vào ra nv T1 Gửi bảo hành: Trong Bảo hành D1 D2,D3 quá trình sử dụng , khi sản phẩm sản phẩm gặp lỗi, hư hỏng , khách hàng có thể mang đến trung tâm bảo hành để sửa chữa theo chính sách T2 Trả bảo hành: Sau khi Bảo hành D3,D2 D4,D1 sửa chữa sản phẩm, sản phẩm cửa hàng trả lại sản phẩm cho khách theo ngày đã hẹn trước
Bảng tổng hợp công việc
TT Tên-vai trò Công việc liên quan D1 Phiếu bảo hành : Ghi thời hạn bảo hành của sản phẩm, T1,T2 số lần đã bảo hành D2 Phiếu yêu cầu : Thông tin sản phẩm , thông tin khách T1,T2 hàng , ngày gửi bảo hành , số phiếu yêu cầu – trả hàng D3 Phiếu trả hàng : thông tin sản phẩm , thông tin khách T1,T2 hàng , ngày hẹn trả bảo hành , số phiếu yêu cầu – trả hàng D4 Phiếu xác nhận : Xác nhận hàng đã được bảo hành. T2 Bảng từ điển dữ liệu TT Tên Kiểu C Định Lĩnh Ràng buộc ỡ dạng vực 1 Số bảo hành Ký tự 8 Bảo hành Chữ hoặc số 2 Tên sản phẩm Ký tự 25 Bảo hành Chữ 3 Tên khách hàng Ký tự 30 Bảo hành Chữ 4 Ngày gửi bảo Ngày 8 dd-mm-yy Bảo hành Số hành 5 Số phiếu yêu cầu- Ký tự 8 Bảo hành Chữ hoặc số trả hàng 6 Số phiếu xác nhận Ký tự 8 Bảo hành Chữ hoặc số 7 Ngày hẹn trả hàng Ký tự 30 Bảo hành Chữ