You are on page 1of 10

Câu 11

RATE NPER FV TYPE PV


15% 5 200 0 -99.44
KL: Nhà đầu tư phải đưa vào kinh doanh 99,44 triệu

Câu 12

RATE PV PMT NPER FV PV


10% -300 60 6 100 -317.76

KL: NĐT nên đầu tư vào dự án vì số tiền dự định thu về 317,76 triệu lớn hơn số tiền dự định bỏ ra là 300 triệu

Câu 13

Năm RATE NPER PV FV


2000 10% 4.0 1.0 -1.46
2001 10% 3.0 1.5 -2.00
2002 10% 2.0 1.5 -1.82
2003 10% 1.0 1.0 -1.10
SUM: -6.38
KL: Đến khi sản xuất, tổng số nợ vay vốn đầu tư là 6,38 triệu USD

Câu 14

Mã dự án RATE PV NPER PMT PV


A1 6.25% -15 5 5 -20.92 Phương án đầu tư tốt vì số
A2 6.55% -55 10 4.5 -32.27 Phương án đầu tư không tốt vì
A3 7.11% -45 10 5.5 -38.43 Phương án đầu tư không tốt vì
A4 7.15% -100 12 15 -118.19 Phương án đầu tư tốt vì số ti
A5 7.25% -120 10 10.5 -72.90 Phương án đầu tư không tốt vì

Câu 15:

Mã dự án RATE PV Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4


A 10% -50 5 15 23 18
B 10% -50 10 10 25 20
C 10% -50 10 15 10 25
D 10% -50 0 0 0 70
E 10% -50 15 15 20 20

Câu 16:
Mã dự án RATE PV Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
A 10% -50 5 15 23 28
B 10% -40 10 10 25 20
C 10% -30 5 15 10 18
D 10% -50 0 0 0 65
E 10% -50 16 17 25 20

Câu 17
NPER PMT PV RATE
15 -2600 19776 10.00%
KL: Lãi suất khoản vay tài chính của công ty liên doanh là 10%

Câu 18
PV RATE NPER FV PMT PV
a. 100 8% 1 -109 100.93
b. 100 8% 3 -42 108.24
c. 100 8% 4 -139.2 102.32
d. 100 8% 4 -28.2 93.40
e. 100 8% 0 -100 100.00

KL: Phương án thanh toán có lợi nhất cho công ty là phương án ở ý d.

Câu 19

NPER FV RATE PV
2 -10 14% 7.695

KL: Doanh nghiệp sẽ bán trái phiếu trên với giá là 7,695 triệu đồng

Câu 20:

NPER FV PV RATE
5 -10 5.2 13.97%

KL: Lãi suất của việc bán trái phiếu trên là 13,97%

Caau 21:

PV NPER RATE PMT FV PV


a. -40 5 7% 10 -41.00
b. -40 5 7% 50 -35.65
Câu 22

NPER FV RATE PV
6 9 7.50% -5.83
KL: NĐT nên cho ngân vàng vay 5,83 triệu USD

Câu 23

GUESS PV Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 IRR


12% -250 -55 95 140 185 11.22%
KL: Dự án đầu tư không tốt vì IRR<GUESS

Câu 24

NPER PMT TYPE RATE FV


18 -1 1 7.20% 37.15
KL: Sau 18 năm số tiền tích luỹ là 37,15 triệu VND

Câu 25

NPER PV RATE TYPE PMT KL


a. 120 400 0.67% 1 -4.83 Mỗi tháng phải trả 4,83 triệu VN
b. 120 400 0.67% 0 -4.86 Mỗi tháng phải trả 4,86 triệu VN

Câu 26

PV PMT NPER GUESS RATE


-40 10 6 10% 12.98%
KL: Mức lãi thực của khoản đầu tư này là 12,98%

Câu 27

PV PMT FV RATE NPER


-1000 -100 10000 1% 60.08212285
KL: Nhà đầu tư phải thực hiện hợp đồng trong 60 tháng thì thu hồi được vốn

Câu 28

PV RATE PMT NPER


250000 5% -32000 10.1520756419
KL: Xí nghiệp sẽ trả hết nợ trong 10 năm
Câu 29

PV RATE PMT NPER


400 0.67% -4.861562 120.000012141
10 năm
KL: Thời gian phải trả nợ là 10 năm

Câu 30:

PMT RATE NPER TYPE FV KL


a. -6 8.40% 1 1 6.50 Khi kết thúc kỳ hạn, nhà đầu tư
b. -6 8.40% 20 1 311.16 Khi kết thúc kỳ hạn, nhà đầu tư
định bỏ ra là 300 triệu

Kết luận
Phương án đầu tư tốt vì số tiền thu dự định thu về 20,92 triệu đồng lớn hơn số tiền dự định bỏ ra là 15 triệu đồng
Phương án đầu tư không tốt vì số tiền thu dự định thu về 32,27 triệu đồng nhỏ hơn số tiền dự định bỏ ra là 55 triệu đồng
Phương án đầu tư không tốt vì số tiền thu dự định thu về 38,43 triệu đồng nhỏ hơn số tiền dự định bỏ ra là 45 triệu đồng
Phương án đầu tư tốt vì số tiền thu dự định thu về 118,19 triệu đồng lớn hơn số tiền dự định bỏ ra là 100 triệu đồng
Phương án đầu tư không tốt vì số tiền thu dự định thu về 72,9 triệu đồng nhỏ hơn số tiền dự định bỏ ra là 120 triệu đồng

NPV IRR Kết luận


-3.48 5.2%
-0.20 9.7%
-3.92 4.4%
-2.19 8.0%
4.72 16.2% Dự án đầu tư tốt nhất vì IRR MAX
NPV IRR Kết luận
3.35 12.4% Tốt
9.80 19.3% Tốt
6.75 18.6% Tốt
-5.60 6.8% Không tốt
11.04 19.3% Tốt

Kết luận
Đồng ý đầu tư vì số tiền dự định thu về 41 triệu VND lớn hơn số tiền dự định bỏ ra là 40 triệu đồng
Không đồng ý đầu tư vì số tiền dự định thu về 35,65 triệu VND nhỏ hơn số tiền dự định bỏ ra là 40 triệu đồng
NPV
-6.15

ỗi tháng phải trả 4,83 triệu VND


ỗi tháng phải trả 4,86 triệu VND
hi kết thúc kỳ hạn, nhà đầu tư nhận được 6,5 triệu đồng
hi kết thúc kỳ hạn, nhà đầu tư nhận được 311,16 triệu đồng
ra là 15 triệu đồng
h bỏ ra là 55 triệu đồng
h bỏ ra là 45 triệu đồng
ra là 100 triệu đồng
bỏ ra là 120 triệu đồng
40 triệu đồng
nh bỏ ra là 40 triệu đồng

You might also like