You are on page 1of 16

QUY CHẾ ĐÀO TẠO HỆ CHÍNH QUY TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG



Chương I. QUI ĐỊNH CHUNG


Điều 1. Tiết học, đơn vị học trình, học phần
1. Tiết học: Th i i tiết học thuyết th c hà h thí hiệ
đ c tí h bằ 45 phút; học tập theo hì h thức tha qua th c tập tại
doa h hiệp th i tí h theo i .
2. Đơ vị học trì h (ĐVHT): t ĐVHT c h i i dạy và
học tập quy đị h bằ 15 tiết học thuyết; bằ 30 đế 45 tiết th c
hà h thí hiệ hay th o uậ ; bằ 45 đế 90 i th c tập tại cơ s ;
bằ 45 đế 60 i à tiểu uậ đồ á h a uậ t t hiệp. Để hoà
tất h i học tập t ĐVHT dù à học phầ thuyết th c hà h
hay thí hiệ cá hâ SV ph i dà h ít hất 15 i hiê cứu t chuẩ
bị.
3. Học phầ (HP): à h i học tập thuyết ho c th c hà h c
từ 1 đế t i đa hô quá 7 ĐVHT đ c b trí trọ vẹ tro t học
ỳ. t ô học c thể c từ 1 đế hô quá 3 học phầ . C hai oại
học phầ :
a. Học phầ bắt bu c: à hữ học phầ c i du iế thức ò
c t qua trọ bắt bu c SV ph i học đủ đú da h ục học phầ
ch ơ trì h qui đị h.
b. Học phầ t chọ : à hữ học phầ SV c thể chọ đă học
tro da h ục học phầ t chọ của ch ơ trì h học.
Chương II. TỔ CHỨC ĐÀO TẠO
Điều 2. Thời gian và kế hoạch đào tạo
1. Kh a học trì h đ Cao đẳ chí h quy c th i ba ă (riêng
Kế toá doa h hiệp và Hà à 2.5 ă ), và hô éo dài quá 6 ă
(riêng Kế toá doa h hiệp và Hà à 5 ă ), đ i với i t t hiệp
tru học phổ thô ho c t ơ đ ơ .
2. Tr h p đ c éo dài th i ia h a học: Hiệu tr xe xét,
quyết đị h éo dài thê th i ia t i đa đ i với i học thu c t
tro các tr h p sau:
-N i học đ c điều đ th c hiệ hĩa vụ a ninh-qu c phòng.
-N i học ph i dừ học tro th i ia dài để trị bệ h.
-N i học bị truy cứu trách hiệ hì h s đã c ết uậ của cơ
qua c thẩ quyề h hô thu c tr h p bị xử ức đ bị
bu c thôi học.
3. Học ỳ chí h: t ă học c 2 học ỳ chí h; i học ỳ chí h
c ít hất 15 tuầ th c học và 2 tuầ thi iể tra.
4. Học ỳ phụ: Tr tổ chức thê học ỳ phụ tro ă học để SV
c cơ h i tr các học phầ c điể tổ ết học phầ (ĐHP) hô
đạt yêu cầu (ĐHP< 5.0) tro hai học ỳ chí h. Học ỳ phụ c các hì h
thức sau: học ghép (cùng khóa sau), học ỳ phụ hè (học tập tru tro
th i ia hè) và học ỳ phụ thứ 7 chủ hật (học vào các ày thứ 7 chủ
hật) (xe vă b Quy đị h Học ỳ phụ tại website của tr
http://daotao.caothang.edu.vn/).
Điều 3. Điều kiện học tiếp, ngừng học, nghỉ học tạm thời, buộc thôi học
1. Điều iệ đ c học ă tiếp theo
a. Điể tru bì h chu học tập của ă vừa ết thúc ≥ 5.0
b. Tổ s ĐVHT của các học phầ c ĐHP < 5.0 tí h từ đầu h a
học hô quá 25 đơ vị học trì h
2. Điều iệ ừ học do học c và việc đă học tiếp sau th i
ia ừ học.
a. SV ph i ừ học hi hô đạt t tro hai điều iệ học tiếp
(1.a, 1.b) nói trên. SV diệ ừ học ph i ừ học t ă để học tr
hữ học phầ c điể tổ ết<5.0 ể c các học phầ SV t tích ũy
ch a đạt điể yêu cầu h tiế A h 1 tiế A h 2 … SV diệ ừ học
vì học c ph i u hữ vấ đề sau:
- Th i ia ừ học đ c c dồ vào th i ia hoà thà h h a
học. SV sẽ bị bu c thôi học khi hết khung th i ia t i đa để hoà thà h
ch ơ trì h theo th i ia quy đị h.
- Tro tr h p ch ơ trì h học cù à h/ hề của h a sau
hô c học phầ đã bị tr t i học c thể tr bằ t học
phầ hác tro da h sách học phầ t ơ đ ơ g. SV iê hệ B ô
phụ trách học phầ bị để biết học phầ t ơ đ ơ .
- Để c thể đă học tr thà h cô SV ph i theo dõi ịch
đào tạo ă học các thô báo về học hép học ỳ phụ của phò Đào
tạo Khoa B ô và à đú qui trì h thủ tục th i hạ đă .
b. Đă để đ c xét học tiếp cù h a sau: Sau t ă ừ
học vì học c SV ph i đế Phò Đào tạo đă để đ c xét điều iệ
học tiếp chậ hất 02 tuầ tr ớc hi hà tr xét điều iệ của h a
sau ( ịch đào tạo ă học của tr c chỉ rõ th i ia xét điều iệ
học tiếp của các h a).
3. Tr h p bị bu c thôi học: SV bị bu c thôi học ếu rơi vào t
tro các tr h p sau:
a. Điể tru bì h chu của ă học (vừa ết thúc) < 3.50
b. Điể tru bì h chu của hai ă học < 4.00
c. Điể tru bì h chu của ba ă học < 4.50
d. Đã hết khung th i ia t i đa để hoà thà h ch ơ trì h theo quy
đị h
e. Vi phạ ỷ uật ức đ bị bu c thôi học
Đ i với hữ tr h p SV bị bu c thôi học hà tr sẽ thông
báo về địa ph ơ ơi SV c h hẩu th trú.
4. N hỉ học tạ th i và cách đă học tiếp sau hi hỉ học tạ
th i: N hỉ học tạ th i à hì h thức tạ ừ học vì các do hác
nhau. Th i ia hỉ học tạ th i đ c tí h vào hu th i ia hoà
thà h ch ơ trì h h a học. SV đ c quyề ửi đơ xi hỉ học tạ
th i (để đ c b o u ết qu học tập) các tr h p sau đây:
a. N hỉ học tạ th i do đ c điều đ vào c vũ tra . Trong
tr h p ày SV ph i p iấy quyết đị h điều đ vào c vũ
trang tại Phòng Công tác Chính trị-HSSV để đ c cấp quyết đị h ừ
học và đ c b o u điể ho c ết qu trú tuyể ếu à đầu h a học.
b. N hỉ học tạ th i vì bệ h ho c tai ạ bu c ph i điều trị th i ia
dài. Tr h p ày SV ph i p đơ è bệ h á tại Phòng Công tác
Chí h trị-HSSV để hậ quyết đị h ừ học. Bệ h á ph i do cơ qua
y tế từ cấp huyệ tr ê cấp.
c. N hỉ học tạ th i do các vi phạ . Nhữ tr h p i học vi
phạ ỷ uật của tr ho c pháp uật h ch a c ết uậ của cơ
qua c thẩ quyề ho c đã c ết uậ h hô ằ tro tr
h p bị xử ỷ uật ức bu c thôi học.
d. N hỉ học tạ th i vì hu cầu cá hâ . SV hỉ học tạ th i do hu
cầu cá hâ ph i học hoà tất ít hất t học ỳ và điể tru bì h
chu các học ỳ (tí h trọ 1, 2, 3… học ỳ) từ đầu h a học đế th i
điể xe xét ph i ≥ 5.0. SV hỉ học tạ th i vì do cá hâ p đơ
(theo ẫu) tại Phòng Cô tác Chí h trị-HSSV để đ c h ớ dẫ thủ
tục hậ quyết đị h ừ học.
e. Đă học tiếp sau hi hỉ học tạ th i. Sau th i ia hỉ học
tạ th i SV ph i đă (tại Phòng Cô tác Chí h trị-HSSV) và p
quyết đị h ừ học (đã đ c cấp) để hậ quyết đị h vào học chậ
hất 01 thá tr ớc ày học ại cù h a sau (đầu học ỳ).
Chương III. I TRA VÀ THI ẾT THÚC HỌC PHẦN
Điều 4. Điểm tổng kết học phần
Điể đá h iá học phầ ( ọi tắt à điể học phầ - ĐHP) đ c qui
đị h cụ thể tro ch ơ trì h chi tiết của ô học. Điể học phầ bao
ồ : điể iể tra th xuyê và đị h ỳ tro quá trì h học tập
điể chuyê cầ điể thi ết thúc học phầ . Tùy theo tí h chất của ô
học điể học phầ đ c tí h h sau:
1. Điể học phầ thuyết
a. Điể học phầ thuyết đ c tí h h sau:
ĐHT  ĐTHP
ĐHP  , tro đ :
2
* ĐHP: điể học phầ ấy đế 01 s thập phâ .
* ĐTHP: điể thi ết thúc học phầ .
* ĐHT: điể học tập à trò đế 01 s thập phâ .
4( ĐTBKT )  ĐCC
ĐHT  tro đ :
5
* ĐTBKT: điể tru bì h iể tra à tru bì h c c tí h đế
hệ s của các oại điể sau:
+ Điể th o uậ bài tập h ( ếu c ) bài tập ớ … đ c qui đị h
theo đ c thù của từ học phầ . Hệ s của các oại điể ày đ c hi cụ
thể tro ch ơ trì h chi tiết.
+ Điể iể tra th xuyê (hệ s 1): ồ điể iể tra đầu i
ho c tro i ê ớp iể tra th c hà h iể tra viết th i < 45
phút. i học phầ ph i c ít hất 01 điể iể tra th xuyê .
+ Điể iể tra đị h ỳ (hệ s 2): ồ điể iể tra hết ch ơ
hay phầ chí h của học phầ ho c các bài th c hà h ă c tí h tổ
h p. Th i ia iể tra ≥ 45 phút đ i với bài thuyết và ≥ 1 i đ i với
bài th c hà h. S ầ iể tra đị h ỳ của học phầ đ c qui đị h h
sau:
o C ít hất 01 điể tra đị h ỳ đ i với học phầ c 2 ĐVHT
o C ít hất 02 điể iể tra đị h ỳ đ i với học phầ c từ 3 đế 4
ĐVHT
o C ít hất 03 điể iể tra đị h ỳ đ i với học phầ c ≥ 5 ĐVHT
* ĐCC: điể chuyê cầ chiế 10 trọ s ĐHP. i viê b
ô đá h iá ĐCC că cứ ỷ uật d ớp và ti h thầ thái đ ph ơ
pháp học tập của SV tro su t học phầ . Điể chuyê cầ đ c đá h
iá theo qui đị h sau:
Điểm
Cơ sở đánh giá điểm chuyên cần
chuyên cần
. S tiết hỉ học ( hô ể c phép, = 0)
10 . S ầ tr học 5 phút = 0
. Ti h thầ thái đ học tập hiê túc ă đ ết qu học tập t t.
. Tiêu chí hỉ học h điể 10.
9 . C tr học 1 2 ầ 5 phút c do chí h đá .
. Ti h thầ thái đ học tập hiê túc ă đ ết qu học tập t t.
. S tiết hỉ 1 đ i với hữ học phầ (HP) c h i 3 ĐVHT
. S tiết hỉ 2 đ i với hữ HP c h i ≥ 4 ĐVHT
8
. S ầ tr học 1 ầ 5 phút c do chí h đá .
. Ti h thầ thái đ học tập hiê túc ă đ ết qu học tập t t.
. S tiết hỉ học đ c tí h h tr h p điể 8
7 . S ầ tr học c thể hiều hơ 1 2 ầ và đều c do chí h đá
. Ti h thầ thái đ học tập hiê túc ă đ ết qu học tập há
. S tiết hỉ 2 đ i với hữ HP c h i 3 ĐVHT
. S tiết hỉ 3 đ i với hữ học phầ c h i ≥ 4 ĐVHT
6
. S ầ tr học 2 ầ 5 phút c do chí h đá
. Ti h thầ thái đ học bì h th .
. S tiết hỉ học tí h h tr h p điể 6
5
. S ầ đi học tr c thể hiều hơ h đều c do chí h đá
. S tiết hỉ học 3 đ i với hữ học phầ c h i 3 ĐVHT
4, 3, 2, 1
. S tiết hỉ học 5 đ i với hữ học phầ c h i 5 ĐVHT
. Điể đạt đ c phụ thu c s ầ tr học và thái đ học tập tro ớp
0 . S tiết hỉ học v t quá ức iề ề trê .
ĐCC = 0 . S tiết hỉ học (bất ể do ì) > 20 th i học phầ

u : Tr

ầ . SV ầ ủ
ầ sẽ ấ ầ ố.

b. Điể tổ ết học phầ thuyết tr c tuyế : à học phầ c th i


học tập tr c tuyế ≥ 70 tổ th i học phầ .
* ĐHT: điể học tập à trò đế 01 chữ s thập phâ :
5( ĐTBKT )  ĐCC
ĐHT 
6
Trođ :
- ĐTBKT: điể tru bì h iể tra.
- ĐCC: điể chuyê cầ .
* ĐHP: điể tổ ết học phầ à trò đế 01 chữ s thập phâ :
6 ĐHT  4 ĐTHP
ĐHP  .
10
Tro đ :
- ĐHT: điể học tập
- ĐTHP: điể thi ết thúc học phầ .

2. Điể học phầ th c hà h


a. Điể học phầ th c hà h (ĐHPTH
Điể học phầ th c hà h à tru bì h c c tí h đế hệ s điể
các bài th c hà h tro đ điể bài th c hà h tổ h p (vào cu i học
phầ th c hà h) c hệ s 3. Hệ s điể các bài th c hà h đ c qui đị h
tro ch ơ trì h chi tiết học phầ . Điể học phầ th c hà h đ c tí h
đế 1 chữ s thập phâ .
b. Thà h phầ điể bài th c hà h
Điể của các bài th c hà h à tổ của điể thuật và điể thà h
phầ . Điể thuật và điể thà h phầ đ c tí h că cứ vào b phâ
điể của từ bài tập theo qui đị h sau:
(1). Điể thuật: 6 điể
(2). Điể thà h phầ : 4 điể bao ồ :
- Thao tác: 1 điể
- An toàn: 1 điể
- Sắp xếp ơi à việc (5S: s sắ sạ sẽ, să só
sẵ s ): 1 điể
- Th i ia : 1 điể
(3). Tổ c ng: 10 điểm
u :
* ầ
ó ổ =
ă Q
ầ ố ệ
* SV ó ĐHPTH ầ ấ .
ó s . Đố ầ
Q ố ò - An ninh, SV ủ sở
ạ G Q ố ò - An ninh.
3. Điể tổ ết học phầ c c thuyết và th c hà h: Là điể tổ
h p của điể phầ thuyết và phầ th c hà h. Việc a chọ hì h thức
và trọ s đá h iá từ phầ cách tí h điể tổ h p của học phầ
đ c qui đị h tro đề c ơ chi tiết học phầ do B ô thiết ế và
đ c Hiệu tr phê duyệt.
4. Điể tổ ết học phầ dạ ô đu (module):
ĐLT  ĐTH
ĐHP  , tro đ :
2

- ĐHP: điể học phầ tí h ấy đế 01 chữ s thập phâ .


- ĐTH: điể phầ th c hà h theo cách tí h điể học phầ th c hà h.
- ĐLT: điể phầ thuyết.
u :
a. ĐLT ĐTH . ĐHP ấ ố
= 4.9.
b. SV ạ ầ ầ ĐHP
5.0
5. Cô hậ và chuyể điể học phầ
Nhà tr cô hậ điể học phầ SV đã tích ũy đ c từ t ch ơ
trì h đào tạo đã học tr ớc đây và cho phép chuyể điể ày sa t
học phầ tro ch ơ trì h sẽ học tại tr . Để đ c xét duyệt các học
phầ đ c chuyể điể SV ph i c đơ xi chuyể điể theo ẫu quy
đị h và p tại phò Đào tạo ít hất t thá tr ớc hi ô học bắt
đầu. Phò Đào tạo că cứ Quy đị h về việc cô hậ và chuyể điểm
học phầ đ c ba hà h è theo Quyết đị h s 797/QĐ-CĐKTCT-PĐT
ày 6 thá 8 ă 2015 để xét duyệt các học phầ SV đ c chuyể
điể .
Điều 5. Tổ chức kỳ thi kết thúc học phần, số lần được dự thi kết
thúc học phần
1. Cu i i học ỳ hà tr tổ chức 2 ầ thi để ấy điể tổ ết
các học phầ thuyết. Nhữ SV đủ điều iệ d thi h hô d
thi ầ 1 ho c c ĐHP < 5 ầ thi thứ hất đ c d thi ầ thứ 2. Kỳ thi
ầ 2 đ c tổ chức sớ hất à 1 tuầ ể từ ỳ thi ầ 1. SV thi ầ hai
ph i p ệ phí theo qui đị h. Riê hì h thức Học ỳ phụ học tro hè
học T7-CN (học thứ 7 và chủ hật) SV chỉ đ c thi ết thúc học phầ 1
ầ . Bất ỳ học theo hì h thức ào SV hỉ học quá 20 th i học
phầ sẽ hô đ c d thi và ph i hậ điể hô (0) à điể học
phầ (ĐHP).
2. SV c ĐHP < 5.0 ph i chủ đ đă học ại cù h a sau
ho c học theo học ỳ phụ theo ế hoạch để tr . Nhà tr ch a tổ
chức hì h thức học thi c i thiệ điể cho hữ tr h p SV đã c
điể ĐHP đạt yêu cầu.
3. SV vắ t hô c do tro ỳ thi ết thúc học phầ thì ph i
hậ điể 0 ỳ thi ầ 1 và đ c đă thi ầ 2.
4. SV vắ t ỳ thi chí h c do chí h đá (ph i c đơ xi
phép tr ớc ỳ thi đ c đơ vị c thẩ quyề chấp thuậ ) đ c d thi
ỳ thi ầ sau và đ c tí h à thi ầ đầu.
Điều 6. Hình thức thi, chấm thi
Th i ia thi iể tra ết thúc học phầ cho từ ô học:
1. Đ i với học phầ thuyết: từ 90 đế 120 phút.
2. Thi trắc hiệ : từ 45 đế 60 phút.
3. Đ i với học phầ th c hà h th i ia à iể tra tổ h p từ 4
đế 8 i .
Điều 7. Cách tính điểm trung bình chung học kỳ, năm học, khóa
học và điểm xếp loại kết quả học tập
1. Điể tru bì h chu học tập của học ỳ ă học h a học
đ c tí h theo cô thức sau:
a. Công thức (1.a):
N

a n i i
A i 1
N

n
i 1
i

T ó:
A: điể tru bì h chu học tập đ c tí h đế 02 s thập phâ .
ai: điể thi ết thúc của học phầ thứ i
ni: s đơ vị học trì h của học phầ thứ i
N: tổ s học phầ
b. Kết qu thi các học phầ iáo dục qu c phò - An ninh và Giáo
dục thể chất hô tí h vào điể tru bì h chu học ỳ ă học hay
hoá học. Kết qu các học phầ ày à t tro các điều iệ để xét
hoà thà h h i học tập xét tro điều iệ xét cô hậ t t
hiệp th c hiệ theo qui đị h ( ho 4 điều 11).
c. Điể tru bì h chu học ỳ ă học và h a học đ c tí h
theo các ĐHP cao hất (sau các ầ thi và thi ại).
2. Xếp oại t t hiệp h a 2016 tr về tr ớc
2.1. Xếp oại t t hiệp cao đẳ : Đ i với trì h đ cao đẳ điể
xếp oại t t hiệp đ c tí h theo cô thức trê (1.a) tro đ điể
ô thi t t hiệp đ c tí h h điể tổ ết t học phầ của h a
học c tí h đế hệ s .
2.2. Xếp oại t t hiệp trì h đ cao đẳ hề: Điể ĐXLTN là trung
bì h c của điể tru bì h chu toà h a (ĐTBCTK) và điể
tru bì h các ô thi t t hiệp (ĐTBTN) ấy đế 02 chữ s thập phâ
sau khi làm tròn.
ĐTBCTK  ĐTBTN
ĐXLTN  , tro đ :
2
- ĐTBCT : điể tru bì h chu toà h a học (tính theo công
thức 1.a)
- ĐTBT : điể tru bì h các ô thi t t hiệp ấy đế 02 chữ s
thập phâ sau hi à trò tí h theo cô thức sau:
N

b n i i
ĐTBTN  i 1
N , tro đ :
n
i 1
i

- bi: thi ô t t hiệp thứ i


- ni: hệ s ô thi t t hiệp thứ i
- N: tổ s ô thi t t hiệp
3. Điể xếp oại t t hiệp: Từ khóa 2017 ết qu xếp oại t t hiệp
trì h đ đào tạo Cao đẳ đ c tí h theo cô thức sau:
N

c n i i
ĐXLTN  i 1
N , tro đ :
n i 1
i

a. ĐX TN: điể xếp oại t t hiệp


b. ci: điể thà h phầ tí h ĐXLT thứ i tro đ :
- c1: điể tru bì h chu của h a học tí h theo cô thức 1.a
(Điều 7 ục 1) hệ s 3
- c2: điể đồ á t t hiệp (ĐATN) hệ s 2
- c3: điể ô thi t t hiệp th c hà h hệ s 2
- c4: điể ô thi t t hiệp thuyết hệ s 1
c. ni: hệ s của điể thà h phầ tí h ĐXLTN thứ i
d. N: tổ s điể thà h phầ tí h ĐXLT
4. Xếp oại học c học ỳ ă học h a học t t hiệp h sau:
Từ 9 đế 10: Xuất sắc
Từ 8 đế cậ 9: iỏi
Từ 7 đế cậ 8: Khá
Từ 6 đế cậ 7: Trung bình khá
Từ 5 đế cậ 6: Trung bình
D ới 5: Ké (chỉ dà h xếp oại HK ă học)
5. i trừ xếp oại t t hiệp: Xếp oại t t hiệp từ oại há iỏi
xuất sắc sẽ bị i đi t ức ếu t tro các tr h p sau:
a. C tổ s ĐVHT của các học phầ ph i thi ầ 2 >10 tổ s
đơ vị học trì h của ch ơ trì h học.
b. Đã bị ỷ uật tro th i ia học từ ức c h cáo tr ê .
c. Nhữ SV ph i thi ại ô thi t t hiệp đ c xếp oại h sau:
- Nếu c 01 ô thi t t hiệp ph i thi ại thì xếp oại t t hiệp cao
hất à oại Khá.
- Nếu s ô thi t t hiệp ph i thi ại ≥ 2 thì xếp oại t t hiệp
cao hất à Tru bì h há.
Chương IV. THI TỐT NGHIỆP VÀ CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP
Điều 8. Các hình thức thi tốt nghiệp
Môn thi t t hiệp c thể đ c tổ chức theo hì h thức ô thi
thuyết (trắc hiệ ho c t uậ ) ô thi th c hà h đồ á t t hiệp
h a uậ ho c ết h p iữa các hì h thức i trê .
Điều 9. Các môn thi tốt nghiệp (từ khóa 2017)
1. Đ i với trì h đ Cao đẳ (các ngành đào tạo):
a. Đồ á t t hiệp
b. ô TN chí h trị
R toán ệ :
a. Mô TN thuyết hề
b. ô TN th c hà h hề
c. Môn TN chí h trị
2. Đ i với trì h đ Cao đẳ (các hề đào tạo):
a. Mô TN thuyết hề
b. ô TN th c hà h hề
c. ô TN chí h trị
Điều 10. Chấm đồ án, khóa luận tốt nghiệp và chấm thi tốt nghiệp
1. Hì h thức thi đề thi th i ia thi coi thi chấ thi các ô thi t t
hiệp do Hiệu tr quy đị h.
2. B o vệ đồ á t t hiệp ho c h a uậ t t hiệp: Sau phầ trì h
bày và tr i của SV H i đồ chấ đồ á h a uậ t t hiệp đá h
iá điể theo phiếu í . Điể đá h iá đồ á h a uậ t t hiệp à
tru bì h c các điể của từ thà h viê h i đồ (c tha h o
điể đá h iá của i viê h ớ dẫ và i viê ph biệ ). Điể
đ c à trò đế 1 chữ s thập phâ . Kết qu chấ đồ á h a uậ t t
hiệp thi t t hiệp h i iế thức iáo dục chuyê hiệp theo hì h
thức vấ đáp đ c thô báo sau i buổi b o vệ i buổi thi. Kết qu
thi viết đ c thô báo chậ hất à 10 ày sau hi thi.
3. Th i ia cô b ết qu thi t t hiệp và phúc h o: H i đồ
thi cô b ết qu chậ hất 2 tuầ tí h từ ày thi t t hiệp. SV c
quyề à đơ xi phúc h o về điể thi t t hiệp th i ia xi phúc
h o chậ hất à 15 ày ể từ ày cô b ết qu thi t t hiệp.
Hiệu tr c trách hiệ tổ chức chấ phúc h o và cô b ết qu .
Điều 11. Hội đồng xét điều kiện dự thi tốt nghiệp; điều kiện dự thi
tốt nghiệp; điều kiện công nhận tốt nghiệp
1. H i đồ xét điều iệ d thi t t hiệp: Hiệu tr thà h ập h i
đồ xét điều iệ d thi t t hiệp điều iệ cô hậ t t hiệp.
Thà h phầ s của h i đồ do Hiệu tr quy đị h bao ồ
các cá hâ đơ vị sau: iá hiệu đại diệ các phò Đào tạo Cô tác
Chính trị-HSSV Khoa B ô iáo viê chủ hiệ và Cá b phụ
trách iáo vụ cá b phụ trách SV đ c phâ cô qu các ớp đ c
xét duyệt.
2. Điều iệ đ c d thi t t hiệp
a. C điể tru bì h chu của ă học ≥ 5.0
b. Tổ s ĐVHT của các học phầ c điể tổ ết < 5.0 hô
quá 20 ĐVHT
c. Khô đa tro th i ia bị ỷ uật từ ức đì h chỉ học tập c
th i hạ tr ê ho c đa tro th i ia bị truy cứu trách hiệ hì h s
th i điể xét điều iệ d thi t t hiệp.
3. SV tro diệ hô đủ điều iệ d thi t t hiệp u hữ i
dung sau:
- Nhữ SV hô đạt các điều iệ 2.a b i trê ph i học tr
các học phầ tro hu th i ia qui đị h để đ c xét ại điều iệ d
thi t t hiệp ầ tiếp theo. SV ph i đă xét ại tại phò Đào tạo ít
hất 2 tuầ tr ớc ỳ xét điều iệ d thi t t hiệp.
- Nhữ SV hô đ c d thi t t hiệp do vi phạ ỷ uật ếu
sau th i ia từ 6 thá đế 1 ă đ c chí h quyề địa ph ơ ho c cơ
qua xác hậ đã sửa chữa huyết điể thì SV đă xét điều iệ d
thi t t hiệp chậ hất 2 tuầ tr ớc ỳ xét điều iệ d thi t t hiệp
ầ hất. Hết th i ia 1 ă ếu SV vẫ hô tiế b hà tr sẽ
cho thôi học.
4. Điều iệ xét cô hậ t t hiệp:
Nhà tr tổ chức xét cô hậ t t hiệp 2 ầ tro ă học.
ầ xét thứ hất sau hi c ết qu thi học ỳ I của ă học (ít hất 06
tuầ sau hi ỳ thi ết thúc th i ia xét sẽ đ c Phò Đào tạo thông
báo chậ hất 04 tuầ tr ớc hi xét); ầ xét thứ hai sau học ỳ II đ c
cô b trê ịch đào tạo ă học. Để đ c cô hậ t t hiệp SV
ph i thỏa ã đồ th i các điều iệ xét h sau:
a. Cho đế th i điể xét t t hiệp SV hô đa tro th i ian
bị truy cứu hì h s ; ho c bị ỷ uật từ hì h thức c h cáo tr ê
b. Tích ũy đủ s học phầ ch ơ trì h học hô cò học phầ c
điể tổ ết < 5.0 ( ể c các học phầ SV t tích ũy h tiế A h 1
tiế A h 2 …)
c. Thi đạt yêu cầu (đạt ≥ 5.0) các mô thi (đồ á ) t t hiệp
d. Đã đ c các chứ hậ sau đây:
- Chứ hậ ă c oại ữ t ơ đ ơ bậc 2/6 (ho c các
chứ chỉ hác t ơ đ ơ )
- Chứ hậ CAD cơ b (qui đị h tro ch ơ trì h đào tạo
à h hề)
- Chứ hậ Ứ dụ CNTT cơ b (qui đị h tro ch ơ trì h
đào tạo à h hề)
Chứ hậ do hà tr cấp sẽ đ c cập hật vào hệ th do vậy
SV hô ph i trì h chứ hậ ày hi xét điều iệ cô hậ t t
hiệp.
Chứ hậ đ c cấp từ các cơ s iáo dục hác SV ph i p chứ
nhậ tr ớc th i điể xét cô hậ t t hiệp ít hất 3 tuầ . Nhà tr
ửi vă b thẩ đị h tại ơi cấp (th i ia t i thiểu 2 tuầ ) và ết qu
đ c cập hật chậ chất 1 tuầ tr ớc th i điể xét điều iệ cô hậ
t t hiệp.
5. Thi t t hiệp ại và điều iệ xét cô hậ t t hiệp hữ ầ sau:
a. Th i ia thi ại các ô thi t t hiệp do Hiệu tr quyết đị h.
b. SV tr t ô Chí h trị ph i học tr và thi đạt yêu cầu tr ớc
hi đă xét ại điều iệ t t hiệp.
c. SV đạt các ô thi t t hiệp h cò học phầ ( hô đạt
ục b ho 4 điều 11) ph i hoà tất s học phầ tro hu th i
ia và đă xét cô hậ t t hiệp ại tại phò Đào tạo chậ
hất 2 tuầ tr ớc các ỳ xét cô hậ t t hiệp tiếp theo.
SV sẽ bị x a tê ếu hô đ c xét cô hậ t t hiệp tro
hu th i ia quy đị h.
d. Nhữ SV (trì h đ cao đẳ h a 2016 tr về tr ớc) hô đạt
các ục c d tại ho 4 điều 11 i trê tro vò 3 ă ể từ ày
ết thúc h a học ph i (thi) tr các chứ chỉ iáo dục thể chất và
iáo dục a i h qu c phò và các ô thi t t hiệp. Quá th i hạ
trê hà tr sẽ cho thôi học.
e. Đ i với h a 2017 i học c điể ô thi t t hiệp < 5.0 đ c
thi ại để xét ại t t hiệp hô quá 3 ầ tro hu th i ia cho phép
t i đa hoà thà h ch ơ trì h h a học ( ho 1 2 3 4 điều 2).
Điều 12. Cấp bằng tốt nghiệp, quản lý và lưu trữ hồ sơ tốt nghiệp
1. Bằ t t hiệp đ c hi tê à h/ hề đào tạo các chuyê
à h ếu c sẽ đ c hi trê b điể h a học. Bằ chỉ đ c cấp
cho SV sau hi đã hi đầy đủ chí h xác các i du trê bằ theo quy
đị h.
2. SV đ c đề hị cấp thê b sao ếu c hu cầu sử dụ .
3. Kết qu học tập của SV ph i đ c hi vào b điể theo từ học
phầ . Tro b điể hi tê chuyê à h h ớ chuyê sâu ho c
à h phụ ếu c .
4. Nhữ SV hô t t hiệp đ c cấp iấy chứ hậ về các học
phầ đã học tro ch ơ trì h của tr .
5. SV ph i t iể tra xác hậ thô ti của b thâ tro da h
sách hồ sơ của tr do Phòng Cô tác Chí h trị-HSSV ập. Nhữ
thô ti từ hồ sơ ày sẽ đ c i trê bằ t t hiệp do vậy SV ph i
theo dõi và iê hệ Phòng Cô tác Chí h trị-HSSV để đ c điều chỉ h
tr ớc hi Phò Đào tạo xét điều iệ cô hậ t t hiệp.
Tro tr h p c sai s t về thô ti cá hâ à b thâ SV
hô đề hị chỉ h sửa tro th i ia đ c thô báo i học ph i
sử dụ t quyết đị h điều chỉ h sai s t è theo bằ t t hiệp đã
đ c cấp.
Chương V. XỬ LÝ VI PHẠ
Điều 13. Xử lý SV vi phạm về thi, kiểm tra
1. N i học thi h h i thi h sẽ bị đì h chỉ học tập t ă
đ i với vi phạ ầ thứ hất và bị bu c thôi học đ i với vi phạ ầ thứ
hai; tr h p tổ chức thi iể tra h sẽ bị bu c thôi học đ i với vi
phạ ầ thứ hất.
2. Trừ tr h p quy đị h tại ho 1 Điều ày việc xử i
học vi phạ tro hi d iể tra thi ết thúc ô học ô-đu thi t t
hiệp đ c th c hiệ h sau:
a. Khiể trách và trừ 25 điể bài iể tra ho c bài thi: áp dụ đ i
với i học phạ i t ầ hì bài th o uậ bài với i học
hác tro i iể tra thi.
b. C h cáo và trừ 50 điể bài iể tra ho c bài thi: áp dụ đ i
với i học vi phạ t tro các i sau đây:
- Đã bị hiể trách t ầ tro i iể tra thi h vẫ tiếp tục
vi phạ quy đị h tại i iể tra thi đ
- Trao đổi bài àm ho c iấy háp cho i hác
- Chép bài iể tra bài thi của i hác; hữ bài iể tra bài
thi đã c ết uậ à i hau thì xử h hau ếu i học bị xử
c đủ bằ chứ chứ i h ì h bị sao chép tr ớc hi p bài thì
đ c Hiệu tr xe xét i từ ức ỷ uật c h cáo xu ức
hiể trách ếu bị sao chép sau hi p bài thì hô bị xử .
c. Đì h chỉ à bài và hậ điể 0 cho bài iể tra bài thi: áp dụ
đ i với i học vi phạ t tro các i sau:
- Đã bị c h cáo t ầ h tro i iể tra thi vẫ tiếp tục vi
phạ quy đị h tro i iể tra thi đ
- a theo tài iệu ho c các vật dụ hô đ c phép vào phò thi
- Đ a đề iể tra thi ra oài phò thi ho c hậ bài i i từ oài
vào phòng thi
- C hà h đ ây ổ đe dọa i c trách hiệ tro ỳ thi hay
đe dọa i học hác
- Viết vẽ bậy ê bài iể tra bài thi
- Viết bài iể tra bài thi trê iấy hô đú quy đị h của tr
- Dù bài iể tra bài thi của i hác để p
- C các hà h vi hằ ục đích xi điể â điể ho c à sai
ệch ết qu iể tra thi
N i học sau hi đã d iể tra thi ếu c ết uậ vi phạ thì bị
xử ỷ uật h tro hi à bài iể tra bài thi.
Điều 14. Xử lý SV sử dụng và nộp các giấy chứng nhận, chứng
chỉ giả mạo
SV sử dụ chứ hậ chứ chỉ i sẽ hô đ c xét cô hậ
t t hiệp. Nếu phát hiệ sau hi xét cô hậ t t hiệp thì hủy ết qu
xét đ i với i vi phạ . Tùy theo tí h chất và ức đ vi phạ H i
đồ ỷ uật sẽ đề xuất hì h thức ỷ uật đồ th i ập hồ sơ ửi cơ qua
c thẩ quyề xe xét xử theo quy đị h của pháp uật.

You might also like