You are on page 1of 4

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Học phần: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Tư liệu tham khảo:

1. Học liệu Thương mại điện tử


2. THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ - THÁI THANH SƠN & THÁI THANH TÙNG – NXB
Thông tin & Truyền thông-2014

Bài 2: THƯƠNG MẠI VÀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Câu 16: (K) Thương mại là gì?

- A (Đ): Thương mại là mọi giao dịch trong xã hội có hàng hóa giữa người bán là
bên cung cấp hàng hóa dạng sản phẩm/ dịch vụ cho người mua để đổi lấy tiền,
hoặc sản phẩm, dịch vụ có giá trị tiền tương đương.
- B (S): Thương mại là giao dịch giữa người giao sản phẩm lấy tiền với người giao
tiền lấy sản phẩm.
- C (S): Thương mại là một biện pháp để một người có được những hàng hóa,
sản phẩm mình cần mà không có.
- D (S): Thương mại là khâu trung gian chuyển hàng hóa từ người sản xuất đến
người tiêu dùng.

Câu 17: (TB) Trong những hoạt động sau đây, hoạt động nào không thuộc lĩnh vực
thương mại?

- A (S): A trao cho B một sản phẩm mà B cần, đổi lại B trao cho A một sản phẩm
khác mà A cần.
- B (S): A trao cho B một sản phẩm mà B cần, đổi lại B thực hiện cho A một dịch
vụ mà A cần
- C (S): A làm cho B một dịch vụ mà B cần, đổi lại B cũng làm cho A một dịch vụ
mà A cần
- D (Đ): A trao cho B một sản phẩm mà B cần, đổi lại B tỏ lòng biết ơn sâu sắc
đến A

Câu 18: (D) Dịch vụ quảng cáo bán hang không được phép bao gồm hoạt động nào
sau đây:

- A (S): Giới thiệu địa chỉ bán hàng, phương thức bán hàng của cửa hàng mình.
- B (S): Giới thiệu ưu điểm về chất lương, giá cả hàng hóa của cửa hàng, về
phương thức phục vụ khách hàng của cửa hàng.
- C (S): Tổ chức các hoạt động nổi bật gây chú ý đến hàng hóa, cửa hàng của
mình.
- D (Đ): Cố gắng làm cho khách từ bỏ cửa hàng khác mà đến với cửa hàng mình

Câu 19: (D) Nội dung nào sau đây không nằm trong phạm vi Marketing 4P?

- A (Đ): Khảo sát nhu cầu, thị hiếu người dùng


- B (S): Quảng cáo ưu việt về chất lượng trên các phương tiện truyền thông.
- C (S): Đặt địa điểm bán hàng tại những nơi thuận tiện nhất cho người mua
- D (S): Giảm giá, tổ chức các đợt khuyến mại

Câu 20: (TB) Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho Marketing 4P bị
đánh giá là kém hiệu quả?

- A (Đ) Vì trong Marketing 4P chủ yếu luôn cố gắng bán được cái mà cửa hàng
có, ít quan tâm đến nhu cầu thị hiếu và quyền lợi khách hàng
- B (S) Vì làm Marketing 4P phải quảng cáo tốn kém, ảnh hưởng đến lợi nhuận
- C (S) Vì trong Marketing 4P không sử dụng công nghệ quảng cáo trên Internet
- D (S): Vì làm Marketing 4P khó tìm được nhân viên tiếp thị tài giỏi

Câu 21: (K) Tại sao Marketing 4C còn được gọi là Marketing hướng người tiêu dùng?

- A(S): Trong Marketing 4C có thể coi nhẹ lợi nhuận của doanh nghiệp hơn sự
vừa lòng của khách hàng.
- B (S): Vì mục tiêu của Marketing 4C chỉ là làm sao lôi kéo được lượng khách
hàng đông nhất
- C(S): Vì Marketing chỉ nhằm cạnh tranh lôi kéo khách hàng so với các doanh
nghiệp đối thủ
- D (Đ): Mục tiêu của Marketing 4C vẫn là lợi nhuận nhưng chủ yếu thông qua việc
làm vừa lòng khách hàng lôi kéo nhiều khách hàng để tăng doanh thu

Câu 22: (K) Trong giao dịch trực tuyến – không mặt đối mặt – người bán khó thực hiện
những điều sau đây đối với người mua:

- A (S): Tư vấn cho người mua lựa chọn sản phẩm hợp ý thích
- B (S): Làm vui lòng khách quen đã giao dịch nhiều lần
- C (Đ): Biết được hình dáng, tính tình, tâm lý, tình trạng tài chính… để tư vấn
- D (S): Trao đổi ý kiến 2 chiều với khách hàng

Câu 23: (D) So với người bán hàng truyền thống, người bán hàng trực tuyến có điểm
mạnh hơn trong các lĩnh vực nào?

- A (Đ): Lập cơ sở dữ liệu khách hàng để theo dõi lịch sử mua hàng, xếp loại và
dễ nhận biết loạikhách hàng
- B (S): Tin cậy hơn trong giao tiếp vì khách hàng là người có hiểu biết công nghệ
- C (S): Giao dịch nhanh chóng, ít tranh chấp sau khi mua bán.
- D (S): Thanh toán nhanh chóng, ít bị nhầm lẫn hoặc lừa đảo

Câu 24: (D) Những điều nào trong các hoạt động sau đây của thủ kho không có tác
động đến chuỗi hoạt động bán hàng của cửa hàng?

- A (S): Bảo quản tốt chất lượng, số lượng hàng trong kho
- B (S): Nắm vững số lượng luồng hàng xuất nhập, tồn kho ở từng thời điểm
- C (S): Nắm vững vị trí cất giữ, tìm kiếm nhanh hàng hóa trong kho
- D (Đ): Nắm vững giá nhập, giá xuất các loại hàng tron kho ở từng thời điểm

Câu 25: (K) Hành động nào sau đây không xem là dạng khuyến mãi về vật chất?

- A (S): Tặng hàng hóa khác , thêm số lượng sản phẩm khi khách hàng mua vượt
một mức tiền nào đó
- B (S): Hạ giá sản phẩm vào những dịp Lễ, Tết đặc biệt hoặc thanh lý tồn kho.
- C (S): Cam kết sẽ cung cấp đúng chủng loại các phụ tùng, chi tiết dự phòng dễ
hư hỏng cho sản phẩm.
- D (Đ): Cam kết đổi/ sửa chữa trong thời gian bảo hành, gợi ý mua thêm chi tiết
dự phòng, phụ tùng thay thế cho khách mua sản phẩm của cửa hàng.

Câu 26: (D) Thương mại điện tử là gì?

- A (Đ): Là mọi hoạt động thương mại thực hiện thông qua mạng máy tính và
Internet
- B (S): Là mua và bán hàng trên mạng Internet
- C (S): Là giao dịch thương mại không mặt đối mặt giữa người mua và người bán
- D (S): Là hoạt động thương mại thực hiện giữa người và máy móc điện tử.

Câu 27: (TB) Điều nào sau đây không phải là đặc tính cơ bản của TMĐT?

- A (S): Giao dịch thiếu thông tin (về đối tác, về hàng hóa)
- B (S): Giao dịch trong môi trường mở, không đảm bảo an toàn giao dịch
- C (S): Giao dịch nhiều nguy cơ rủi ro
- D (Đ): Giao dịch xuyên quốc gia, toàn cầu

Câu 28: (K) Lợi ích của TMĐT không bao gồm điều gì sau đây:

- A (S): Mở rộng phạm vi, đối tượng, nội dung, giảm chi phí quảng cáo, tạo kênh
đối thoại trực tiếp xuyên quốc gia/ quốc tế
- B (S): Giảm thời gian cho khách hàng tìm, chọn, so sánh chất lượng và giá cả
sản phẩm
- C (S): Giảm chi phí tồn kho, chi phí vận chuyển hàng hóa
- D (Đ): Đẩy mạnh sản xuất những mặt hàng yếu kém của từng quốc gia/ vùng
lãnh thổ.
Câu 29: (TB) Sự phát triển của TMĐT phát triển không chịu ảnh hưởng hạn chế bởi
các yếu tố xã hội sau đây;

- A (S): Cơ sở vật chất công nghệ và trình độ phát triển, phổ biến của ứng dụng
CNTT và mạng máy tính, Internet của từng quốc gia
- B (S): Kết nối Internet của quốc gia vùng lành thổ với mạng Internet toàn cầu
- C (S): Sự phát triển của hệ thống Ngân hàng điện tử
- D(Đ): Các giá trị lịch sử truyền thống của mỗi dân tộc

Câu 30: (K) Khó khăn lớn nhất nào sau đây có thể gây nguy cơ hạn chế sự phát triển
và có thể dẫn đến sự sụp đổ của hoạt động TMĐT ở một quốc gia/ vùng lkaxnh thổ?

- A (Đ): Hệ thống đảm bảo an ninh mạng giao dịch điện tử yếu kém
- B (S): Dân trí thấp, hiểu biết về ứng dụng CNTT của nhân dân yếu kém, trình độ
nghiên cứu khoa học về CNTT của quốc gia chưa phát triển.
- C (S): Ngân hàng điện tử chưa phát triển
- D (S): Hệ thống cơ sở hạ tầng về CNTT & truyền thông kém phát triển

You might also like