vào ra nv T1 Mua hàng:Khách hàng Đơn vị bán 10-30 sản D1 D2 sẽ đến tham quan siêu hàng phẩm/ngà D3 thị , chọn hàng hoá rồi y mang đến quầy thu 20-25 hoá ngân thanh toán đơn/ngày
T2 Trả hàng : Trong 14 Đơn vị bán 6-10/sản D1,D2 D4
ngày khi sản phẩm gặp hàng phẩm trả/ phải lỗi do nhà sản tháng xuất , khách hàng có 1-5 Phiếu thể mang sản phẩm trả hàng / đến của hàng để trả tháng lại sản phẩm
Bảng tổng hợp công việc
TT Tên-vai trò Công việc liên quan D1 Thông tin hàng hoá: chứa thông tin chi tiết về sản phẩm T1,T2 D2 Hoá đơn: Ghi danh sách sản phẩm khách hàng đã mua T1,T2 và giá trị sản phẩm D3 Danh sách sản phẩm : Danh sách các sản phẩm sản T1 phẩm còn ở kho hàng D4 Phiếu trả hàng : Xác nhận khách hàng đã trả hàng T2 Bảng từ điển dữ liệu TT Tên Kiểu C Định Lĩnh Ràng buộc ỡ dạng vực 1 Tên khách hàng Ký tự 50 Bán hàng Chữ 2 Tên sản phẩm Ký tự 80 Bán hàng Chữ hoặc số 3 Số lượng Ký tự 10 Bán hàng Số 4 Ngày hoá đơn Ngày 8 dd-mm-yy Bán hàng 5 Ngày xuất Ngày 12 dd-mm-yy Bán hàng hh:mm 6 Số điện thoại Ký tự 12 Bán hàng Số 7 Mã phiếu Ký tự 12 Bán hàng Chữ hoặc số 8 Ký hiệu Ký tự 6 Bán hàng Chữ hoặc số 9 Tên nhân viên Ký tự 55 Manhanvien- Bán hàng Chữ bán hàng tennhanvien 10 Địa chỉ cửa hàng Ký tự 90 Bán hàng Chữ hoặc số 11 Số tiền Ký tự 11 xx.xxx.xxx.xxx Bán hàng Số