Professional Documents
Culture Documents
Câu 12
KL: NĐT nên đầu tư vào dự án vì số tiền dự định thu về 317,76 triệu lớn hơn số tiền dự định bỏ ra là 300 triệu
Câu 13
Câu 14
Câu 15:
Câu 16:
Mã dự án RATE PV Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
A 10% -50 5 15 23 28
B 10% -40 10 10 25 20
C 10% -30 5 15 10 18
D 10% -50 0 0 0 65
E 10% -50 16 17 25 20
Câu 17
NPER PMT PV RATE
15 -2600 19776 10.00%
KL: Lãi suất khoản vay tài chính của công ty liên doanh là 10%
Câu 18
PV RATE NPER FV PMT PV
a. 100 8% 1 -109 100.93
b. 100 8% 3 -42 108.24
c. 100 8% 4 -139.2 102.32
d. 100 8% 4 -28.2 93.40
e. 100 8% 0 -100 100.00
Câu 19
NPER FV RATE PV
2 -10 14% 7.695
KL: Doanh nghiệp sẽ bán trái phiếu trên với giá là 7,695 triệu đồng
Câu 20:
NPER FV PV RATE
5 -10 5.2 13.97%
KL: Lãi suất của việc bán trái phiếu trên là 13,97%
Caau 21:
NPER FV RATE PV
6 9 7.50% -5.83
KL: NĐT nên cho ngân vàng vay 5,83 triệu USD
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 30:
Kết luận
Phương án đầu tư tốt vì số tiền thu dự định thu về 20,92 triệu đồng lớn hơn số tiền dự định bỏ ra là 15 triệu đồng
Phương án đầu tư không tốt vì số tiền thu dự định thu về 32,27 triệu đồng nhỏ hơn số tiền dự định bỏ ra là 55 triệu đồng
Phương án đầu tư không tốt vì số tiền thu dự định thu về 38,43 triệu đồng nhỏ hơn số tiền dự định bỏ ra là 45 triệu đồng
Phương án đầu tư tốt vì số tiền thu dự định thu về 118,19 triệu đồng lớn hơn số tiền dự định bỏ ra là 100 triệu đồng
Phương án đầu tư không tốt vì số tiền thu dự định thu về 72,9 triệu đồng nhỏ hơn số tiền dự định bỏ ra là 120 triệu đồng
Kết luận
Đồng ý đầu tư vì số tiền dự định thu về 41 triệu VND lớn hơn số tiền dự định bỏ ra là 40 triệu đồng
Không đồng ý đầu tư vì số tiền dự định thu về 35,65 triệu VND nhỏ hơn số tiền dự định bỏ ra là 40 triệu đồng
NPV
-6.15