You are on page 1of 27

CHƯƠNG 4:

Hệ thống điều khiển công đoạn liệu

BÀI 4: Nghiền và phân ly

CHƯƠNG 4: Công đoạn liệu BÀI 4: Nghiền và phân ly 1


Giới thiệu chung về máy nghiền liệu
Một số loại máy nghiền đứng :
• Hãng Gebr. Pfeiffer : MPS
– Thành lập 1864 (Đức)
• Hãng F.L.Smidth : Atox
– Thành lập 1882 (Đan mạch)
• Hãng Polysius.
– Thành lập 1859 (Đức)
• Hãng Loesche
– Thành lập 1902 (Đức)

CHƯƠNG 4: Công đoạn liệu BÀI 4: Nghiền và phân ly 2


Giới thiệu chung về máy nghiền liệu

CHƯƠNG 4: Công đoạn liệu BÀI 4: Nghiền và phân ly 3


Sơ đồ hệ thống máy nghiền liệu
Lọc bụi

Quạt lọc bụi


Quạt ID

Quạt nghiền

Cyclon
lắng

Gió sạch

Van 2
ngả

Bộ sấy

CHƯƠNG 4: Công đoạn liệu BÀI 4: Nghiền và phân ly 4


Sơ đồ hệ thống máy nghiền liệu
1. Phễu cấp liệu 16. Đường tuần hoàn khí với van gió

2. Cân cấp liệu định lượng 17. Bộ sấy tạo khí nóng
3. Băng tải chuyển liệu 18. Thu hồi liệu hoàn nghiền
4. Bộ dò kim loại 19. Gầu nâng
5. Nam châm 20. Phếu liệu hoàn nghiền
6. Van hai ngả 21. Băng tải
7. Thùng chứa kim loại 22. Quạt đẩy (ID fan)
8. Van quay 23. Van đóng đường vào máy nghiền

9. Máy nghiền 24. Van điều tiết khí sạch


10. Đường kín khí có quạt 25. Van nối tắt
11. Ống phun ẩm 26. Van đầu vào bộ lọc
12. Cyclone lắng 27. Bộ lọc
13. Van quay 28. Quạt bộ lọc
14. Thiết bị đo lưu lượng khí 29. Ống khói
15. Quạt gió máy nghiền

CHƯƠNG 4: Công đoạn liệu BÀI 4: Nghiền và phân ly 5


Cấu tạo và nguyên lý hoạt động

CHƯƠNG 4: Công đoạn liệu BÀI 4: Nghiền và phân ly 6


Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
Liệu
mịn ra
Liệu
thô vào

Khí nóng
(từ quạt
ID/Preheater)

CHƯƠNG 4: Công đoạn liệu BÀI 4: Nghiền và phân ly 7


Cấu tạo và nguyên lý hoạt động

CHƯƠNG 4: Công đoạn liệu BÀI 4: Nghiền và phân ly 8


Cấu tạo và nguyên lý hoạt động

CHƯƠNG 4: Công đoạn liệu BÀI 4: Nghiền và phân ly 9


Logic khởi động hệ thống nghiền liệu

CHƯƠNG 4: Công đoạn liệu BÀI 4: Nghiền và phân ly 10


Logic khởi động hệ thống nghiền liệu
Bắt đầu

Mở van gió thải Điều khiển tự động Băng tải loại bỏ rác
(16) về máy nghiền gió quạt hút nghiền kim loại hoạt động

Khởi động quạt hút Đóng van gió (25) T>T2 ?


máy nghiền (15) S
Đ
Điều khiển tự động
T>T1 ? van gió (26) Hạ con lăn máy
S nghiền
Đ
Mở van quạt hút Nâng con lăn máy
máy nghiền (14) ở nghiền Điều khiển hệ
70 % thống thủy lực cơ
cấu nghiền
Khởi động máy
Khởi động nghiền Cơ cấu phân ly
S quạt ID hoạt động theo
Mở van gió nóng Đ Khởi động van lượng đặt
bộ phận sấy (17) quay nạp liệu (1)
Mở van gió nóng
(23) về máy nghiền Chế độ điều khiển
tự động nghiền
Khởi động bộ phận Nạp liệu máy
sấy (17) nghiền
Mở van gió (26)
Kết thúc

CHƯƠNG 4: Công đoạn liệu BÀI 4: Nghiền và phân ly 11


Logic dừng hệ thống nghiền liệu
Bắt đầu

Điều kiện
S liên động
Đ
Dừng nạp liệu máy
nghiền Đóng van gió (26)
Pmin<PID<Pmax Ngắt mở van (25)
Dừng sấy nghiền S
Đ
Dừng cơ cấu phun Dừng quạt ID (15)
ẩm
Van (25) mở Mở van (25)
S
Đ T>T5 ?
T>T1 ? S
S Đ
Đ
Pmin<PID<Pmax Ngắt mở van (25) Đóng van (16)
Dừng cơ cấu van S
quay (1) Đ
Đóng van gió sấy
T>T3 ? Van (23) mở Mở van (25)
S T>T2 ?
Đ S Dừng cụm phân ly
Đ
Dừng hệ cấp liệu
Nâng con lăn
nghiền Kết thúc
T>T4 ?
S
Đ Dừng động cơ
nghiền
Dừng hệ hồi nghiền

CHƯƠNG 4: Công đoạn liệu BÀI 4: Nghiền và phân ly 12


Hệ truyền động máy nghiền
• Động cơ truyền động máy nghiền :
– Công suất lớn : >2000 kW.
– Không yêu cầu điều chỉnh tốc độ.
– Động cơ không đồng bộ roto dây quấn- Khởi động bằng điện trở chất
lỏng
• Động cơ máy nghiền liệu thô xi măng Hải Phòng :
– Công suất định mức động cơ : Pđm = 2895 KW.
– Điện áp định mức stato : Uđm = 6,3 KV.
– Dòng điện tải roto : I2 = 692A.
– Bộ khởi động điện trở phụ roto:
• Điện trở phụ Rf = 0,8 Om
• Nồng độ Na2C03 =0,79 %.
• Thể tích : 560 dm3

CHƯƠNG 4: Công đoạn liệu BÀI 4: Nghiền và phân ly 13


Các phần tử logic cơ bản
R S S • Mạch nhớ (RS)
1 1 R
1 0 Q – Đầu vào S đặt logic đầu ra là "1"
Q Q Q
– Đầu vào R xóa đầu ra (Q='0')

E1 ... En
• Khối điều khiển không lưu giữ
NS
– Đầu vào: Ei :Tín hiệu đặt (Set); A : Đầu ra trung
A RC gian; RC : Đầu ra
E1 ... En
– Khi tất cả các đầu vào có logic "1", đầu ra A và RC
NS & STELLER sẽ được SET ("1"), nhưng không được lưu giữ.
A RC

E1 ... En R1 ... Rn F1 ... Fn • Khối điều khiển lưu giữ


– Đầu vào: Ei :Tín hiệu đặt (Set); Ri : Tín hiệu xóa
S
(Reset); Fi : Tín hiệu cho phép A : Đầu ra trung
A RC gian; RC : Đầu ra
E1... En R1 ... Rn F1 ... Fn
– Khi tất cả các đầu vào có logic "1", đầu ra A và RC
Q Q
R S

&
1
0

& STELLER sẽ được SET (“1) được lưu giữ.


1
1

A RC

CHƯƠNG 4: Công đoạn liệu BÀI 4: Nghiền và phân ly 14


Liên động điều khiển máy nghiền liệu
Kí hiệu Chức năng
X1 Remote-ON (khởi động từ xa)
X2 Remote Opration (Đặt chế độ ĐK từ xa)
X3 Local-ON (khởi động tại chỗ)
X4 Cho phép ĐK tại chỗ
X5 Dừng từ xa
X6 Dừng tại chỗ
X7 Hệ TĐĐ phụ đã làm việc
X8 Các con lăn đã được nâng lên
X9 Tín hiệu liên động lưu trữ chung 2
X10 Tín hiệu liên động động cơ máy nghiền (Ok)
X11 Chế độ ĐK tại chỗ
X12 Tín hiệu n>nmin
Y1 Đầu ra cảnh báo
Y2 Đầu ra khởi động máy nghiền

• Tín hiệu Khởi động/dừng :


– Khởi động : E1 =1 và (R1 = R2 = R3 = R4 = 0)
– Dừng : E1 =0 và Ri =1
• Tín hiệu đặt (S)
– E1 : Khởi động từ xa (X1)
– Khởi động tại chỗ (X3)
• Tín hiệu xóa (R) :
– R1 : Có t/h dừng “Tại chỗ” (X6) hoặc “Từ xa” (X5).
– R2 : Không có t/h liên động đ/cơ nghiền (X10)
– R3 : Ở chế độ “Từ xa”: Mất t/h làm việc của các cơ
cấu truyền động phụ (X7).
– R4 : Sau thời gian 3s - ở chế độ “Từ xa” : Tốc độ
chưa đạt giá trị tối thiểu (X12)
CHƯƠNG 4: Công đoạn liệu BÀI 4: Nghiền và phân ly 15
Liên động điều khiển máy nghiền liệu
Tín hiệu liên động điều khiển máy
nghiền thô :
• Tín hiệu liên động E1: Xuất hiện khi
có tất cả các tín hiệu sau:
– Tín hiệu trạng thái động cơ (0340 A01)

– Tín hiệu độ rung máy nghiền nhỏ hơn


max2 (0401): Nếu lớn hơn → ALARM

– Tín hiệu nhiễu độ rung máy nghiền


(0402): nếu không đúng → ALARM

CHƯƠNG 4: Công đoạn liệu BÀI 4: Nghiền và phân ly 16


Liên động điều khiển máy nghiền liệu
Tín hiệu liên động điều khiển máy nghiền thô :
• Tín hiệu liên động E2 : Xuất hiện khi có tất cả các tín hiệu sau :
– Hệ thống chạy nhắp (inching) không làm việc (0241).
– Nhiệt độ ổ đỡ trượt bình thường (0229 A01)
– Không có lệnh dừng quá trình (5015A01)
– Một trong 4 bơm dầu HP cho hộp số chạy (0203A01).
– Tín hiệu 1 trạng thái bơm HP cho hộp số bình thường (0225A01)
– Tín hiệu 2 trạng thái bơm HP cho hộp số bình thường (0226A01).
– Tín hiệu 3 trạng thái bơm HP cho hộp số bình thường (0227A01)
– Tín hiệu trạng thái chung của hộp số bình thường (0211A01).
– Tín hiệu 1 trạng thái bơm LP cho hộp số bình thường (0201A01).
– Áp lực dầu p>pmin.
– Tín hiệu đông cơ máy nghiền chạy (0301A01) sau 2 phút hoặc đồng thời hai
điều kiện : áp lực dầu ổ bi trượt Ok và Bơm dầu HP cho ỗ bị chạy.
• Tín hiệu liên động (0302A01) động cơ máy nghiền sẽ được tạo ra khi đồng
thời có hai tín hiệu điều kiện E1 và E2.
CHƯƠNG 4: Công đoạn liệu BÀI 4: Nghiền và phân ly 17
Liên động điều khiển máy nghiền liệu
Trạng thái máy nghiền : Kiểm tra trạng
thái máy nghiền gồm các tín hiệu :
– Nhiệt độ dây quấn 1 động cơ máy nghiền
(0301) < max2: (nếu ≥ → ALARM)
– Nhiệt độ dây quấn 2 động cơ máy nghiền
(0302) < max2: (nếu ≥ → ALARM)
– Nhiệt độ dây quấn 3 động cơ máy nghiền
(0303) < max2: (nếu ≥ → ALARM)
– Nhiệt độ ổ bi 1 động cơ máy nghiền
(0304) < max2: (nếu ≥ → ALARM)
– Nhiệt độ ổ bi 2 động cơ máy nghiền
(0305) < max2: (nếu ≥ → ALARM)
– Công suất động cơ máy nghiền
(0307) < max2: (nếu ≥ → ALARM)
– Nhiệt độ biến áp cấp cho động cơ máy
nghiền < max2: (nếu ≥ → ALARM)

Khi tất cả các tín hiệu trên tồn tại, tín


hiệu trạng thái máy nghiền (0304A01)
đạt → liên động cho phép chạy.

CHƯƠNG 4: Công đoạn liệu BÀI 4: Nghiền và phân ly 18


Liên động điều khiển máy nghiền liệu
Trạng thái máy nghiền : Kiểm tra trạng
thái máy nghiền gồm các tín hiệu :
– Nhiệt độ dây quấn 1 động cơ máy nghiền
(0301) > max1 → WARNING (chú ý)
– Nhiệt độ dây quấn 2 động cơ máy nghiền
(0302) > max1 → WARNING
– Nhiệt độ dây quấn 3 động cơ máy nghiền
(0303) > max1 → WARNING
– Nhiệt độ ổ bi 1 động cơ máy nghiền
(0304) > max1 → WARNING
– Nhiệt độ ổ bi 2 động cơ máy nghiền
(0305) > max1 → WARNING
– Công suất động cơ máy nghiền
(0307) > max1 → WARNING
– Nhiệt độ biến áp cấp cho động cơ máy
nghiền > max1 → WARNING

Các tín hiệu Warning chỉ thông báo trạng


thái cần lưu ý trên hệ thống giám sát mà
không liên động điều khiển.

CHƯƠNG 4: Công đoạn liệu BÀI 4: Nghiền và phân ly 19


Liên động điều khiển quạt nghiền liệu
Kí hiệu Chức năng
X1 Remote-ON (khởi động từ xa)
X2 Remote Opration (Đặt chế độ ĐK từ xa)
X3 Local-ON (khởi động tại chỗ)
X4 Cho phép ĐK tại chỗ
X5 Dừng từ xa
X6 Dừng tại chỗ
X7 Tín hiệu lưu trữ túi lọc bôt mịn Ok
X8 Cơ cấu phân ly đã làm việc
X9 Tín hiệu liên động quạt nghiền Ok
X10 Tín hiệu liên động khác Ok
X11 Tín hiệu n>nmin
Y1 Đầu ra cảnh báo

Y2 Đầu ra khởi động quạt nghiền

CHƯƠNG 4: Công đoạn liệu BÀI 4: Nghiền và phân ly 20


Liên động điều khiển quạt nghiền liệu
• Tín hiệu Khởi động/dừng :
– Khởi động : E1 =1 và (R1 = R2 = R3 = R4 = 0)
– Dừng : E1 =0 và Ri =1
• Tín hiệu đặt (S)
– E1 : Khởi động từ xa (X1)
– Khởi động tại chỗ (X3)
• Tín hiệu xóa (R) :
– R1 : Có t/h dừng “Tại chỗ” hoặc “Từ xa”.
– R2 : Đồng thời không có t/h liên động quạt
nghiền và t/h liên động khác
– R3 : Ở chế độ “Từ xa”: Khi cơ cấu phân ly
đang làm việc và mất t/h trạng thái túi lọc
bột mịn
– R4 : Sau thời gian 10s : Tốc độ chưa đạt giá
trị tối thiểu

CHƯƠNG 4: Công đoạn liệu BÀI 4: Nghiền và phân ly 21


Liên động điều khiển quạt nghiền liệu
• Tín hiệu liên động điều khiển quạt
nghiền liệu : Xuất hiện khi có tất cả các tín
hiệu sau :
– Tín hiệu gián sát lỗi quạt (9007/5104
A01) Ok = 1 (không lỗi = 1)

– Tín hiệu áp suất ra lọc bột mịn > min2


(9003) (Nếu nhỏ hơn : ALARM)

– Bơm dầu cơ cấu phân ly chạy (9007)


(Nếu không chạy : ALARM)

– Không có tín hiệu dừng khẩn cấp quá


trình

CHƯƠNG 4: Công đoạn liệu BÀI 4: Nghiền và phân ly 22


Liên động điều khiển quạt nghiền liệu
Tín hiệu giám sát lỗi quạt nghiền liệu :
– Nhiệt độ dây quấn 1 động cơ quạt nghiền
(5101) < max2: (nếu ≥ → ALARM)
– Nhiệt độ dây quấn 2 động cơ quạt nghiền
(5102) < max2: (nếu ≥ → ALARM)
– Nhiệt độ dây quấn 3 động cơ quạt nghiền
(5103) < max2: (nếu ≥ → ALARM)
– Nhiệt độ ổ bi 1 động cơ quạt nghiền
(5104) < max2: (nếu ≥ → ALARM)
– Nhiệt độ ổ bi 2 động cơ quạt nghiền
(5105) < max2: (nếu ≥ → ALARM)
– Nhiệt độ ổ bi 1 quạt nghiền (5106) < max2:
(nếu ≥ → ALARM)
– Nhiệt độ ổ bi 2 quạt nghiền (5107) < max2:
(nếu ≥ → ALARM)
– Độ rung quạt nghiền (5114) < max2: (nếu
≥ → ALARM)

Khi tất cả các tín hiệu trên đạt, tín hiệu trạng
thái máy nghiền (5104A01) đạt → liên động
cho phép chạy.
CHƯƠNG 4: Công đoạn liệu BÀI 4: Nghiền và phân ly 23
Liên động điều khiển quạt nghiền liệu
Trạng thái máy nghiền : Kiểm tra trạng
thái máy nghiền gồm các tín hiệu :
– Nhiệt độ dây quấn 1 động cơ quạt nghiền
(5101) > max1 → WARNING (chú ý)
– Nhiệt độ dây quấn 2 động cơ quạt nghiền
(5102) > max1 → WARNING
– Nhiệt độ dây quấn 3 động cơ quạt nghiền
(5103) > max1 → WARNING
– Nhiệt độ ổ bi 1 động cơ quạt nghiền
(5104) > max1 → WARNING
– Nhiệt độ ổ bi 2 động cơ quạt nghiền
(5105) > max1 → WARNING
– Nhiệt độ ổ bi 1 quạt nghiền (5112) > max1
→ WARNING
– Nhiệt độ ổ bi 2 quạt nghiền (5113) > max1
→ WARNING
– Độ rung quạt nghiền (5113) > max1 →
WARNING

Các tín hiệu Warning chỉ thông báo trạng


thái cần lưu ý trên hệ thống giám sát mà
không liên động điều khiển.
CHƯƠNG 4: Công đoạn liệu BÀI 4: Nghiền và phân ly 24
Liên động điều khiển cơ cấu phân ly
Phân ly nghiền liệu XM Công Thanh
• Động cơ cơ cấu phân ly: 1LA8455-
4PM70
– Công suất : 710 kW
– Tốc độ : 1492 vg/ph
• Biến tần truyền động: CONVERTER
SINAMICS G150
– T/h Khởi động/dừng: Classifier driver
interlocking
– T/h đặt tần số: Remote-Speed set
point 4-20 mA

CHƯƠNG 4: Công đoạn liệu BÀI 4: Nghiền và phân ly 25


Liên động điều khiển cơ cấu phân ly
• T/h Khởi động/dừng: Classifier
driver interlocking (1003A01)
– Khởi động : E1 =1 và (R1 = R2 = R3 = R4
= 0)
– Dừng : E1 =0 và Ri =1
• Tín hiệu đặt (S): E1= ((X1&X2) or
(X3&X4))
– Khởi động từ xa (X1)
– Khởi động tại chỗ (X3)
• Tín hiệu xóa (R) :
– R1 : Chọn vận hành tại chỗ hoặc từ xa
– R2 :
▪ Cơ cấu bơm mỡ ở chế độ bằng tay.
▪ Bơm dầu hộp số không làm việc
▪ BBT không có t/h Ready
▪ Có t/h dừng nhanh quá trình.
▪ Không có T/h trạng thái .
– R3: Có t/h dừng tại chỗ hoặc từ xa.
– R4: Sau thời gian 10s & ở chế độ tự
động & tốc độ chưa đạt giá trị Min

CHƯƠNG 4: Công đoạn liệu BÀI 4: Nghiền và phân ly 26


Liên động điều khiển cơ cấu phân ly
• Tín hiệu trạng thái cơ cấu phân ly
– Nhiệt độ ổ bi trên quạt phân ly
(1030) < max2: (nếu ≥ → ALARM)
– Nhiệt độ ổ bi dưới quạt phân ly
(1031) < max2: (nếu ≥ → ALARM)
– Nhiệt độ dầu hộp số quạt phân ly
(1015) < max2: (nếu ≥ → ALARM)

Khi tất cả các tín hiệu trên đạt, tín hiệu


trạng thái quạt phân ly (1006 A01) đạt →
liên động cho phép chạy.

CHƯƠNG 4: Công đoạn liệu BÀI 4: Nghiền và phân ly 27

You might also like