You are on page 1of 3

SỞ GD&ĐT KON TUM KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2019 – 2020


NGUYỄN TẤT THÀNH
Môn: Hóa học. Lớp: 10
HD CHÍNH THỨC (Bản Hướng dẫn gồm 03 trang)

HƯỚNG DẪN CHẤM THI

I. HƯỚNG DẪN CHUNG


- Điểm cuối cùng làm tròn 2 số sau dấu phẩy.
- HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM


Câu 1 Viết đúng sản phẩm và cân bằng đúng 1 phương trình đúng: 0,5đ 4đ
4đ 8. 0,5 = 4đ (Chưa cân bằng trừ ½ số điểm)
1. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
2. Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
3. 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + O2 + 2H2SO4
4. CaOCl2 + CO2 + H2O → CaCl2 + CaCO3 + 2HclO
5. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
6. I2 + 2Na2S2O3 → Na2S4O6 + 2NaI
7. →
8. 6KI + K2Cr2O7 + 7H2SO4 →Cr2(SO4)3 + 4K2SO4 +3I2 + 7H2O
Câu 2 1 1.
4đ (2đ) a. Cấu hình electron đầy đủ của X: 1s22s22p63s2 3p5 0,5
0,5
X là Cl.

b. HX: H-Cl, Cl2O7 , HClO4 0,75


Viết đúng CTCT mỗi chất được 0,25 ( 0,25 x3)= 0,75
c. Hợp chất AlCl3 dễ dàng bị đime hóa : Q là Al2Cl6

0,25
Viết đúng CTCT:
2 Cân bằng đúng 1 pt 1 đ ( 2pt x 1) = 2 2đ
(2đ) - Viết được 2 bán phản ứng : 0,5
- Đưa hệ số đúng : 0,5
a. 2Fe3C + 22H2SO4 đặc nóng → 3Fe2(SO4)3 + 2CO2 + 13SO2 + 22H2O
b. FexSy + (6x+6y)HNO3 đặc nóng dư → xFe(NO3)3 + (3x+6y)NO2+
y H2SO4 + (3x+2y)H2O
Câu 3 1 - Ống nghiệm (1) xảy ra phản ứng
4đ (1,75) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O 0,5
đoạn ống hình trụ nằm ngang có màu lục vì có khí clo.
- Ống nghiệm (2) xảy ra phản ứng : Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2 0,5
Đoạn giữa 2 và 3 có màu đỏ nâu do hơi brom sinh ra.
- Ống nghiệm (3) xảy ra phản ứng : Br2 + 2KI → 2KBr + I2 0,5
Đoạn cuối của ống trụ nằm ngang có màu tím do hơi iot sinh ra.
- Ống nghiệm chứa hồ tinh bột chuyển màu xanh do iot tác dụng với hồ 0,25
tinh bột.
2 a. Đặt số mol Fe2(SO4)3 = x → nFe3+ = 2x, nCuSO4 = y
(2,25) Catot (-) : Fe3+ + 1e → Fe2+ Anot(+)
đ 2x 2x 2x 2H2O → O2 + 4H+ + 4e 0,75
Cu2+ + 2e → Cu
y 2y y
Phản ứng của dung dịch B với KMnO4
10 FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5 Fe2(SO4)3 + 2MnSO4+ K2SO4+ 8H2O 0,25
0,02 0,004 0,016
Theo phương trình có n KMnO4 = 0,004  nFe2+ = nFe3+ = 2x = 0,02
0,25
x = 0,01 (mol)
Số mol e trao đổi ở điện cực:

ne trao đổi = (mol) 0,25

 nO2 = 0,056/4 = 0,014  VO2 = 0,3136 (l) 0,25

BT mol e: 2x + 2y = 0,056
0,25
 y = 0,018 = nCuSO4
Vậy m = m Fe2(SO4)3 + m CuSO4 = 0,01. 400+ 0,018.160 = 6,88 gam. 0,25
Câu 4 1 1. Đúng mỗi chất được 0,25đ
4đ (1,5đ) 1,5
Chất Trạng thái lai hóa của Dạng hình học
nguyên tử trung tâm
HCN sp Đường thẳng
NOF3 sp3
Tứ diện
O3 sp2
Dạng góc (chữ V)
PCl5 sp d
3
Lưỡng chóp tam giác
SO 4
2-
sp3
Tứ diện
ICl4 -
sp d
3 2
Tháp vuông
2 2. Hằng số cân bằng nồng độ :
(2,5đ)
0,5

Thêm CO2, cân bằng chuyển dời theo chiều thuận:


CO2 (k) + H2 (k) ⇄ CO (k) + H2O (k)
0,500 0,045 0,050 0,040
-x -x +x +x 0,5
0,500-x 0,045-x 0,050 +x 0,040 + x
Từ
0,5
 0,48x2 + 0,373x – 9,7.10-3 = 0
 x = 0,025M
0,5
Vậy [CO2] = 0,48M, [H2] = 0,020M, [CO] = 0,075M và [H2O] = 0,065M.
0,5
Câu 5 a. Các phương trình phản ứng: mỗi pt 0,25đ (9. 0,25 = 2,25đ)
4đ Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O (1)
Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2 (2)
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (3)
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 (4)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (5)
Mg + 2OH → Mg(OH)2
2+ -
(6)
2,25
Fe + 2OH → Fe(OH)2
2+ -
(7)
Mg(OH)2 → MgO + H2O (8)
4Fe(OH)2 + O2 → 2 Fe2O3 + 4H2O (9)
Hoặc viết riêng 2 pt:
(4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O )
b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp:
nFe2O3 = 0,15 (mol); nH2 = 0,1 (mol)

Dung dịch B gồm :

+ Khi cho hỗn hợp 2 kim loại vào B:


0,25
*T/h 1: Nếu chỉ có Mg phản ứng  có pư (1), (2), (3)
n Mg = ½.nFe3+ + nH2 = 0,3/2 + 0,1 = 0,25 mol
0,25
Khối lượng chất rắn sau khi nung:
= mFe2O3 + mMgO = 24 + 0,25.40 = 34 gam < 40 trái giả thiết.

*T/h 2: Cả Mg và Fe tham gia: Đặt

Số mol e nhường = 2x + 2y ;
Số mol e nhận = nFe3+ + 2nH+ = 0,3 + 0,1.2 = 0,5 (mol)
0,25
 2(x+y) = 0,5 (*)
Khối lượng chất rắn = mFe2O3bđ + mMgO + mFe2O3tạo ra từ Fe
0,25
= 24 + 40x + 160. 0,5y = 40 (**)

Từ (*) và (**) ta được:


0,25
Khối lượng kim loại tham gia phản ứng: 2,4 + 8,4 = 10,8 gam
Sau các phản ứng thì rắn D là Fe còn dư.
0,25
mFe dư: 0,1 . 10,8 = 1,08 g
Vậy m = 10,8 + 1,08 = 11,88 g 0,25

---------Hết------------
Trang 3/3

You might also like