You are on page 1of 21

2

CHƯƠNG

MÁY TÌM KIẾM


GOOGLE
NỘI DUNG CHÍNH

• 2.1. Tổng quan về Google.

• 2.2. Những cú pháp đặc biệt của Google.

• 2.3. Những lệnh tìm kiếm đặc biệt của


Google.
• 2.4. Những thuộc tính tìm kiếm không mạng
(Non-Web) của Google.

Electronic Commerce TS. Nguyễn Trần Hưng/ Khoa HTTT 2


Kinh tế và TMĐT
2.1. Tổng quan về Google

http://www.google.com

Google được mặc định AND

Từ bổ nghĩa bên
ngoài đại số
Từ bổ nghĩa đại Boolean
số Boolean cơ bản " ": Bao gồm các từ tìm kiếm.
| : OR – hoặc.
+ : Phải bao gồm. ~ : Synonym – từ đồng nghĩa.
- : Không bao gồm. * : Dấu gộp từ nguyên.

Electronic Commerce TS. Nguyễn Trần Hưng/ Khoa HTTT 3


Kinh tế và TMĐT
2.2. Những cú pháp đặc biệt của Google

Cú pháp site được sử dụng để hạn


chế sự tìm kiếm tới một miền đặc
biệt hoặc một miền cấp cao.

pháp
site

Câu lệnh:

<Từ hoặc mệnh đề tìm kiếm> Site:<tên miền>

Electronic Commerce TS. Nguyễn Trần Hưng/ Khoa HTTT 4


Kinh tế và TMĐT
Cú pháp intitle và tùy chọn tìm kiếm bổ sung
allintitle.

Cú pháp intitle được sử dụng để hạn chế những từ tìm kiếm


xác định tới những tiêu đề trang Web.
intitle:<từ cần tìm kiếm hoặc mệnh đề cần tìm kiếm>

Tùy chọn tìm kiếm bổ sung allintitle chỉ rõ rằng mọi từ tìm
kiếm dưới quyền của nó đều phải được tìm thấy trong tiêu
đề.
allintitle:<từ cần tìm kiếm hoặc mệnh đề cần tìm kiếm>

http://www.evision.vn

Electronic Commerce TS. Nguyễn Trần Hưng/ Khoa HTTT 5


Kinh tế và TMĐT
Cú pháp inurl và tùy chọn tìm kiếm bổ sung allinurl

Cú pháp inurl được sử dụng để hạn chế những từ tìm kiếm


xác định tới những URL của trang Web.
inurl:<từ cần tìm kiếm hoặc mệnh đề cần tìm kiếm>

Tùy chọn tìm kiếm bổ sung allinurl chỉ rõ rằng mọi từ tìm
kiếm dưới quyền của nó đều phải được tìm thấy trong URL.
allinurl:<từ cần tìm kiếm hoặc mệnh đề cần tìm
kiếm>

Electronic Commerce TS. Nguyễn Trần Hưng/ Khoa HTTT 6


Kinh tế và TMĐT
Cú pháp intext

Tìm thấy những từ tìm kiếm trong câu hỏi tìm kiếm
chỉ trong văn bản của một trang Web, chứ không
phải là trong HTML của trang Web đó.

Câu lệnh:

Intext:<từ tìm kiếm>

Electronic Commerce TS. Nguyễn Trần Hưng/ Khoa HTTT 7


Kinh tế và TMĐT
Cú pháp inanchor

Tìm các từ trong một liên kết mấu neo (link


anchor) của trang Web. Một link anchor là dòng
chữ mô tả một link.

Câu lệnh:

inanchor:<dòng chữ mô tả một link>

Electronic Commerce TS. Nguyễn Trần Hưng/ Khoa HTTT 8


Kinh tế và TMĐT
Cú pháp link

Cú pháp này cho phép tìm kiếm những trang Web có


liên quan tới trang mà bạn chỉ rõ. Hay nói cách khác
là nó sẽ liệt kê các trang Web có đặt link liên kết với
trang mà bạn yêu cầu.

Câu lệnh:

link:<địa chỉ URL của trang Web>

Electronic Commerce TS. Nguyễn Trần Hưng/ Khoa HTTT 9


Kinh tế và TMĐT
Cú pháp Cache (bộ nhớ đệm)

Cú pháp Cache cho phép cung cấp một bức tranh về một
trang Web trông như thế nào từ lần cuối cùng Google chỉ rõ
nó. Hay nói cách khác là cú pháp này tìm lại các thông tin trên
các site không còn tồn tại đã được lưu vào trong cache của
Google.

Câu lệnh:
cache:<địa chỉ của trang web>

Electronic Commerce TS. Nguyễn Trần Hưng/ Khoa HTTT 10


Kinh tế và TMĐT
Cú pháp related

Cú pháp Related cho phép tìm thấy những trang liên quan tới
URL mà bạn truy cập. Hay nói cách khác là cú pháp này liệt kê
các trang có nội dung tương tự hoặc liên quan tới nội dung
của trang Web mà bạn truy cập.

Câu lệnh:
related:<địa chỉ của trang web>

Electronic Commerce TS. Nguyễn Trần Hưng/ Khoa HTTT 11


Kinh tế và TMĐT
Cú pháp info

Cú pháp info cung cấp thông tin nào đó về một URL, bao gồm
một danh sách hiện thời cho URL đó nếu có, một link tới bộ đệm
của trang, một link tới các trang khác tương tự nó, cuối cùng là
một link tới những trang chứa đựng URL như văn bản text.

Câu lệnh:
info:<địa chỉ của trang web>

Electronic Commerce TS. Nguyễn Trần Hưng/ Khoa HTTT 12


Kinh tế và TMĐT
Cú pháp daterange

Cú pháp daterange cho phép bạn tìm kiếm những


trang được chỉ rõ bởi Google trong một phạm vi
ngày tháng nhất định.

Câu lệnh:

<Từ tìm kiếm> daterange:<phạm vi ngày tháng>

Electronic Commerce TS. Nguyễn Trần Hưng/ Khoa HTTT 13


Kinh tế và TMĐT
Cú pháp filetype

Cú pháp này tìm kiếm các hậu tố hoặc phần mở


rộng của tên file. Hay nói cách khác là cho phép
chúng ta tìm kiếm các văn bản với các định dạng
file khác nhau như: doc, ppt, xls, pdf…

Câu lệnh:

<Từ tìm kiếm> filetype:<định dạng file>

Electronic Commerce TS. Nguyễn Trần Hưng/ Khoa HTTT 14


Kinh tế và TMĐT
2.3.Những lệnh cho sự tìm kiếm đặc biệt
của Google

Câu lệnh:

Stock:<tên đơn vị cần


tìm kiếm>

Câu lệnh:

Phonebook:<tên đơn
vị cần tìm kiếm>

Electronic Commerce TS. Nguyễn Trần Hưng/ Khoa HTTT 15


Kinh tế và TMĐT
2.4. Những thuộc tính tìm kiếm không mạng
của Google

Tài sản thông dụng nhất của Google là trang Web tìm
kiếm tại địa chỉ: http://www.google.com, nhưng bản
thân google đưa ra những tập hợp khác nhau của
những tài liệu tìm kiếm được.

Electronic Commerce TS. Nguyễn Trần Hưng/ Khoa HTTT 16


Kinh tế và TMĐT
Google News—http://news.google.com (Tin
tức của Google)

Tin tức từ hơn 4,500 nguồn trên khắp thế giới, luôn
luôn được chỉ rõ (được công khai hóa). Những sự báo
động về nhận tin, gửi tin được dựa vào từ khóa của
các bạn cho thư điện tử của mình một lần một giờ hay
một lần một ngày

Electronic Commerce TS. Nguyễn Trần Hưng/ Khoa HTTT 17


Kinh tế và TMĐT
Google Groups—http://groups.google.com

Tài liệu lưu trữ USENET hơn 20 năm, có mười đặc tính nổi trội
của văn bản trong số hàng triệu các tin nhắn. Điều đó thật tuyệt
vời khi bạn cần các hỗ trợ kỹ thuật hoặc một gợi ý cho trò chơi.
(USENET là mạng lưu trữ và chuyển tiếp tin. Các điểm trên
USENET nhận và lưu trữ các bản tin. Các điểm trên USENET thực
hiện trao đổi tin với các địa điểm lân cận)

Electronic Commerce TS. Nguyễn Trần Hưng/ Khoa HTTT 18


Kinh tế và TMĐT
Google Images—http://images.google.com

Những ảnh được chỉ rõ bởi con nhện Google đến từ


khắp mọi nơi trên Web. Tại sự ghi nhận này, Google
Images chứa đựng hơn tỷ bức ảnh. Có hai mức của bộ
lọc ảnh ở đây cho phép bạn tránh các bức ảnh có nội
dung không phù hợp.

Electronic Commerce TS. Nguyễn Trần Hưng/ Khoa HTTT 19


Kinh tế và TMĐT
Google Special Searches—
http://www.google.com/options/specialsearches.html

Google có năm mức của những sự tìm kiếm đặc biệt giúp cho
bạn có thể tìm thấy những đề tài rất đặc biệt. Bạn có thể tìm
kiếm thông tin trên Microsoft, Linux, Apple, hay Chính phủ.
Google thậm chí có những sự tìm kiếm đặc biệt cho hàng tá và
hàng tá các những trường đại học.

Electronic Commerce TS. Nguyễn Trần Hưng/ Khoa HTTT 20


Kinh tế và TMĐT
Google Catalogs—http://catalogs.google.com
and Froogle—http://froogle.google.com

Google Catalogs và Froogle cả hai đều là công cụ tìm kiếm cho


người đi mua hàng. Google Catalogs là một sự tìm kiếm những
catalog giấy mà Google quét bằng máy scanner và chỉ số hóa
chúng. Froogle là một sự tìm kiếm những site bán hàng trực
tuyến.

Electronic Commerce TS. Nguyễn Trần Hưng/ Khoa HTTT 21


Kinh tế và TMĐT

You might also like