You are on page 1of 32

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ


ELECTRONIC COMMERCE

THÁI THANH SƠN & THÁI THANH TÙNG

Hà Nội - Năm 2020

E-commerce/02 1
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

CHƯƠNG II

THƯƠNG MẠI
VÀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

E-commerce/02 2
Mở đầu
Thế kỷ 21: Kỷ nguyên bùng nổ của Công nghệ Thông tin
* Công nghệ TT có tác động đột biến mạnh mẽ đối với các ngành kinh tế QD
* CNTT có tác động sâu sắc đến đời sống kinh tế - xã hội :
Chính phủ ĐT, GD ĐT và TMĐT
* Tác động của CNTT vào các hoạt động kinh tế - xã hội :
Sự ra đời của TMĐT
* Doanh số TMĐT : 2003 : 96 tỷ USD
2004 : 150 tỷ USD đang tăng nhanh…
Từ 2005 : tăng trên 50% năm – Chưa tính đến thị trường Chứng khóan trực tuyến
* Chỉ riêng chương trình thanh tóan an tòan (VBV-Verified by Visa) năm 2004 : 15 triệu chủ thẻ, 10.000 tổ chức thành
viên
30 hãng kinh doanh liên kết
* Ở Việt Nam?

E-commerce/02 3
Chương 2:
Thương mại và Thương mại điện tử
 2.1 Thương mại
– Thương mại là gì?
– Các công đoạn trong hoạt động thương
mại
 2.2 Thương mại điện tử
– Tổng quan về TMĐT
– Phân loại TMĐT
– Phạm vi của TMĐT
– Lợi ích và hạn chế của TMĐT

E-commerce/02 4
Chương 2:
2.1 Thương mại
2.1.1.Thương mại: là môt họat động trong xã hội có hàng hóa
là giao dịch giữa 2 đối tác:
Bên cung cấp hàng hóa/dịch vụ Bên nhận hàng hóa/dịch vụ-Trả tiền
Người bán/seller(server) Người mua/customer(client)
Các loại đối tác: Customer, Business, Government ( Administration)

C C

B B

A(G) A(G)
Thí dụ : B2B-Business to Business, B2C, A2B,..

E-commerce/02 5
Thương mại
2.1.2. Các công đoạn giao dịch thương mại
•1 : Giới thiệu - Quảng cáo – Marketing

•2 : Tư vấn – Hỗ trợ chọn hàng

•3 Giao hàng – ( Sắp “giỏ hàng” )

•4 : Thanh tóan – Trả tiền

•5 : Dịch vụ khách hàng/Chăm sóc/Hậu mãi

•6 : Quản lý Kho hàng

E-commerce/02 6
Thương mại
 1/. Marketing
 Marketing là một tập hợp các tiến trình để tạo ra sự
trao đổi, truyền tải các giá trị đến các khách hàng,
và quản lý quan hệ khách hàng bằng những cách
khác nhau nhằm mang về lợi ích cho doanh nghiệp
– Giới thiệu : địa chỉ cưả hàng, thương hiệu, mặt hàng…
– Quảng cáo : chất lượng, giá cả, đặc diểm sản phẩm ( chú
ý : quảng cáo / so sánh hợp pháp )
- Tìm hiểu/Dự báo nhu cầu thị trường
- Tác động kích cầu – bán cái mà mình có/sắp có
– Triệt để sử dụng các yếu tố thời sự xã hội…

E-commerce/02 7
1/. Giới thiệu – Quảng cáo – Marketing
Marketing hướng sản phẩm – Product oriented Marketing
Philippe Kotler - Quan điểm phổ biến đầu tiên, thống trị từ
quãng 1970
The 4P Marketing -Tiếp cận 4P:
* Product: Quảng cáo sản phẩm của mình có
* Price: Quan tâm giá bán thấp để thu hút khách
* Place: Chọn địa điểm bán hàng thuận lợi
* Promotion: Quảng cáo, tuyên truyền, giới thiệu
sản phẩm…

E-commerce/02 8
1/. Giới thiệu – Quảng cáo – Marketing
Marketing hướng khách hàng – Customer oriented
Marketing – Bob Lauterborn – Uni North Carolina – 1998
đề xuất “The 4C Marketing” - Tiếp cận 4C:
•*Consumer: Hướng khách hàng điều tra: nhu cầu, thị hiếu…
•*Cost: Chú ý đến chi phí tổng thể của khách hàng, thay vì chỉ
là giá bán sản phẩm
•* Convenience: Tạo thuận lợi mọi mặt cho khách hàng
•* Communication: Giao tiếp truyền thông (có tính đồng
thuận) thay cho tuyên truyền quảng cáo (có tính đối lập)
• Hiện nay là quan điểm được thừa nhận phổ biến (Phù hợp
với ưu việt của TMĐT)
* E-commerce/02 9
Thương mại
2/ Tư vấn khách hàng
- Căn cứ vào các đặc điểm cuả khách hàng: giơí
tính, tuổi tác, điạ phương, nghề nghiệp, khả năng tài
chính, sưu tập sẵn có của khách hàng để “tư vấn”…
- Tư vấn loaị hàng thay thế theo công dụng của sản
phẩm khách cần tìm (mà mình hiện không có)
- Hỗ trợ cách chọn hàng, Hỗ trợ sử dụng thử
(kết hợp quảng cáo)
- Gơị ý sử dụng sản phẩm bổ sung
Mục tiêu: Vui lòng khách đến
E-commerce/02 10
Thương mại
 3/ Sắp giỏ hàng – Giao hàng :
– Xếp thứ tự, phân loại,..
– Nhắc nhở chú ý giữa các loại hàng hoá xung khắc
có ảnh hưởng xấu lẫn nhau (tránh khách hàng
trách về sau )
– Gơị ý mua bổ sung
– Gợi ý lần sau đến cửa hàng
– Gợi ý mở rộng mạng lưới khách hàng
– Gắn danh thiếp, lô gô lên túi hàng..

E-commerce/02 11
Thương mại

Giao hàng :
 Lập hoá đơn - phiếu xuất
 Giao hàng : vận chuyển, thuế quan ?

 Giao taị quầy, giao taị điạ chỉ ?


 Giao hàng xuyên quốc gia / quốc tế

Trách nhiệm trên đường vận chuyển?

Mục tiêu: Vừa lòng khách về


E-commerce/02 12
Thương mại
4/ Thanh toán – Trả tiền :
(Sẽ xem xét kỹ ở một chương sau)
Yêu cầu:Minh bạch, chính xác, an tòan, riêng tư

- Thanh toán nhỏ trực tiếp: C2C, B2C…


- Thanh toán qua hợp đồng B2C, B2B, A2B…
- Hợp đồng mua bán ( hiểm họa gì?):
 Trả tiền taị quỹ, quầy thanh toán

 Đặt cọc, trả chậm, trả góp

 Bảo lãnh, Thư tín dụng L/C (Letter of Credit)

E-commerce/02 13
Thương mại
 5A. CHĂM SÓC SAU BÁN HÀNG - VẬT CHẤT :
– Bảo hành, sửa chữa nhỏ, đổi sản phẩm…
– Cung cấp phụ tùng
– Tư vấn sử dụng, nâng cấp, đổi chủng loại
– Thu mua lại, đổi và nâng đơì sản phẩm
– Khuyến mại giảm giá
 5B. CHĂM SÓC SAU BÁN HÀNG – TINH THẦN :
– Đưa vào danh sách khách hàng quen (ưu đãi VIP)
– Thiếp chúc mừng, mời dự kỷ niệm cửa hàng…

Mục tiêu : Khách hàng mơí thành khách hàng quen,


khách quen kéo thêm khách hàng mới.
E-commerce/02 14
Thương mại
6/ Quản lý kho hàng :
* Tác nghiệp :
– Cập nhật lượng hàng hóa xuất nhập tức thời
– Quản lý số lượng, chất lượng chính xác
– Tìm kiếm nhanh
* Chiến lược bổ sung, dự trữ, hợp tác:
(Trên cơ sở số liệu thống kê mua bán trong quá khứ)
– Dự báo nhu cầu/thị hiếu thị trường theo mùa vụ/địa
phương
– Dự báo mặt hàng thay thế (nếu cần)
– Góp ý vào chiến lược hợp tác với các nhà sản xuất, nhà
cung cấp, đơn vị vận chuyển…
E-commerce/02 15
2.2/ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
 1.2.1 TMĐT là gì ?
 NỘI HÀM : Cách hiểu về TMĐT đã có nhiều biến
đổi trong vòng 40 năm gần đây.
 Nghĩa thông thường : Mọi giao dịch thương mại
có sử dụng các phương tiện điện tử (?)
– Đặt hàng qua Fax, điện tín, điện thoại…
– Chuyển tiền qua bưu điện, dùng thẻ ATM, tín
dụng,thanh tóan chuyển khỏan

Phạm vi quá rộng, chưa nêu được đặc trưng


chủ yếu cần quan tâm – khó điều chỉnh hành vi!

E-commerce/02 16
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
ĐỊNH NGHĨA TMĐT:
1. THEO WTO:

TMĐT BAO GỒM VIỆC SẢN XUẤT, QUẢNG CÁO, BÁN HÀNG VÀ PHÂN PHỐI SẢN PHẨM

ĐƯỢC MUA BÁN VÀ THANH TOÁN TRÊN INTERNET,NHƯNG ĐƯỢC GIAO NHẬN MỘT

CÁCH HỮU HÌNH, HOẶC BẰNG CÁC THÔNG TIN SỐ HÓA THÔNG QUA MẠNG INTERNET

2. THEO ỦY BAN CHÂU ÂU:


TMĐT CÓ THỂ ĐỊNH NGHĨA CHUNG LÀ SỰ MUA BÁN, TRAO ĐỔI HÀNG HÓA/ DỊCH VỤ

GIỮA CÁC DOANH NGHIỆP, CÁ NHÂN, TỔ CHỨC THÔNG QUA INTERNET HAY

CÁC MẠNG MÁY TÍNH TRUNG GIAN (THÔNG TIN TRỰC TUYẾN). VIỆC ĐẶT HÀNG THÔNG

QUA MẠNG MÁY TÍNH, NHƯNG THANH TOÁN VÀ VẬN CHUYỂN HÀNG HAY DỊCH VỤ CUỐI

CÙNG CÓ THỂ THỰC HIỆN TRỰC TUYẾN HOẶC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG.

E-commerce/02 17
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
* Theo Lou Gesterner (Nguyên Chủ tịch HĐQT IBM –
Doanh nghiệp hàng đầu và đầu tiên kinh doanh TMĐT):
- TMĐT là sự kinh doanh TM toàn cầu hóa, chia sẻ tri
thức để tăng lợi thế cạnh tranh, tăng hiệu quả, tăng lượng
khách hàng
bằng cách sử dụng ICT, đặc biệt là Internet.

* Tóm lại, thương mại điện tử chỉ xảy ra trong môi


trường kinh doanh mạng Internet và các phương tiện
điện tử - bao gồm cả THƯƠNG MẠI DI ĐỘNG -
Mobile Commerce.

E-commerce/02 18
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
2.2.2 Đặc điểm cần chú ý để điều chỉnh hành
vi trong Thương mại điện tử:
* Giao dịch trực tuyến – không/rất ít có điều
kiện “mặt đối mặt”
* Giao dịch với thông tin không đủ (về dối tác,
về hàng hóa )
* Giao dịch trong môi trường “MỞ”
* Giao dịch xuyên quốc gia – quốc tế (bị điều
chỉnh bởi nhiều hệ thống pháp lý)
E-commerce/02 19
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
* Công nghệ điện tử ÁP DỤNG từ thấp đến cao
trong các giao dịch thương mại :
- Trao đổi thông tin điện tử ( Phone, Fax, E-mail…),
Electronic Data Interchange, Message…
- Chuyển khỏan điện tử
- Máy bán hàng ( thế hệ điện tử - vi điện tử )
- Thẻ điện tử ( Debit card, Credit card, Smart card...)
- Giao dịch trực tuyến trên cửa hàng ảo ( CyberMall)
siêu thị ảo ( Market Space )
- Ngân hàng trực tuyến
E-commerce/02 20
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
* 2.2.3 . Hàng hoá trong TMĐT :

- Hàng hóa vật thể ( truyền thống ) : giải quyết khâu


giao hàng, vận chuyển, hải quan…

- Hàng hóa phi vật thể, hàng hóa số (tỷ trọng tăng) :
giao trực tiếp, khó khăn về quản lý thuế và hải quan

- Dịch vụ (phát triển rất mạnh : đặt vé đi lại, tour du


lịch, tư vấn y tế, giáo dục, pháp luật…)

E-commerce/02 21
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

* 2.2.4. Môi trường mua bán trong TMĐT


- Môi trường “thực” : SHOP, MARKET PLACE
- Môi trường “ảo” : CYBERMALL, MARKET
SPACE, LIVE STREAM…
- Môi trường kết hợp : Công đoạn giao hàng (với đa
số chủng loại hàng hóa) là không gian thực nhưng
cũng có thể có hàng hóa số chuyển giao qua MMT
và/hoặc môi trường ảo.

E-commerce/02 22
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

2.2.5. CÁC MỨC ĐỘ THỰC HIỆN


 E.Advertising : Quảng cáo, giới thiệu hàng trên
Internet
 E.commerce (nghĩa hẹp) / E. Shopping: Mua và
bán trên Internet - Cybermall, Marketspace
 E.Enterprise : Doanh nghiệp ĐT, liên kết giữa sản
xuất với tiêu thụ
 E.Business : Kinh doanh tổng hợp trên Internet
(Ngành nghiên cứu mở rộng)

E-commerce/02 23
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
2.2.6. Ảnh hưởng của TMĐT:
1/ Cải tiến quảng cáo-tiếp thị:
- Tiếp cận trực tiếp cá nhân khách hàng,
- Kênh quảng cáo xuyên quốc gia
2/ Dịch vụ khách hàng :
- Chăm sóc hậu mãi, Nắm khách hàng
3/ Dự báo nhu cầu, thị hiếu
4/ Tác động nhanh, trực tiếp đến sản xuất
5/ Ngân hàng trực tuyến, tiền tệ điện tử
E-commerce/02 24
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
2.2.7. PHÂN LOẠI TMĐT

1/ Theo mục tiêu ứng dụng :


- Giới thiệu , quảng cáo (E-Advertising)
- Mua và bán trên Chợ điện tử (E- Tailing)
Trong giáo trình này không xét đến:
- Trao đổi , hợp tác trong và ngoài doanh
nghiệp (E-Enterprise)
- Dịch vụ kinh doanh tổng hợp (E-Business)
2/ Theo bản chất giao dịch :
- B2B, B2C, B2A
- A2A, A2B, A2C
- ...
E-commerce/02 25
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
2.2.8. Lợi ích của TMĐT

 - Toàn cầu hóa


 - Tăng tính cạnh tranh và chất lượng dịch vụ
 - Đáp ứng nhanh nhu cầu người tiêu dùng
 - Giảm chi phí giao dịch , chi phí tồn kho,
hạ giá thành sản phẩm
 - Tiện lợi và giảm chi phí cho khách hàng
 - Thuận lợi cho xã hội

E-commerce/02 26
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
2.2.9. Hạn chế của TMĐT
 - Đòihỏi trình độ của người tham gia
môi trường kinh doanh :
– Phía người bán (phải có đào tạo)
– Phía người mua ( khó khăn về dân trí)
- Đòi hỏi cơ sở vật chất công nghệ
– Cơ sở của cá nhân
– Hệ thống quốc tế, quốc gia, vùng, miền

E-commerce/02 27
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Hạn chế của TMĐT
- An toàn và bảo mật :
– An ninh mạng, Hacker
– An tòan giao dịch, Virus, Cracker
– Tội phạm công nghệ cao: Spam, Phising,
Pharming…
- Vấn đề môi trường pháp lý
– Khung pháp lý quốc tế
– Luật giao dịch điện tử

E-commerce/02 28
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Nhất thiết phải thực hiện TMĐT!


Nhưng để thực hiện có hiệu quả và tránh tổn thất,
cần phải học tập để có hiểu biết đầy đủ!

CẢM ƠN
SỰ CHÚ Ý CỦA CÁC BẠN !

THÁI THANH SƠN – THÁI THANH TÙNG

E-commerce/02 29
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ CÂU TRẢ LỜI CÓ MÀU XANH

1. 1. Trong lịch sử loài người thương mại xuất hiện từ bao giờ?
A : Từ khi loài người xuất hiện
B : Từ khi trong xã hội loài người xuất hiện hàng hóa và nhu cầu trao đổi
hàng hóa
C : Từ khi trong xã hội loài người xuất hiện tiền tệ
D : Từ khi xã hội loài người phân chia giai cấp
2. 2. Trong các giao dịch sau đây, giao dịch nào không có tính thương mại?
A : Hai người trao đổi cho nhau: người này thích sản vật của người kia
B : Người này trao cho người kia 1 sản vật để người kia làm 1 việc cho mình
C : Người này đua cho người kia 1 sản vật và yêu cầu người kia đồng quan
điểm với mình về một vấn đề nào đó.
D : Người này dùng sức mạnh hay quyền lực để bắt người kia đưa cho mình
E-commerce/02 30
một sản vật
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. 3. Vì sao TMĐT có thể thực hiện Marketing 4C tốt hơn TM truyền
thống?
A: Vì trong TMĐT có dùng thanh toán điện tử
B : Vì trong TMĐT có thể thực hiện giao dịch toàn cầu dễ dàng
C : Vì trong TMĐT có khả năng tiếp cận khách hàng dễ dàng ở
mọi nơi, mọi lúc bằng các dịch vụ Internet
D : Vì trong TMĐT chi phí thấp hơn trong TM truyền thống
2. 4. TMĐT là giao dịch thương mại có đặc điểm nổi bật chủ yếu là gì:
A : Toàn cầu hóa, xuyên quốc gia
B : Gắn với việc sử dụng MTĐT và Internet
C: Mua và bán không sử dụng tiền mặt
D : Mọi việc mua bán đều thực hiện qua MMT và Internet

E-commerce/02 31
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. 5. Thực hiện TMĐT có những khó khăn sau đây so với TM truyền
thống:
A : Giao dịch mua bán thiếu thông tin về đối tác và hàng hóa
B : Nhiều nguy hiểm về gian dối lừa đảo giữa người mua và
người bán
C : Vận chuyển khó khăn đối với nhiều loại hàng hóa
D : Giữa người mua và người bán thường xa xôi về địa lý
CÂU HỎI TỰ LUẬN ÔN TẬP
1. Phân tích so sánh ưu nhược điểm của Marketing 4P và 4C
2. Trong TMĐT người bán có khả năng thực hiện quan hệ với khách
hàng như thế nào?
3. Nêu thế mạnh của TMĐT so với Thương mại truyền thống trong
lĩnh vực quảng cáo
E-commerce/02 32

You might also like