You are on page 1of 3

Biểu mẫu:

Sơ đồ luồng dữ liệu của chức năng “Lập hồ sơ học sinh”

- D1: Thông tin của học sinh gồm: Họ tên, ngày


sinh, giới tính, địa chỉ, email
- D2: Kết quả thông báo thành công/thất bại
- D3: Quy định tuổi từ 15 đến 20
- D4: D1 + Mã HS
- D5: D4

Các bước xử lý:


- B1: Nhận D1
- B2: Kết nối CSDL
- B3: Đọc D3.
- B4: Tính tuổi
- B5: Kiểm tra tuổi có thỏa D3 hay không? Nếu không thỏa thì đến B8
- B6: Lưu D4
- B7: Xuất D5 (nếu cần)
- B8: Hiển thị D2
- B9: Đóng CSDL
- B10: Kết thúc

Sơ đồ luồng dữ liệu của chức năng “Tra cúu hồ sơ học sinh”

- D1: Tiêu chí tìm kiếm gồm: Mã HS, Họ tên HS,


Ngày sinh, email, Địa chỉ
- D2: Kết quả tra cứu
- D3: Thông tin của HS
- D4: không có
- D5: Danh sách HS được tìm thấy

Các bước xử lý:


- B1: Nhận D1
- B2: Kết nối CSDL
- B3: Tìm kiếm D3 theo D1
- B4: Hiển thị D2
- B5: In D5 (nếu cần)
- B6: Đóng CSDL và kết thúc
Sơ đồ luồng dữ liệu của chức năng “Lập hóa đơn bán hàng”

- D1: Thông tin của hóa đơn gồm: Mã KH, Ngày


lập, Thông tin các mặt hàng trong hóa đơn
(Mã MH, số lượng, đơn giá)
- D5: Thông tin của khách hàng gồm: Mã KH;
Thông tin của mặt hàng gồm: Mã MH
- D2: D3, Thông báo thành công/thất bại
- D3:
+ Thông tin của KH gồm: Mã KH, Họ tên KH,
CMND, Địa chỉ;
+ Thông tin của mặt hàng gồm: Mã MH, tên
MH, Đơn giá;
+ Quy định về số lượng tồn (Bảng tham số)
- D4: D1+Mã HĐ
- D6: D4
Các bước xử lý:
- B1: Đọc D5
- B2: Kết nối CSDL
- B3: Nhận D1
- B4: Hiển thị D2 (Thông tin KH và danh sách MH)
- B5: Kiểm tra số lượng các mặt hàng trong D1 có thỏa quy định số lượng tồn trong D3 không? Nếu
không thì đến B10
- B6: Tính thành tiền của mỗi mặt hàng
- B7: Tính tổng tiền của hóa đơn
- B0: Lưu D4
- B9: Xuất D6
- B10: Hiển thị D2 (Kết quả lưu trữ)
- B11: Đóng CSDL và kết thúc

Sơ đồ luồng dữ liệu của chức năng “Lập hóa đơn bán hàng”

- D1: Thông tin của hóa đơn: Họ tên KH, CMND,


địa chỉ, Ngày lập hóa đơn, Danh mục các mặt
hàng mà KH mua (Tên MH, Số lượng, Đơn giá,
Thành tiền)
- D2: Danh mục mặt hàng, Thông báo thành
công/Thất bại
- D3: Danh mục mặt hàng, Quy định số lượng
bán (Trong bảng tham số)
- D4: D1 + Mã HĐ
- D5: D4

Các bước xử lý:


- B1: Kết nối CSDL
- B2: Đọc D3
- B3: Hiển thị D2 (Danh mục mặt hàng)
- B4: Nhận D1
- B5: Kiểm tra số lượng bán của mỗi mặt hàng. Nếu thỏa quy định thì chuyển sang B6, ngược lại
chuyển sang B10
- B6: Tính thành tiền của mỗi mặt hàng
- B7: Tính tổng tiền của hóa đơn.
- B8: Lưu D4
- B9: Xuất D5
- B10: Hiển thị D2
- B11: Kết thúc

You might also like