Professional Documents
Culture Documents
BTL -nhóm6- quản lý chuỗi cửa hàng cà phê
BTL -nhóm6- quản lý chuỗi cửa hàng cà phê
Hà Nội - 2022
Mục lục
Phân công và thực hiện .............................................................................. 3
I. PHÁT BIỂU BÀI TOÁN....................................................................... 4
II MÔ HÌNH THỰC THỂ LIÊN KẾT ...................................................... 4
1. XÁC ĐỊNH CÁC THỰC THỂ VÀ THUỘC TÍNH .................................... 4
2. CÁC QUAN HỆ .................................................................................. 5
3.MÔ HÌNH ER ...................................................................................... 5
III. MÔ HÌNH QUAN HỆ CSDL ............................................................. 6
QT1: Chuyển kiểu thực thể mạnh .......................................................... 6
QT2: Chuyển đổi kiểu liên kết 1-1 ......................................................... 6
QT3: Chuyển đổi kiểu liên kết 1-n ......................................................... 6
QT3: Chuyển đổi liên kết n-n ................................................................ 7
KẾT LUẬN: ......................................................................................... 7
IV. CÁC RẰNG BUỘC CỦA BÀI TOÁN ................................................. 8
1) Rằng buộc liên bộ ............................................................................. 8
2) Rằng buộc giá trị tính theo thời gian .................................................. 10
V. CHUẨN HÓA CƠ SỞ DỮ LIỆU........................................................ 10
1. Dạng chuẩn 1NF ............................................................................... 10
2. Dạng chuẩn 2NF ............................................................................... 11
3.Dạng chuẩn 3NF ................................................................................ 11
*Các quan hệ cuối cùng của bài toán: ...................................................... 11
VI. XÁC ĐỊNH DỮ LIỆU THỰC MÔ TẢ BÀI TOÁN ............................ 12
Bảng quan hệ ....................................................................................... 12
Bảng Cửa hàng..................................................................................... 12
Bảng Nhân viên.................................................................................... 13
Bảng Khách hàng ................................................................................. 13
Bảng Hóa đơn ...................................................................................... 13
Bảng Nhà cung cấp ............................................................................... 13
Bảng Đồ uống ...................................................................................... 13
Bảng Bàn............................................................................................. 14
Bảng Hóa đơn-Đồ uống......................................................................... 14
1
Bảng Cửa hàng-Nhà cung cấp ................................................................ 14
Bảng Cửa hàng-Liên hệ ......................................................................... 14
Bảng Nhân viên-Liên hệ ........................................................................ 15
VII. KHAI THÁC BÀI CSDL DƯỚI DẠNG ĐẠI SỐ QUAN HỆ ............ 15
a)Lấy dữ liệu từ 1 bảng ....................................................................... 15
b) Lấy dữ liệu từ 2 bảng ...................................................................... 16
2
Phân công và thực hiện
Họ Và Lớp Công Việc Ghi
Tên Chú
Nguyễn 2010A02 Phát biểu bài toán, Xác định thực thể,Xác Hoàn
Thành định các liên kết thực thể, Mô hình cơ sở dữ thành
Luân liệu quan hệ, Khai thác dưới dạng biểu thức
đại số quan hệ, Cài đặt CSDL
Đỗ Đức 2010A05 Phát biểu bài toán, Xác định thực thể, Hoàn
Diện Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu, Cài đặt CSDL thành
Hoàng 2010A04 Phát biểu bài toán , Xác định các ràng buộc Hoàn
Quốc thành
Khánh
Trần Văn 2110A03 Phát biểu bài toán, Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu Hoàn
Thiện thành
3
I. PHÁT BIỂU BÀI TOÁN
Quản lý chuỗi cửa hàng bán cafe, mỗi CỬA HÀNG gồm có các thông tin: tên
cửa hàng,số chi nhánh, địa chỉ, thông tin liên hệ, website.
NHÂN VIÊN, mỗi cửa hàng có thể được quản lý bởi không hoặc một NHÂN
VIÊN, mỗi cửa hàng có thể có nhiều nhân viên, NHÂN VIÊN gồm có các thông
tin: mã nhân viên, họ tên nhân viên, giới tính, ngày sinh, địa chỉ, thông tin liên
hệ, chức vụ, số giờ làm.
Khi bán,một NHÂN VIÊN có thể lập nhiều HÓA ĐƠN, mỗi hóa đơn được lập
bởi một NHÂN VIÊN, HÓA ĐƠN gồm các thông tin: mã hóa đơn, tên khách
hàng, ngày lập, tổng tiền.
Mỗi HÓA ĐƠN chỉ thuộc sở hữu của một KHÁCH HÀNG nhưng một
KHÁCH HÀNG có thể có nhiều HÓA ĐƠN, KHÁCH HÀNG gồm các thông
tin: mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ, số điện thoại.
Một CỬA HÀNG có nhiều BÀN, mỗi BÀN chỉ thuộc một CỬA HÀNG, BÀN
có các thông tin: mã bàn, loại bàn, vị trí.
Mỗi NHÀ CUNG CẤP cung cấp nguyên liệu cho nhiều loại ĐỒ UỐNG, với
mỗi loại ĐỒ UỐNG thì nguyên liệu chỉ được cung cấp bởi một NHÀ CUNG
CẤP,một NHÀ CUNG CẤP có thể liên kết với nhiều CỬA HÀNG, một CỬA
HÀNG có thể có nhiều NHÀ CUNG CẤP, ĐỒ UỐNG gồm các thông tin:tên đồ
uống, đơn giá, số lượng.
NHÀ CUNG CẤP gồm các thông tin: tên nhà cung cấp, địa chỉ, số điện thoại,
mặt hàng cung cấp.
Một HÓA ĐƠN có thể thanh toán cho nhiều loại ĐỒ UỐNG, mỗi loại đồ uống
có thể có mặt trong nhiều HÓA ĐƠN.
2. CÁC QUAN HỆ
NHÂN VIÊN - quản lý - CỬA HÀNG: 1-1.
NHÂN VIÊN - làm tại - CỬA HÀNG: n-1.
NHÂN VIÊN - lập - HÓA ĐƠN: 1-n.
KHÁCH HÀNG - có - HÓA ĐƠN: 1-n.
HÓA ĐƠN - thanh toán - ĐỒ UỐNG: n-n.
NHÀ CUNG CẤP - cung cấp - ĐỒ UỐNG: 1-n.
NHÀ CUNG CẤP - liên kết - CỬA HÀNG: n-n.
3.MÔ HÌNH ER
5
III. MÔ HÌNH QUAN HỆ CSDL
1. Cuahang (soChiNhanh,tenCH,diaChi,website)
2. Nhanvien(maNV,tenNV,gioiTinh,diaChi,ngaySinh,chucVu,soGioLam,
luong)
Nhanvien_Lienhe (maNV,thongTinLH)
4. KhachHang (maKH,tenKH,SĐT,diaChi)
5. Douong (maSP,tenSP,donGia,soLuong)
6. Nhacungcap (tenNCC,diaChi,SĐT,soLuong,matHangCC)
7. Ban (maBan,loaiBan,viTri)
(1)=>Cuahang (soChiNhanh,tenCH,diaChi,tenQL,website,maNV)(1.1)
(3.1)=>Hoadon(maHD, tenKH,ngayLap,tongTien,maKH,maNV)(3.2)
6
· Xét: Nhanvien làm tại Cuahang: n-1
(2)=> Nhanvien(maNV,tenNV,gioiTinh,diaChi,ngaySinh,chucVu,soGioLam,
luong, soChiNhanh)(2.1)
(7)=>Ban(maBan, loaiBan,viTri,sochiNhanh)(7.1)
KẾT LUẬN:
1. Cuahang (soChiNhanh,tenCH,diaChi,website,maNV,maBan)
2. Nhanvien(maNV,tenNV,gioiTinh,diaChi,ngaySinh,chucVu,soGioLam,
luong, soChiNhanh)
Nhanvien_Lienhe (maNV,thongTinLH)
3. Hoadon(maHD, tenKH,ngayLap,tongTien,maKH,maNV)
4. KhachHang (maKH,tenKH,SĐT,diaChi)
5. Douong (maSP,tenSP,donGia,soLuong,tenNCC)
6. Nhacungcap (tenNCC,diaChi,SĐT,soLuong,matHangCC)
7
7. Ban(maBan, loaiBan,viTri,sochiNhanh)
8. Cuahang_Nhacungcap (soChiNhanh,tenNCC)
9. Hoadon_Douong (maHD,maSP)
8
KHÁCH
+( maKH) - +( maKH)
HÀNG
d. Rằng buộc: “Mỗi hóa đơn có một mã duy nhất”
i. Bối cảnh: HÓA ĐƠN
ii. Nội dung:
1. Tự nhiên: Mỗi hóa đơn có một mã duy nhất
2. Hình thức: Ɐ p1,p2 ϵ HÓA ĐƠN: p1 != p2 =>
p1.maHD != p2. maHD.
iii. Bảng tầm ảnh hưởng:
9
1. Tự nhiên: Mỗi bàn có một mã duy nhất
2. Hình thức: Ɐ p1,p2 ϵ BÀN: p1 != p2 => p1. tenNCC
!= p2.tenNCC.
iii. Bảng tầm ảnh hưởng:
Nhanvien_Lienhe (maNV,thongTinLH)
10
- Các quan hệ khác không có thuộc tính đa trị, không có thuộc tính phức
hợp.
- Tồn tại thuộc tính không khóa phụ thuộc bắc cầu vào thuộc tính khóa
1. Cuahang (soChiNhanh,tenCH,diaChi,website,maNV)
2. Nhanvien(maNV,tenNV,gioiTinh,diaChi,ngaySinh,chucVu,soGioLam,
luong, soChiNhanh)
Nhanvien_Lienhe (maNV,thongTinLH)
3. Hoadon(maHD,ngayLap,tongTien,maKH,maNV)
4. KhachHang (maKH,tenKH,SĐT,diaChi)
11
5. Douong (maSP,tenSP,donGia,soLuong,tenNCC)
6. Nhacungcap (tenNCC,diaChi,SĐT,soLuong,matHangCC)
7. Ban(maBan, loaiBan,viTri,sochiNhanh)
8. Cuahang_Nhacungcap (soChiNhanh,tenNCC)
9. Hoadon_Douong (maHD,maSP)
Bảng quan hệ
12
Bảng Nhân viên
Bảng Đồ uống
13
Bảng Bàn
14
Bảng Nhân viên-Liên hệ
15
makh tenKH
KH01 Nhung
KH02 Kiểm
KH03 Khánh
KH04 Sơn
16
(nhacungcap.MaHD=hoaDon.MaHD)
π <MaHD,TenNcc>(R)
3.Đưa ra thông tin nhà cung cấp nước ép
R8=NhaCungcap * (TenSp) (DoUong)
R8’ = Ϭ (R8)
(tenSp=”Nuoc Ep”)
R8” = П (Ϭ (R8’))
(TenNCC,diaChi,sdt) (TenSp=”Nuoc Ep”)
4.Đưa ra các thông tin nhân viên nữ làm tại CÀ PHÊ ĐÔNG Anh 1
Ϭ R9=R10
(giới tính= “nữ” ∪ tenCH= “cà phê đông anh 1”)
Π R10=R11
(MaNV,tenNv,NgaySinh,diachi,gioitinh,Luong)
Π R3=R14
(MaNV,tenNv,NgaySinh,diachi,gioitinh,Luong)
17