You are on page 1of 18

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


----------------------

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN


MÔN: CƠ SỞ DỮ LIỆU

Đề tài : Quản lý chuỗi cửa hàng cà phê

Giảng viên hướng dẫn : Ths. Nguyễn Thị Tâm


Nhóm 11 : Nguyễn Thành Luân - 2010A02
Đỗ Đức Diện - 2010A05
Hoàng Quốc Khánh- 2010A04
Trần Văn Thiện - 2110A03

Hà Nội - 2022
Mục lục
Phân công và thực hiện .............................................................................. 3
I. PHÁT BIỂU BÀI TOÁN....................................................................... 4
II MÔ HÌNH THỰC THỂ LIÊN KẾT ...................................................... 4
1. XÁC ĐỊNH CÁC THỰC THỂ VÀ THUỘC TÍNH .................................... 4
2. CÁC QUAN HỆ .................................................................................. 5
3.MÔ HÌNH ER ...................................................................................... 5
III. MÔ HÌNH QUAN HỆ CSDL ............................................................. 6
QT1: Chuyển kiểu thực thể mạnh .......................................................... 6
QT2: Chuyển đổi kiểu liên kết 1-1 ......................................................... 6
QT3: Chuyển đổi kiểu liên kết 1-n ......................................................... 6
QT3: Chuyển đổi liên kết n-n ................................................................ 7
KẾT LUẬN: ......................................................................................... 7
IV. CÁC RẰNG BUỘC CỦA BÀI TOÁN ................................................. 8
1) Rằng buộc liên bộ ............................................................................. 8
2) Rằng buộc giá trị tính theo thời gian .................................................. 10
V. CHUẨN HÓA CƠ SỞ DỮ LIỆU........................................................ 10
1. Dạng chuẩn 1NF ............................................................................... 10
2. Dạng chuẩn 2NF ............................................................................... 11
3.Dạng chuẩn 3NF ................................................................................ 11
*Các quan hệ cuối cùng của bài toán: ...................................................... 11
VI. XÁC ĐỊNH DỮ LIỆU THỰC MÔ TẢ BÀI TOÁN ............................ 12
Bảng quan hệ ....................................................................................... 12
Bảng Cửa hàng..................................................................................... 12
Bảng Nhân viên.................................................................................... 13
Bảng Khách hàng ................................................................................. 13
Bảng Hóa đơn ...................................................................................... 13
Bảng Nhà cung cấp ............................................................................... 13
Bảng Đồ uống ...................................................................................... 13
Bảng Bàn............................................................................................. 14
Bảng Hóa đơn-Đồ uống......................................................................... 14

1
Bảng Cửa hàng-Nhà cung cấp ................................................................ 14
Bảng Cửa hàng-Liên hệ ......................................................................... 14
Bảng Nhân viên-Liên hệ ........................................................................ 15
VII. KHAI THÁC BÀI CSDL DƯỚI DẠNG ĐẠI SỐ QUAN HỆ ............ 15
a)Lấy dữ liệu từ 1 bảng ....................................................................... 15
b) Lấy dữ liệu từ 2 bảng ...................................................................... 16

2
Phân công và thực hiện
Họ Và Lớp Công Việc Ghi
Tên Chú
Nguyễn 2010A02 Phát biểu bài toán, Xác định thực thể,Xác Hoàn
Thành định các liên kết thực thể, Mô hình cơ sở dữ thành
Luân liệu quan hệ, Khai thác dưới dạng biểu thức
đại số quan hệ, Cài đặt CSDL
Đỗ Đức 2010A05 Phát biểu bài toán, Xác định thực thể, Hoàn
Diện Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu, Cài đặt CSDL thành
Hoàng 2010A04 Phát biểu bài toán , Xác định các ràng buộc Hoàn
Quốc thành
Khánh
Trần Văn 2110A03 Phát biểu bài toán, Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu Hoàn
Thiện thành

3
I. PHÁT BIỂU BÀI TOÁN
Quản lý chuỗi cửa hàng bán cafe, mỗi CỬA HÀNG gồm có các thông tin: tên
cửa hàng,số chi nhánh, địa chỉ, thông tin liên hệ, website.
NHÂN VIÊN, mỗi cửa hàng có thể được quản lý bởi không hoặc một NHÂN
VIÊN, mỗi cửa hàng có thể có nhiều nhân viên, NHÂN VIÊN gồm có các thông
tin: mã nhân viên, họ tên nhân viên, giới tính, ngày sinh, địa chỉ, thông tin liên
hệ, chức vụ, số giờ làm.
Khi bán,một NHÂN VIÊN có thể lập nhiều HÓA ĐƠN, mỗi hóa đơn được lập
bởi một NHÂN VIÊN, HÓA ĐƠN gồm các thông tin: mã hóa đơn, tên khách
hàng, ngày lập, tổng tiền.
Mỗi HÓA ĐƠN chỉ thuộc sở hữu của một KHÁCH HÀNG nhưng một
KHÁCH HÀNG có thể có nhiều HÓA ĐƠN, KHÁCH HÀNG gồm các thông
tin: mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ, số điện thoại.
Một CỬA HÀNG có nhiều BÀN, mỗi BÀN chỉ thuộc một CỬA HÀNG, BÀN
có các thông tin: mã bàn, loại bàn, vị trí.
Mỗi NHÀ CUNG CẤP cung cấp nguyên liệu cho nhiều loại ĐỒ UỐNG, với
mỗi loại ĐỒ UỐNG thì nguyên liệu chỉ được cung cấp bởi một NHÀ CUNG
CẤP,một NHÀ CUNG CẤP có thể liên kết với nhiều CỬA HÀNG, một CỬA
HÀNG có thể có nhiều NHÀ CUNG CẤP, ĐỒ UỐNG gồm các thông tin:tên đồ
uống, đơn giá, số lượng.
NHÀ CUNG CẤP gồm các thông tin: tên nhà cung cấp, địa chỉ, số điện thoại,
mặt hàng cung cấp.
Một HÓA ĐƠN có thể thanh toán cho nhiều loại ĐỒ UỐNG, mỗi loại đồ uống
có thể có mặt trong nhiều HÓA ĐƠN.

II MÔ HÌNH THỰC THỂ LIÊN KẾT

1. XÁC ĐỊNH CÁC THỰC THỂ VÀ THUỘC TÍNH


CỬA HÀNG (tên cửa hàng,số chi nhánh, địa chỉ, thông tin liên hệ, website).
NHÂN VIÊN (mã nhân viên, họ tên nhân viên, giới tính, ngày sinh, địa chỉ,
thông tin liên hệ, chức vụ, số giờ làm).
HÓA ĐƠN (mã hóa đơn, tên khách hàng, ngày lập, tổng tiền).
4
KHÁCH HÀNG (mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ, số điện thoại).
ĐỒ UỐNG (tên đồ uống, đơn giá, số lượng).
NHÀ CUNG CẤP (tên nhà cung cấp, địa chỉ, số điện thoại, mặt hàng cung
cấp).
BÀN (mã bàn, loại bàn, vị trí).

2. CÁC QUAN HỆ
NHÂN VIÊN - quản lý - CỬA HÀNG: 1-1.
NHÂN VIÊN - làm tại - CỬA HÀNG: n-1.
NHÂN VIÊN - lập - HÓA ĐƠN: 1-n.
KHÁCH HÀNG - có - HÓA ĐƠN: 1-n.
HÓA ĐƠN - thanh toán - ĐỒ UỐNG: n-n.
NHÀ CUNG CẤP - cung cấp - ĐỒ UỐNG: 1-n.
NHÀ CUNG CẤP - liên kết - CỬA HÀNG: n-n.

3.MÔ HÌNH ER

5
III. MÔ HÌNH QUAN HỆ CSDL

QT1: Chuyển kiểu thực thể mạnh

1. Cuahang (soChiNhanh,tenCH,diaChi,website)

Cuahang_Lienhe (soChiNhanh, thongTinLH)

2. Nhanvien(maNV,tenNV,gioiTinh,diaChi,ngaySinh,chucVu,soGioLam,
luong)

Nhanvien_Lienhe (maNV,thongTinLH)

3. Hoadon (maHD, tenKH,ngayLap,tongTien)

4. KhachHang (maKH,tenKH,SĐT,diaChi)

5. Douong (maSP,tenSP,donGia,soLuong)

6. Nhacungcap (tenNCC,diaChi,SĐT,soLuong,matHangCC)

7. Ban (maBan,loaiBan,viTri)

QT2: Chuyển đổi kiểu liên kết 1-1

· Xét: Nhanvien quản lý Cuahang: 1-1

(1)=>Cuahang (soChiNhanh,tenCH,diaChi,tenQL,website,maNV)(1.1)

QT3: Chuyển đổi kiểu liên kết 1-n

· Xét: Khachhang có Hoadon: 1-n

(3)=>Hoadon (maHD, tenKH,ngayLap,tongTien,maKH)(3.1)

· Xét: Nhanvien lập Hoadon: 1-n

(3.1)=>Hoadon(maHD, tenKH,ngayLap,tongTien,maKH,maNV)(3.2)

6
· Xét: Nhanvien làm tại Cuahang: n-1

(2)=> Nhanvien(maNV,tenNV,gioiTinh,diaChi,ngaySinh,chucVu,soGioLam,
luong, soChiNhanh)(2.1)

· Xét: Cuahang có Ban: 1-n

(7)=>Ban(maBan, loaiBan,viTri,sochiNhanh)(7.1)

· Xét: Nhacungcap cung cấp Douong: 1-n

(5)=> Douong (maSP,tenSP,donGia,soLuong,tenNCC)(5.1)

QT3: Chuyển đổi liên kết n-n

· Xét: Cuahang liên kết Nhacungcap: n-n

Cuahang_Nhacungcap (soChiNhanh,tenNCC) (8)

· Xét: Hoadon thanh toán Douong: n-n

Hoadon_Douong (maHD,maSP) (9)

KẾT LUẬN:

1. Cuahang (soChiNhanh,tenCH,diaChi,website,maNV,maBan)

Cuahang_Lienhe (soChiNhanh, thongTinLH)

2. Nhanvien(maNV,tenNV,gioiTinh,diaChi,ngaySinh,chucVu,soGioLam,
luong, soChiNhanh)

Nhanvien_Lienhe (maNV,thongTinLH)

3. Hoadon(maHD, tenKH,ngayLap,tongTien,maKH,maNV)

4. KhachHang (maKH,tenKH,SĐT,diaChi)

5. Douong (maSP,tenSP,donGia,soLuong,tenNCC)

6. Nhacungcap (tenNCC,diaChi,SĐT,soLuong,matHangCC)
7
7. Ban(maBan, loaiBan,viTri,sochiNhanh)

8. Cuahang_Nhacungcap (soChiNhanh,tenNCC)

9. Hoadon_Douong (maHD,maSP)

IV. CÁC RẰNG BUỘC CỦA BÀI TOÁN


1) Rằng buộc liên bộ
a. Rằng buộc: “Mỗi cửa hàng có một số chi nhánh duy nhất”
i. Bối cảnh: CỬA HÀNG
ii. Nội dung:
1. Tự nhiên: Mỗi cửa hàng có một số chi nhánh duy nhất
2. Hình thức: Ɐ p1,p2 ϵ CỬA HÀNG: p1 != p2 =>
p1.soChiNhanh != p2. soChiNhanh.
iii. Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa


CỬA HÀNG +( soChiNhanh) - +( soChiNhanh)
b. Rằng buộc: “Mỗi nhân viên có một mã duy nhất”
i. Bối cảnh: NHÂN VIÊN
ii. Nội dung:
1. Tự nhiên: Mỗi nhân viên có một mã duy nhất
2. Hình thức: Ɐ p1,p2 ϵ NHÂN VIÊN: p1 != p2 =>
p1.maNV != p2. maNV.
iii. Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa


NHÂN VIÊN +( maNV) - +( maNV)
c. Rằng buộc: “Mỗi khách hàng có một mã duy nhất”
i. Bối cảnh: KHÁCH HÀNG
ii. Nội dung:
1. Tự nhiên: Mỗi khách hàng có một mã duy nhất
2. Hình thức: Ɐ p1,p2 ϵ KHÁCH HÀNG: p1 != p2 =>
p1.maKH != p2. maKH.
iii. Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

8
KHÁCH
+( maKH) - +( maKH)
HÀNG
d. Rằng buộc: “Mỗi hóa đơn có một mã duy nhất”
i. Bối cảnh: HÓA ĐƠN
ii. Nội dung:
1. Tự nhiên: Mỗi hóa đơn có một mã duy nhất
2. Hình thức: Ɐ p1,p2 ϵ HÓA ĐƠN: p1 != p2 =>
p1.maHD != p2. maHD.
iii. Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa


HÓA ĐƠN +( maHD) - +( maHD)
e. Rằng buộc: “Mỗi đồ uống có một mã duy nhất”
i. Bối cảnh: ĐỒ UỐNG
ii. Nội dung:
1. Tự nhiên: Mỗi đồ uống có một mã duy nhất
2. Hình thức: Ɐ p1,p2 ϵ ĐỒ UỐNG: p1 != p2 =>
p1.maSP != p2. maSP.
iii. Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa


ĐỒ UỐNG +( maSP) - +( maSP)
f. Rằng buộc: “Mỗi bàn có một mã duy nhất”
i. Bối cảnh: BÀN
ii. Nội dung:
1. Tự nhiên: Mỗi bàn có một mã duy nhất
2. Hình thức: Ɐ p1,p2 ϵ BÀN: p1 != p2 => p1.maBan !=
p2. maBan.
iii. Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa


BÀN +( maSP) - +( maSP)
g. Rằng buộc: “Mỗi nhà cung cấp có một tên duy nhất”
i. Bối cảnh: NHÀ CUNG CẤP
ii. Nội dung:

9
1. Tự nhiên: Mỗi bàn có một mã duy nhất
2. Hình thức: Ɐ p1,p2 ϵ BÀN: p1 != p2 => p1. tenNCC
!= p2.tenNCC.
iii. Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa


NHÀ CUNG
+( tenNCC) - +( tenNCC)
CẤP

2) Rằng buộc giá trị tính theo thời gian


Rằng buộc: “Lương nhân viên chỉ tăng chứ không giảm”
a. Bối cảnh: NHÂN VIÊN
b. Nội dung:
i. Tự nhiên: Lương nhân viên chỉ tăng chứ không giảm
ii. Hình thức: Ɐnv ϵ NHÂN VIÊN, nv.luong(cũ) <=
nv.luong(mới)
c. Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa


NHÂN VIÊN - - +(luong)

V. CHUẨN HÓA CƠ SỞ DỮ LIỆU

1. Dạng chuẩn 1NF

- 2 Quan hệ: Cuahang (soChiNhanh,tenCH,diaChi,website),


Nhanvien(maNV,tenNV,gioiTinh,diaChi,ngaySinh,chucVu,soGioLam,
luong) tồn tại thuộc tính đa trị là ‘thongTinLH’

 Hình thành quan hệ mới tương ứng

Nhanvien_Lienhe (maNV,thongTinLH)

Cuahang_Lienhe (soChiNhanh, thongTinLH)

10
- Các quan hệ khác không có thuộc tính đa trị, không có thuộc tính phức
hợp.

Cơ sở dữ liệu đạt chuẩn 1NF.

2. Dạng chuẩn 2NF

- Lược đồ đã ở dạng chuẩn 1NF

- Tồn tại thuộc tính không khóa phụ thuộc bắc cầu vào thuộc tính khóa

Cơ sở dữ liệu ở dạng chuẩn 2NF

3.Dạng chuẩn 3NF


- Lược đồ đã ở dạng chuẩn 2NF
- Quan hệ Hoadon(maHD, tenKH,ngayLap,tongTien,maKH,maNV) gây
ra dạng 2NF
=> Tách ra hai quan hệ
Hoadon(maHD,ngayLap,tongTien,maKH,maNV)
Khachhang(maKH, tenKH)
Cơ sở dữ liệu ở dạng chuẩn 3NF

*Các quan hệ cuối cùng của bài toán:

1. Cuahang (soChiNhanh,tenCH,diaChi,website,maNV)

Cuahang_Lienhe (soChiNhanh, thongTinLH)

2. Nhanvien(maNV,tenNV,gioiTinh,diaChi,ngaySinh,chucVu,soGioLam,
luong, soChiNhanh)

Nhanvien_Lienhe (maNV,thongTinLH)

3. Hoadon(maHD,ngayLap,tongTien,maKH,maNV)

4. KhachHang (maKH,tenKH,SĐT,diaChi)

11
5. Douong (maSP,tenSP,donGia,soLuong,tenNCC)

6. Nhacungcap (tenNCC,diaChi,SĐT,soLuong,matHangCC)

7. Ban(maBan, loaiBan,viTri,sochiNhanh)

8. Cuahang_Nhacungcap (soChiNhanh,tenNCC)

9. Hoadon_Douong (maHD,maSP)

VI. XÁC ĐỊNH DỮ LIỆU THỰC MÔ TẢ BÀI TOÁN

Bảng quan hệ

Bảng Cửa hàng

12
Bảng Nhân viên

Bảng Khách hàng

Bảng Hóa đơn

Bảng Nhà cung cấp

Bảng Đồ uống

13
Bảng Bàn

Bảng Hóa đơn-Đồ uống

Bảng Cửa hàng-Nhà cung cấp

Bảng Cửa hàng-Liên hệ

14
Bảng Nhân viên-Liên hệ

VII. KHAI THÁC BÀI CSDL DƯỚI DẠNG ĐẠI SỐ QUAN HỆ

a)Lấy dữ liệu từ 1 bảng


-Đưa ra danh sách những khách hàng có địa chỉ Hà Nội
σ <diaChi=”HaNoi”>(KhachHang)

MaKH TenKH diaChi Sdt


KH01 Nhung Hà Nội 0876123312
KH02 Kiem Hà Nội 0987213223
KH03 Khanh Hà Nội 0932132234

-Đưa ra danh sách nhân viên có giới tính nữ


σ <gioiTinh=”Nữ”>(NhanVien)

maNV tenNv gioiTinh


NV02 Lan Nữ
NV03 Mai Nữ

-Cho biết mã nhân viên,tên của các khách hàng


π <MaKH,tenKH>(KhachHang)

15
makh tenKH
KH01 Nhung
KH02 Kiểm
KH03 Khánh
KH04 Sơn

-Cho biết các thông tin của nhân viên có mã là”NV01”


π<MaNV,tenNV,gioiTinh,diachi,NgaySinh,chucVu,sogiolam,luong,sochinhanh > σ
<MaNV=”NV01”>(NhanVien)

maNv tenNV gioiTinh diaChi ngaySinh chucVu sogioLam luon sochiNhanh


g
NV01 Chung Nam Hà 11/11/1999 Quản 30 300 1
Nam Lý 000

-cho biết thông tin của nhân viên có lương là 30


π<MaNV,tenNV,gioiTinh,diachi,NgaySinh,chucVu,sogiolam,luong,sochinhanh > σ
<Luong=”30”>(NhanVien)

maNv tenNV gioiTinh diaChi ngaySinh chucVu sogioLam Luong sochiNhan


h

NV01 Chung Nam Hà 11/11/1999 Quản 30 300000 1


Nam Lý

b) Lấy dữ liệu từ 2 bảng


1.Cho biết thông tin khách hàng và hóa đơn của khách hàng
R6=KhachHang ⋈ hoaDon
(KhachHang.MaHD=hoaDon.MaHD)
π <MaHD,TenKH>(R)
2.Cho biết thông tin nhà cung cấp và hóa đơn

R7= nhacungcap ⋈ hoaDon

16
(nhacungcap.MaHD=hoaDon.MaHD)
π <MaHD,TenNcc>(R)
3.Đưa ra thông tin nhà cung cấp nước ép
R8=NhaCungcap * (TenSp) (DoUong)
R8’ = Ϭ (R8)
(tenSp=”Nuoc Ep”)

R8” = П (Ϭ (R8’))
(TenNCC,diaChi,sdt) (TenSp=”Nuoc Ep”)

4.Đưa ra các thông tin nhân viên nữ làm tại CÀ PHÊ ĐÔNG Anh 1
Ϭ R9=R10
(giới tính= “nữ” ∪ tenCH= “cà phê đông anh 1”)

Π R10=R11
(MaNV,tenNv,NgaySinh,diachi,gioitinh,Luong)

5.Đưa ra thông tin khách hàng nam có tổng tiền 40000


Ϭ R12=R13
(giới tính= “nam” ∪ tongtien= 40000)

Π R3=R14
(MaNV,tenNv,NgaySinh,diachi,gioitinh,Luong)

17

You might also like