Professional Documents
Culture Documents
Bài giảng Cấu dạng Danh pháp 2022
Bài giảng Cấu dạng Danh pháp 2022
R R"
a
d
C C C
c
b
R' R'" R1 R2
Biphenyl Alkylidene
Allene (-)-[6]helicene (+)-[6]helicene (E)-cyclooctene
cyclohexane
Atropisomer: trở chuyển phân
H
Cl
Me H Me
Me S Me
H H
H 2
R
H
Me Me Me
H
Me H H Me
H S S H
Me H
Me
H Me
H R H
Nửa ghế H H
Nửa ghế
Thuyền
Ghế
Ghế
Me
Me
Me Me
OH
OH
Me
Me
Me Me
OH
Me HO
OH OH Me
equatorial (e)
Nhóm ở vị trí biên thông thường sẽ bền hơn nhóm thế ở trục
Me
Go298 ~ 5.8 kcal/mol
Me xanh - CC xanh xa: 0.9kcal/mol
Me Me đỏ - CC đỏ xa: 0.9 kcal/mol
Me đỏ - CC đỏ gần: 0.9 kcal/mol syn-pentane
Me Me Me Me xanh - CC xanh gần: 0.9kcal/mol
1,3-diaxial ~ 4 kcal/mol
cis-(e,e) Me xanh - Me đỏ: ~ 2 kcal.mol 1,3-nhị trục
cis-(a,a)
X
X
X X
X
X Sức căng allylic
X
Me ko đáng kể do C=X ngắn
OMe Cl
ED = 0.5 + 1.0 = 1.5 kcal/mol
Cl
I UOMe + UCl + 1/2(AOMe + ACl)
Trans-(e,e): 1 gauche = 0.9 + 0.4 + 1/2(0.9+0.4)
= 1.95 kcal/mol
Cl
I
I Cl
a'
e'
e' pseudo-axial/equatorial
a'
H
H
H
H
Cis-decaline
Bicyclo
Decaline
H H H
H
H H H
H
Trans-decaline
Me
NH2 H2N Me H
Me Me
Me H
OH
NOMENCLATURE
Chức
Chính
(Tiếp vĩ ngữ)
- Halogen: Không có
Nhánh - Amine: (vị trí) +
Sử dụng tên Sử dụng tên
(tiền tố slg) + amine
thông thường có hệ thống
- Alcohol: (vị trí) +
Tên (benzene)
Số chỉ Tiền tố (tiền tố slg) + ol
nhóm thế - Ether: Không có
vị trí số lượng
Tiếp đầu ngữ - Ketone: (vị trí) +
1,2,3,... di, tri, Chỉ khung Tiếp vĩ ngữ
số lượng carbon (tiền tố slg) + -one
tetra, penta,... phân tử bất bão hòa
- 1C: meth- - Aldehyde:
(cyclo, - No: -ane
bicyclo, spiro) - 2C: eth- + Mạch hở, CHO ở
- 1 nối đôi: mạch chính: (di) + -al
Hydrocarbon: tiếp đầu ngữ slg C + yl - 3C: prop-
(vị trí) + -ene + CHO ko tính vào
Halogen: halogeno (fluoro, chloro,...) - 4C: but-
Amine (H2N-): amino - 5C: pent- mạch chính: (vị trí) +
- Nhiều nối đôi: (tiền tố số lượng) +
Alcohol (HO-): hydroxy - 6C: hex-
"a" + (vị trí) + carbaldehyde
Ether (RO-): tiếp đầu ngữ slg C + oxy - 7C: hept-
(tiền tố số lượng) - Ester:
Ketone (-CO-): oxa - 8C: oct-
+ ene (Phần acid)-COO-
Aldehyde (CHO): formyl - 9C: non-
-10C: dec- (phần rượu)
- 1 nối ba: Gốc rượu + tên acid
- 11C: undec-
(vị trí) + yne - (o)ic + ate]
- 12C: dodec-
- 13C: tridec- - Acid carboxylic:
- Nhiều nối ba: + Mạch hở,
....
"a" + (vị trí) + COOH tính vào
- 20C: icos-
(tiền tố số lượng) mạch chính: (vị trí)
- 21C: henicos-
+ yne + -oic + acid
- 22C: docos-
- 23C: tricos- + COOH không ở
mạch chính: (vị trí) +
(tiền tố slg) +
carboxylic acid
Gọi tên
Ưu tiên đánh số
bicyclo[4.3.1]
2 2
Me 9
10 1
3
5 1 9 3
6 4 10 6 8 5 4
4
1 5 7 8 6
3 bicyclo[4.3.1]decane
OHC 2
7
bicyclo[a.b.c] (a > b > c) spiro[a.b] (a < b)
5-methylcyclohex-3-ene-1-carbaldehyde a: số lượng đỉnh của vòng nhỏ trừ 1
a: số lượng đỉnh vòng to trừ 2
b: số lượng đỉnh vòng nhỏ trừ 2 b: số lượng đỉnh của vòng lớn trừ 1
c: số lượng C trên cầu 2
10 1
2 9 3
9
3 5
10 4
HO2C 1
6 8 8
6
4 HO2C 7
5 7