Professional Documents
Culture Documents
MỤC TIÊU
1. Trình bày được sự ảnh hưởng của suy giảm chức năng
gan, thận lên các thông số dược động học
1
DƯỢC ĐỘNG HỌC ĐẠI CƯƠNG
NỘI DUNG
2
THẬN – GIẢI PHẪU
Nephron
- 2 triệu đv
Thận: - Tiểu cầu thận
- Hình hạt đậu - Ống thận
- 120 – 130 g
- Sau phúc mạc
- (P) thấp hơn
Tuyến thượng thận
THẬN – SINH LÝ
3
THẬN – BÀI TIẾT
❖ GFR ...............................................................................
.......................................................................................
Vd: GFR = 180 L/ 24h = 180.000/ 1440 = 125 ml/ phút
❖ Inulin, I-iothalamat (IV) chính xác (NC)
❖ GFR phản ánh chức năng thận P/L bệnh thận mạn
Nhược điểm:
- Thực hiện phức tạp, tốn kém
- Mất nhiều thời gian
- Đòi hỏi có kinh nghiệm (NC)
8
4
ĐỘ LỌC CẦU THẬN ƯỚC TÍNH (eGFR)
Ví dụ: Hãy tính eGFR bệnh nhân nam 35 tuổi, gốc Á với
SCr=2,7 mg/dL
Đáp án: 26 ml/ph/1,73 m2 9
10
5
ĐỘ THANH THẢI CỦA THẬN (ClR)
11
Ví dụ: thu thập nước tiểu trong 24h của một bệnh nhân với
các kết quả sau: Ucr = 55 mg/dL, V nước tiểu = 1000 mL,
SCr = 1,0 mg/dL,
Đáp án = 38 mL/phút. 12
6
ĐỘ THANH THẢI CỦA THẬN (ClR)
14
7
SUY THẬN
NGUYÊN NHÂN
❖ Bệnh lý, tổn thương, độc tính do thuốc
➢ Tăng huyết áp
➢ Đái tháo đường
➢ Tác dụng phụ độc thận của thuốc, hóa chất
➢ Vô niệu
➢ Nhiễm trùng
➢ Bệnh tự miễn
➢ Viêm cầu thận, ống thận
➢ Dị ứng thận
➢ ………………
15
SUY THẬN
GIẢM SỨC LỌC CẦU THẬN GIẢM THẢI TRỪ QUA ỐNG THẬN
16
8
SUY THẬN ẢNH HƯỞNG ĐẾN DĐH
❖ PHÂN BỐ
➢ .............................................................
➢ .............................................................,..
➢ .............................................................
➢ .............................................................
17
❖ CHUYỂN HÓA
➢ .............................................................
➢ .............................................................
❖ THẢI TRỪ
➢ tỷ lệ thuận với độ thanh thải của thận
➢ ClR = ClT/Thận = A. ClCr
(A: là hằng số chuyên biệt của thuốc)
➢ ClT = ClR + ClNR
➢ Suy thận: ClT IR = ClR IR + ClNR
(ClR IR = Kf.ClR ; Kf = Clcreatinin IR/Clcreatinin)
18
9
SUY THẬN ẢNH HƯỞNG ĐẾN DĐH
❖ BÀI TIẾT
Có 3 dạng thải trừ thuốc A: .........................
B: .....................................
C: .............................................
B
ClThuốc
C
A
19
CrCl (ml/ph/1,73 m2)
❖ BÀI TIẾT
➢ .........................................................................
➢ .........................................................................
➢ .........................................................................
Lưu ý: .......................................................
.....................................................................................
➢ .........................................................................
20
10
CÁC THUỐC ĐÀO THẢI QUA THẬN
THUỐC THUỐC
Aminoglycosid Acetazolamid
Vancomycin Furosemid
Cephalosporin LT thiazid
Penicillin Allopurinol
Tetracyclin Atropin
Lincomycin Cimetidin
Sulfonamid Methyldopa
Lincomycin Methotrexat
Ethambutol Quinidin
Polymycin Tubocurarin
21
40
Doxycyclin
Rifampicin
0
60 120
Độ thanh thải của creatinin ClCr (ml/phút) 22
11
HIỆU CHỈNH LIỀU TRÊN BN SUY THẬN
❖ Có 3 cách:
➢ ................................................................................
➢ ................................................................................
➢ ................................................................................
Ví dụ: Vancomycin
23
❖ Mục tiêu
Duy trì Cthuốc/BN suy thận Cthuốc/ BN có CN thận BT
24
12
NGUYÊN TẮC HIỆU CHỈNH LIỀU
TOÁN ĐỒ BJORNSSON
26
13
TOÁN ĐỒ BJORNSSON
➢ ...................................................................................
➢ .................................................................................
➢ .................................................................................
➢ .................................................................................
27
14
NGUYÊN TẮC HIỆU CHỈNH LIỀU
❖ Dựa vào ClCr và bảng phân liều/ suy thận
Cefepim:
Ciprofloxacin
Gentamicin
29
15
VÍ DỤ TÍNH eGFR và ClCr
S= 1,54 m2
ClCr= 108,96 (ml/phút/1,73m2)
31
Cmax
Cmin
VD: Thuốc A thải trừ chủ yếu qua thận, có khoảng trị liệu
12 – 35 mcg/ml. T1/2 = 8h
Liều tiêm 100 mg, 1 lần/ 8 giờ
Đạt giới hạn trị liệu ở lần tiêm 2 và ổn định L5/L6 32
16
HIỆU CHỈNH LIỀU /BN SUY THẬN
Thuốc A: Thải trừ chủ yếu qua thận ở dạng không đổi (70%)
Khi sử dụng ở người thiểu năng thận có:
ClT IR= ¼ ClT
T1/2 = 32 giờ (gấp 4 lần người bình thường)
T1/2= 0,693.V/ClT
Trên bệnh nhân suy thận: ClT IR= ¼ ClT, T1/2 = 32 giờ
Cách 1: Liều 100 mg, dung 1 lần/ 32 giờ
Cmax
Cmin
Đường biểu diễn động học của thuốc gần giống với người
bình thường Thích hợp cho thuốc có T1/2 trung bình 34
17
HIỆU CHỈNH LIỀU /BN SUY THẬN
Trên bệnh nhân suy thận: ClT IR= ¼ ClT, T1/2 = 32 giờ
Cách 2: Liều 25 mg, dung 1 lần/ 8 giờ
Cmax
Cmin
Trên bệnh nhân suy thận: ClT IR= ¼ ClT, T1/2 = 32 giờ
Cách 2: Liều 50 mg, dung 1 lần/ 16 giờ
Cmax
Cmin
Đạt ngưỡng trị liệu sau 16h, nồng độ trên ngưỡng sau 32h
36
18
NỘI DUNG
37
38
19
GAN – SINH LÝ
39
❖ Dị ứng
❖ Thuốc
40
20
BỆNH VỀ GAN
42
21
SINH LÝ Ở NGƯỜI SUY GAN
Xơ gan
- Trung bình ...... Hay
- Nặng ........ hay
Viêm gan
- Do siêu vi Hay Hay .......
- Do rượu Hay Hay .........
43
❖ Biểu hiện
• ...........................................................
• ...........................................................
• ...........................................................
• ...........................................................
22
THAY ĐỔI PK TRÊN BN SUY GAN
❖ ...................................................................
❖ ...................................................................
❖ ...................................................................
(albumin,1-glycoprotein)
❖ ...................................................................
❖ ...................................................................
45
46
23
THAY ĐỔI PK TRÊN BN SUY GAN
...................................................................................
............................................
- Xơ gan
.............................. 47
.........................................................................
..............................................................................
............................................................................
24
THAY ĐỔI PK TRÊN BN SUY GAN
......................................................
...............................................................................
49
............................ ......................
25
THAY ĐỔI PK TRÊN BN SUY GAN
• ....................................................
• ....................................................
• .......................................................
0,693.Vd 0,693.Vd
t1/2 = =
ClT ClH + ClR
51
❖ ......................................................................................
............................................................................................
➢ ..................................................................
➢ ......................................................................
(E>0,7)
52
26
HIỆU CHỈNH LIỀU
❖ Hiệu chỉnh liều cần dựa trên các nghiên cứu PK ở bệnh
nhân suy giảm chức năng gan
53
➢ PO: .........................................
➢ Tiêm: .........................................
➢ ..........................................
54
27
THANG ĐIỂM CHILD-PUGH
28
HIGH EXTRACTION
57
INTERMEDIATE EXTRACTION
58
29
LOW EXTRACTION / HIGH PR BINDING
59
60
30
TÀI LIỆU THAM KHẢO
61
31