Professional Documents
Culture Documents
12- ĐXC 2 - Mạch RLC Và R Biến Thiên
12- ĐXC 2 - Mạch RLC Và R Biến Thiên
* TH ZL>ZC
UC
UAB
UAB
I
UL
UR
I
UC
UR
1) Giản đồ vectơ UL
* TH ZC>ZL
UL
UR
I
UAB
UR
UC
UAB UC
tg = = = = -tg
I= = = =
3) Công suất tiêu thụ:
P = UIcos = I2R = =URI
4) Chú ý:
+ Nếu ZL > ZC thì mạch có tính cảm kháng và u nhanh pha so với i
+ Nếu ZC > ZL thì mạch có tính dung kháng và u chậm pha so với i
Bài 1.1
1
Cho mạch điện như hvẽ. R=132 ; L= (H); C=
N
, f=50Hz; UC=200V; u=Uocos . M
HD:
ZL=240 ; ZC=200 ; I=1A
+ i= cos(100 -0,29) (A)
+ uAM = 274 cos(100 -0,29+1,07) =274 cos(100 +0,78) (V)
+ uNB = 239,6 cos(100 -0,29-0,99) =239,6 cos(100 -1,28) (V)
UAB=120V; f=50Hz.
Khi K1, K3 đóng; K2 mở thì I=1,5A A
B
2
Đoạn mạch xc gồm R=70 ; cuộn dây có L= H và r=90 mắc nối tiếp. Hđt hai đầu mạch có biểu
thức u=200 cos314t (V). Hãy lập biểu thức cường độ dòng điện tức thời của mạch và hiệu điện thế tức
thời giữa hai đầu cuộn dây?
HD:
a. i=1,41cos(314t-0,645)A
b. ud=200 cos(314t+0,279)V
a. Tính hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử của C
mạch A
R o L
B
b. Tính điện trở mỗi đèn?
c. Nếu một đèn bị đoản mạch thì cường độ dòng điện hiệu
dụng của mạch là bao nhiêu?
HD:
+ Mạch đã cho tương đương với mạch trên.
+ Có: ZL = 48; ZC=33
a) UC = IZC = 33 (V) ; UL=48 (V)
+ Cuộn dây có: Zd = = 52 Ud = 52 (V); URo = 20 (V)
+ Lại có: UAM +(UL-UC) = UAB
2 2 2
UAM = 112 (V) Uđ = UAM – Uo = 92 (V)
b) Rđ= 2. = 2. 92 = 184 ( )
c) Nếu một đèn bị đoản mạch, mạch điện chỉ còn: RoLC.
Z= = 25 I = 4,52 (A)
B
điện trở thuần r=30 và hệ số tự cảm L= H; Tụ có C= . A
Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i=1,7cos(100 +0,645)A. Hãy lập biểu thức của hiệu điện
thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch? giữa hai đầu cuộn dây?
HD:
+ Theo bài ta có:
R = 50 ; r = 30 ; ZL = 40 ; ZC = 100
a) Z = = 100
+ UoAB=IoZ=170 (V) ; tg = =-0,645 (rad)
uAB=170cos(100 +0,645-0,645) = 170cos(100 ) (V)
b) Uod = Io. = 85 (V); tg = = 4/3 = 0,925 (rad)
ud =85cos(100 +0,645+0,925) = 85cos(100 +1,57) (V)
3
Đoạn mạch xc như hình vẽ. R=100 ; L= H, cuộn dây R
C
K
B
dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như nhau. L
a. Tính C và I?
b. Viết biểu thức i khi K mở và đóng
HD:
a. C= 18,4 ; I=1,1A
b. i=1,56cos(314t 1,05)A
B
mắc? A
Bài 1.10
Cho mạch điện như hvẽ. Cường độ dòng qua V3
HD:
* Nhận thấy cuộn dây có điện trở vì: UAB2 U12+U22
UAN
+ ZC= =80 ( ) C= (mF)
UL
Bài 1.12
Cho mạch như hình vẽ. I=1A; UAN=200V; A
N
* Sau khi mắc thêm Ro, vì ZC=2ZL nên vẫn có tam giác cân và
U(R,Ro,L)=UAB=150V, UAN
UL
UL = =90V UR+URo= =120V Rtd = ZL
UC
Từ (1) và (2) = .
Vậy phải ghép nối tiếp R0=70 UAB
5
Io = = 10A và i=10cos(100 t- ) (A)
UAB
UL
45
+ Có ngay: UOAM = UoAB uAM=141cos(100 t- ) (V) UR
45
UC
UAM
+ Từ các số liệu ở đầu bài suy ra giản đồ vectơ như hình vẽ và do đó: UC
A M B
/3)V. Cho hệ số tự cảm của cuộn dây L= H
a. Tính điện trở của cuộn dây và điện dung tụ điện?
b. Viết biểu thức uAB?
UAM 120
HD: 60
+ ZL = 10 UL
+ Từ các số liệu ở đầu bài suy ra giản đồ vectơ như hình vẽ.
+ Vì UAM=UC nên UAM, UAB và UC tạo thành tam giác đều. UR
UC
tg = =- =-
tg = = =
Bài 1.19
UAB = 200 (V); uAB nhanh pha hơn dòng qua mạch góc còn B
R L,r
hđt uAM có giá trị hiệu dụng UAM=100V và chậm pha hơn dòng điện A M
góc .
a) Cuộn dây có điện trở không? Vì sao?
b) Cho biết I=1A. Tìm R,C,L? với f=50Hz
HD:
7
a) Giả sử cuộn dây thuần cảm ta có giản đồ vectơ như hình UAB
vẽ. UC
ZC = 50 C =63,7 và R=50 ( ) UC
UAM
Bài 1.20
Cho mạch như hình vẽ, uAB=200 cos(100 ) (V);
số chỉ của vôn kế V1 bằng lần số chỉ của vôn kế V2 ; R
M
L,r
B
A
cường độ dòng điện i=2 cos100 + ) (A). Các hiệu
điện thế uAM và uMB lệch pha nhau 900. Xác định R, r, C, L? V1 V2
HD:
Giản đồ vectơ của mạch điện như hình vẽ: UR
=30 0
UC
+ Lại có i lệch pha với uAB góc 150 Các góc 450 như UAM UMB UL
hình vẽ.
UAM=UABcos30=100 V ; UMB=UABsin30=100V
Ur
U C= U R = R = ZC = 25 ( )
U L = Ur = r = ZL = 25 ( )
8
DẠNG 2 – MẠCH RLC CÓ R THAY ĐỔI
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
I. Khảo sát mạch RLC (cuộn dây thuần cảm)
1) Khảo sát P:
+ Khi Ro = = Thì: Pmax = = và =
+ Với mỗi giá trị của P<Pmax: . có hai giá trị của R tm:
. R 1.R2 = (ZL-ZC) 2
. R1+R2 =
. + =
2/ Các đường biểu diễn sự phụ thuộc của P ; I ; UR; UL và UC theo R
P I UR UL hoặc UC hoặc I
U
U UL1
Z L ZC
R R R R
Ro
. + =
PAB PAB PAB
TH: > r 2 TH: = r TH: < r
2 U
U
2 Z L ZC
2 Z L ZC
R R
R
Ro = -r
9
. R1+R2 =
Bài 1.1:
Cho mạch RLC nối tiếp, R biến đổi được, u=Uocos100 (V).
1) Khi R=R1 và khi R=R2 thì mạch tiêu thụ cùng một công suất.
+ Tìm P theo R1 và R2?
+ Tìm L theo R1; R2 và C; ?
2) Với hai giá trị R3 và R4 thì mạch có cùng một công suất P=230,4W. Tính R3 và R4 biết công suất cực
đại của mạch là Pmax=240W và UAB=240V.
HD:
1) P = = =
+ Từ R1R2 = (ZL-ZC)2
. ZL = +ZC L= +
. ZL = ZC - L= -
P=
R1 = 90 ( ) ; R2 = 160 ( )
Bài 1.2:
Cho mạch RLC nối tiếp, R biến đổi được, u=U ocos100 (V). Khi R=R 1=90 và khi R=R2=160
thì mạch tiêu thụ cùng một công suất.
1) Cho C= (F); U0 = 200V. Tìm L và viết biểu thức dòng điện qua mạch?
2) Cho L = (H); U0 = 200V. Tìm C và viết biểu thức dòng điện qua mạch?
HD:
1) Ta có: ZC = 100( )
= = 120 ZL = 220 ( ) (nghiệm ZL=-20 loại)
2) Ta có: ZL = 100( )
= = 120 ZC = 220 ( ) (nghiệm ZC=-20 loại)
10
+ Io1= = (A) ; tg = =- = -0,93 i1 = cos(100 +0,93)
(A)
Bài 1.3:
Cho mạch như hình vẽ. uAB=200cos100 (V); cuộn dây
thuần cảm L=0,318 (H); C=15,9( ). B
A
1) Chọn R=100 ( ). Viết i? M N
Bài 1.4:
Cho mạch như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm, u AB=U cos100
(V) M N B
A
1) Khi R=30 thì hiệu điện thế hiệu dụng UAN=75V;
UMB=100V và uAN vuông pha với uMB. Tìm L và C?
2) Khi R=R1 thì công suất mạch là cực đại. Xác định R 1 và công
suất cực đại này?
HD:
1) Từ giản đồ vectơ tính được:
UL=80V; UC=45V; UR =60V; I = =2A UMB
UL
ZL = 40 và L = 0,127 (H)
ZC = 22,5 và C = 141,5 ( ) UR
UC
U = ... = 69,5 (V)
UAN
Bài 1.5:
Cho mạch nối tiếp gồm biến trở R, tụ C và cuộn dây không thuần L,Ro
cảm. uAB=240 cos100 (V) A
M
N B
Cách 2: B
80
A
M
PAN = =
Bài 1.6:
Cho mạch như hình vẽ. UAB=40 (V) L,Ro B
1) Khi R=R1 thì hiệu điện thế hiệu dụng UAD=10V; UDB = 50V; A D
A
IA=2A:
+ Tìm cos của góc lệch pha giữa uDB và dòng điện trong mạch? V1 V2
+ Tính Ro và ?
2) Khi R=R2 thì công suất trên R là cực đại. Xác định R2 và Pmax đó?
3) Khi R=R3 thì công suất trên AB là cực đại. Xác định R3 và Pmax đó?
HD:
1) Có: R1 = = 5( )
12
PR = khi R2 = = 25 ( ) thì PRmax=40W
Bài 1.7:
Cho mạch như hình vẽ. uAB=150 cos100 (V); Khi A M
L,r
A B
R=Ro=50 ( ) thì ampekế chỉ I= (A), V1 chỉ U1=100
(V); V2 chỉ U2=50(V). V2
V1
1/ Khi R=Rm thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại. Xác định Rm ?
2/ Điều chỉnh R để công suất trên đoạn AM đạt cực đại? Xác định R và tính PAmmax?
HD:
1) I = ZC = 50 ( )
Bài 1.9:
13
Cho mạch như hình vẽ. uAB=200 cos100 (V); C=
L1 R1
(mF); R1=0. R thay đổi được. Để R ở giá trị Ro. M
HD:
ZC = 25 ( )
1) K ở M: Mạch gồm L1, Ro, C. Giản đồ vectơ như hình vẽ
+ Từ giản đồ vectơ tính được: cos =....= =450
UC
UAN
URo = UL1 = 160 (V) Ro = ZL1 = 100 ( ) và L1 = (H)
UL
UMB = = 165 (V) UAB
Và PRmax = R2 = -R = 30 ( ).
Bài 1.10*:
Cho mạch như hình vẽ. uAB=U cos100 (V); Khi điều chỉnh
biến trở R đến giá trị R=75 ( ) thì đồng thời có: L,r
B
A
+ Biến trở tiêu thụ công suất lớn nhất N
+ Thêm bất kì tụ C’ nào vào đoạn NB dù nối tiếp hay song song với
C thì đều thấy UNB giảm
Tìm r; ZL; ZC; ZAB biết chúng đều có trị số nguyên.
HD:
* PR = =
15