Professional Documents
Culture Documents
H TH C Nhân 19021613 - BTT4
H TH C Nhân 19021613 - BTT4
b. Tính giá trị của R khi kim chỉ lệch tối đa với shunt 10A, 75A
Is = 10A => Vm = Is.Rs = 10.0.02 = 0.2V
Vm 0.2
=> R = = = 0.4kW = 400W
ℑ 0.5
c. Giả sử kim chỉ lệch 40% toàn thang khi dòng qua shunt là 100A. Xác định giá trị
R
Im = 0,4.0,5 = 0,2 mA
Vm = Is.Rs = 100.0,02 = 2V
Vm 2
Rm = = = 10kW = 10000W
ℑ 0.2
Bài 4: Một ampe-kế dùng cơ cấu đo từ điện có điện trở cơ cấu đo Rm =99 Ω và dòng
cực đại I max=0.1mA . Điện trở shunt R S=1 Ω. Tính dòng điện tổng cộng đi qua ampe-
kế trong các trường hợp:
Rm
+ _
Im
Im = I m + I s Is I
Rs
Bài 5: Một cơ cấu đo từ điện có I max=100 μA , điện trở nội R=1k Ω. Tính điện trở
shunt mắc vào cơ cấu đo để trở thành ampe-kế có:
a. Tầm đo 100mA
Vm = ImRm = 100.1 = 100mV
It = Is + Im => Is = It – Im = 100 – 0,1 = 99,9 mA
Vm 100
Rs = = = 1,001W
Is 99,9
b. Tầm đo 1A
Vm = ImRm = 100.1 = 100mV
It = Is + Im => Is = It – Im = 1A - 100µA = 999,9 mA
Vm 100 mV
Rs = = = 0,10001W
Is 999,9 mA
Bài 6: Một cơ cấu đo từ điện I max=100 μA , điện trở nội Rm =1 k Ω được sử dụng làm
vôn-kế DC. Tính điện trở tầm đo để vôn-kế có tầm đo 100V. Tính điện áp ở 2 đầu
vôn-kế khi kim có độ lệch lần lượt 0.75, 0.5 và 0.25 Dm
Im Rs Rm
+ -
V
V = Im (Rs + Rm) => Rs = – Rm
ℑ
Bài 7: Một cơ cấu đo từ điện có I max=50 μA , Rm =1700 Ω được sử dụng làm vôn-kế
DC có tầm đo 10V, 50V và 100V. Tính các điện trở tầm đo theo a) và b)
Hình bài 7
Theo hình a:
V V
Rm + R 1 =
Imax
=> R1 =
Imax
– Rm = 5010V
µA
- 1700W = 198,3kW
50V
R2 = - 1700W = 998,3kW
50 µA
100V
R2 = - 1700W = 1,9983MW
50 µA
Theo hình b:
V1 V1 10V
Rm + R 1 =
Imax
=> R1 =
Imax
– Rm =
50 µA
- 1700W = 198,3kW
V2 V2 50V
Rm + R1 + R2 = => R2 = – R1 – Rm = – 198,3kW - 1700W =
Imax Imax 50 µA
800kW
V3 V3 100V
Rm + R1 + R2 + R3 = => R3 = – R1 – Rm – R2 = – 800kW –
Imax Imax 50 µA
198,3kW - 1700W = 1MW
Bài 8: Cho mạch lặp điện áp như hình vẽ có
V CC =20 V , R s+ R m=9.3 k Ω, I m=1 mA toàn thang và
tranzito có hệ số khuếch đại dòng h FE=100
a. Tính dòng đo được khi E = 10V
b. Tính giá trị trở kháng đầu vào trong 2 trường
hợp có và không có tranzito
n
−Rf 1000 1000 1000
Ta có Ura = ∑ . vi = (- .−3 ) + (- . 3) + (- . 0) = 6V
1 Ri 250 500 1000
1
T= = 0.001
f
dV 1
Dòng đi qua tụ: I = C
dt
V0 dV 1 V0
Mặt khác: I = - => C =-
R dt R
dV 1
V0 = - RC với v1 = 5.10-3sin(2000πt) (V)
dt
V0 = -10cos(2000πt)
Bài 16: (Fundamental of EE-372)
Xác định điện áp đầu ra của mạch tích phân nếu điện áp đầu vào được cho dưới
dạng xung vuông có biên độ ± A và chu kỳ T.