Professional Documents
Culture Documents
0,25
Viết đúng CTCT:
2 Cân bằng đúng 1 pt 1 đ ( 2pt x 1) = 2 2đ
(2đ) - Viết được 2 bán phản ứng : 0,5
- Đưa hệ số đúng : 0,5
a. 2Fe3C + 22H2SO4 đặc nóng → 3Fe2(SO4)3 + 2CO2 + 13SO2 + 22H2O
b. FexSy + (6x+6y)HNO3 đặc nóng dư → xFe(NO3)3 + (3x+6y)NO2+
y H2SO4 + (3x+2y)H2O
Câu 3 1 - Ống nghiệm (1) xảy ra phản ứng
4đ (1,75) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O 0,5
đoạn ống hình trụ nằm ngang có màu lục vì có khí clo.
- Ống nghiệm (2) xảy ra phản ứng : Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2 0,5
Đoạn giữa 2 và 3 có màu đỏ nâu do hơi brom sinh ra.
- Ống nghiệm (3) xảy ra phản ứng : Br2 + 2KI → 2KBr + I2 0,5
Đoạn cuối của ống trụ nằm ngang có màu tím do hơi iot sinh ra.
- Ống nghiệm chứa hồ tinh bột chuyển màu xanh do iot tác dụng với hồ 0,25
tinh bột.
2 a. Đặt số mol Fe2(SO4)3 = x → nFe3+ = 2x, nCuSO4 = y
(2,25) Catot (-) : Fe3+ + 1e → Fe2+ Anot(+)
đ 2x 2x 2x 2H2O → O2 + 4H+ + 4e 0,75
Cu2+ + 2e → Cu
y 2y y
Phản ứng của dung dịch B với KMnO4
10 FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5 Fe2(SO4)3 + 2MnSO4+ K2SO4+ 8H2O 0,25
0,02 0,004 0,016
Theo phương trình có n KMnO4 = 0,004 nFe2+ = nFe3+ = 2x = 0,02
0,25
x = 0,01 (mol)
Số mol e trao đổi ở điện cực:
BT mol e: 2x + 2y = 0,056
0,25
y = 0,018 = nCuSO4
Vậy m = m Fe2(SO4)3 + m CuSO4 = 0,01. 400+ 0,018.160 = 6,88 gam. 0,25
Câu 4 1 1. Đúng mỗi chất được 0,25đ
4đ (1,5đ) 1,5
Chất Trạng thái lai hóa của Dạng hình học
nguyên tử trung tâm
HCN sp Đường thẳng
NOF3 sp3
Tứ diện
O3 sp2
Dạng góc (chữ V)
PCl5 sp d
3
Lưỡng chóp tam giác
SO 4
2-
sp3
Tứ diện
ICl4 -
sp d
3 2
Tháp vuông
2 2. Hằng số cân bằng nồng độ :
(2,5đ)
0,5
Số mol e nhường = 2x + 2y ;
Số mol e nhận = nFe3+ + 2nH+ = 0,3 + 0,1.2 = 0,5 (mol)
0,25
2(x+y) = 0,5 (*)
Khối lượng chất rắn = mFe2O3bđ + mMgO + mFe2O3tạo ra từ Fe
0,25
= 24 + 40x + 160. 0,5y = 40 (**)
---------Hết------------
Trang 3/3