Professional Documents
Culture Documents
Sinh học cơ thể TV
Sinh học cơ thể TV
Ngọc lan
(Magnoliidae)
VỊ TRÍ CỦA
GIỚI THỰC VẬT Cấu trúc cơ thể cây
Quang tự dưỡng
o Tảo Protista
Thực vật
MÔ THỰC VẬT
o Rêu có phôi
Có nhân
lạp lục (Quang tự dưỡng) Thực vật có
o Dương xỉ bào tử
vách tế bào bằng cellulose
o Hạt kín
1
15-Oct-19
Mô MÔ MỀM
tập hợp các tế bào có cùng chức năng hoặc cấu trúc
Mô phân sinh những tế bào sống điển hình, có khả năng sinh trưởng và
phân chia
Hệ thống mô bì: mô bì sơ cấp và mô bì thứ cấp (chu bì)
tế bào mô mềm được phân hóa tương đối ít, thường
Hệ thống mô cơ bản: mô mềm, mô dày, mô cứng, mô không được chuyên hóa về mặt hình thái và sinh lý → có
tiết. thể thay đổi chức năng hoặc phối hợp một số chức năng
khác nhau
Hệ thống mô dẫn: xylem và phloem
MÔ
MỀM
về mặt hệ thống sinh,
HỆ THỐNG mô mềm cũng là tiền
thân của những mô
MÔ CƠ BẢN khác: tầng sinh mạch…
MÔ MỀM
2
15-Oct-19
Tế bào mô mềm quang hợp có chứa nhiều lạp lục Mô mềm có nhiều khoảng gian bào lớn, thường có ở thân,
(tế bào thịt lá). lá và rễ của thực vật thủy sinh.
quang hợp,
đồng hóa,
hô hấp,
tinh bột
dự trữ,
tanin,
bài tiết,
phenol,
hàn gắn vết thương,
các chất vô cơ (tinh thể)
vận chuyển nước và
chất dinh dưỡng
3
15-Oct-19
MÔ DÀY MÔ DÀY
MÔ DÀY Phân loại: 3 kiểu lắng đọng các chất trên vách
Góc
Phiến
Vách cấp một, dày không đều nhau, không bị hóa lignin
Xốp
khả năng biến đổi thuận nghịch về chiều dày vách
o Xenluloz
Độ dày của các vách trong mô dày được tăng cường nếu trong thời
gian phát triển cây phải chịu đựng sự lay chuyển nhiều do gió.
4
15-Oct-19
MÔ CỨNG
Phân loại
THỂ CỨNG
Sợi xylem
SỢI
THỂ CỨNG
5
15-Oct-19
• Tế bào biểu bì
Mô dày Mô cứng
BIỂU BÌ (Mô bì sơ cấp) • Bộ máy lỗ khí
• Lông
có thể nguyên sinh thường không có thể lớp tế bào ngoài cùng của tất cả các phần của cơ thể
sống khi đã trưởng nguyên sinh sống thực vật có cấu trúc sơ cấp – thân, rễ, lá, hoa, quả và
thành khi đã trưởng thành hạt
• Tế bào biểu bì
Tế bào mô dày
Chức năng
bảo vệ cơ học,
hấp thụ,
6
15-Oct-19
gồm hai tế bào biểu bì chuyên hóa • phần phụ biến dạng của biểu bì
Bộ máy lỗ khí Lông • đơn bào hoặc đa bào
(tế bào đóng) và khe lỗ khí
7
15-Oct-19
Xylem Phloem
Phiến rây
Bản thủng lỗ
HỆ THỐNG
MÔ DẪN Vùng rây
Yếu tố mạch
8
15-Oct-19
Quản bào
Nước di chuyển
qua các cặp lỗ Yếu tố mạch
trên vách tế bào
Nước di chuyển
qua các lỗ thủng và Yếu tố mạch
cặp lỗ trên vách tế bào
Phloem
Yếu tố mạch
9
15-Oct-19
MÔ PHÂN SINH
Mô thường xuyên ở trạng thái non, gắn liền với 2. Mô phân sinh bên
MÔ PHÂN SINH
quá trình hình thành các tế bào mới
3. Mô phân sinh lóng
Một tế bào phân sinh phân chia thành hai tế bào giống nhau
1. tế bào khởi sinh - được giữ lại trong mô phân sinh
2. dẫn xuất của tế bào khởi sinh – phân hóa thành tế bào
chuyên hóa
Tế bào đang phát triển trở nên khác nhau theo hai nghĩa:
1. mang những đặc điểm khác hẳn với những tế bào
tiền thân phân sinh đã tạo ra nó.
2. tách biệt với những tế bào cùng được sinh ra theo
một con đường chuyên hóa khác.
10
15-Oct-19
mô phân sinh
nguyên bì cơ bản
Nguồn gốc của các mô
Nguồn gốc
SỰ PHÁT TRIỂN của
CƠ THỂ CÂY
11
15-Oct-19
Chồi
Sinh trưởng sơ cấp ở thực vật Chồi nách: đảm bảo cho sự phân nhánh.
Chồi dinh dưỡng: phát triển thành cành.
Chồi sinh sản: tiền thân của hoa.
Chồi
Chồi
12
15-Oct-19
Mô bì Gai
Mô cơ bản Củ
Thân rễ
Bó mạch
Thân thảo
Thân gỗ
(cây bụi cây gỗ)
13
15-Oct-19
Biểu bì
Lá đơn Lá kép
Bó mạch Không có
sinh trưởng
thứ cấp
Mô mềm
(mô nền) xẻ thùy Lá kép hình lông chim
Lá Hệ gân
Phiến lá
Lông chim Chân vịt
Cuống lá
14
15-Oct-19
Biểu bì
Thịt lá
đối chéo chữ thập
Hệ rễ chùm
15
15-Oct-19
Rễ
Rễ
Cấu trúc sơ cấp
Rễ hô hấp
Rễ nấm
Rễ chống
sơ cấp
Rễ khí sinh
Rễ dạng củ
16
15-Oct-19
Hoa
17
15-Oct-19
Bao hoa không phân hóa, đối xứng hai bên Hoa bất đối xứng
18
15-Oct-19
Hoa cái
19
15-Oct-19
Quả Quả
Hoa sau khi thụ phấn: Bầu Quả
http://www.vncreatures.net/dqua.php
Quả phức: Quả hình thành do Quả tụ: Quả hình thành bởi một
một khối nguyên vẹn của nhiều hoa mà bộ nhụy gồm một tập
hoa độc lập tụ họp lại mà thành hợp nhiều lá noãn xếp sít nhau,
nhưng không hàn liền
20
15-Oct-19
Một lá mầm
Hai lá mầm
21