu đầu tư tăng thêm 25 tỷ hay
660 135 100 tiết kiệm giảm 25 tỷ đồng
770 170 100 h) Thay vì tăng 25 tỷ đồng, tiêu dùng tự định giảm 25 tỷ
đồng thì kết quả câu f như thế nào?
Macroeconomics 48
CHƯƠNG
3

You might also like