Professional Documents
Culture Documents
Websearch 2.2
Websearch 2.2
CHƯƠNG
http://www.google.com
Từ bổ nghĩa bên
ngoài đại số
Từ bổ nghĩa đại Boolean
số Boolean cơ bản " ": Bao gồm các từ tìm kiếm.
| : OR – hoặc.
+ : Phải bao gồm. ~ : Synonym – từ đồng nghĩa.
- : Không bao gồm. * : Dấu gộp từ nguyên.
Câu lệnh:
Tùy chọn tìm kiếm bổ sung allintitle chỉ rõ rằng mọi từ tìm
kiếm dưới quyền của nó đều phải được tìm thấy trong tiêu
đề.
allintitle:<từ cần tìm kiếm hoặc mệnh đề cần tìm kiếm>
http://www.evision.vn
Tùy chọn tìm kiếm bổ sung allinurl chỉ rõ rằng mọi từ tìm
kiếm dưới quyền của nó đều phải được tìm thấy trong URL.
allinurl:<từ cần tìm kiếm hoặc mệnh đề cần tìm
kiếm>
Tìm thấy những từ tìm kiếm trong câu hỏi tìm kiếm
chỉ trong văn bản của một trang Web, chứ không
phải là trong HTML của trang Web đó.
Câu lệnh:
Câu lệnh:
Câu lệnh:
Cú pháp Cache cho phép cung cấp một bức tranh về một
trang Web trông như thế nào từ lần cuối cùng Google chỉ rõ
nó. Hay nói cách khác là cú pháp này tìm lại các thông tin trên
các site không còn tồn tại đã được lưu vào trong cache của
Google.
Câu lệnh:
cache:<địa chỉ của trang web>
Cú pháp Related cho phép tìm thấy những trang liên quan tới
URL mà bạn truy cập. Hay nói cách khác là cú pháp này liệt kê
các trang có nội dung tương tự hoặc liên quan tới nội dung
của trang Web mà bạn truy cập.
Câu lệnh:
related:<địa chỉ của trang web>
Cú pháp info cung cấp thông tin nào đó về một URL, bao gồm
một danh sách hiện thời cho URL đó nếu có, một link tới bộ đệm
của trang, một link tới các trang khác tương tự nó, cuối cùng là
một link tới những trang chứa đựng URL như văn bản text.
Câu lệnh:
info:<địa chỉ của trang web>
Câu lệnh:
Câu lệnh:
Câu lệnh:
Câu lệnh:
Phonebook:<tên đơn
vị cần tìm kiếm>
Tài sản thông dụng nhất của Google là trang Web tìm
kiếm tại địa chỉ: http://www.google.com, nhưng bản
thân google đưa ra những tập hợp khác nhau của
những tài liệu tìm kiếm được.
Tin tức từ hơn 4,500 nguồn trên khắp thế giới, luôn
luôn được chỉ rõ (được công khai hóa). Những sự báo
động về nhận tin, gửi tin được dựa vào từ khóa của
các bạn cho thư điện tử của mình một lần một giờ hay
một lần một ngày
Tài liệu lưu trữ USENET hơn 20 năm, có mười đặc tính nổi trội
của văn bản trong số hàng triệu các tin nhắn. Điều đó thật tuyệt
vời khi bạn cần các hỗ trợ kỹ thuật hoặc một gợi ý cho trò chơi.
(USENET là mạng lưu trữ và chuyển tiếp tin. Các điểm trên
USENET nhận và lưu trữ các bản tin. Các điểm trên USENET thực
hiện trao đổi tin với các địa điểm lân cận)
Google có năm mức của những sự tìm kiếm đặc biệt giúp cho
bạn có thể tìm thấy những đề tài rất đặc biệt. Bạn có thể tìm
kiếm thông tin trên Microsoft, Linux, Apple, hay Chính phủ.
Google thậm chí có những sự tìm kiếm đặc biệt cho hàng tá và
hàng tá các những trường đại học.