You are on page 1of 3

I.

Sấy lí thuyết
Năng lượng tiêu hao cho quá trình sấy lí thuyết
Qo = Lo (I1 – Io)
Năng lượng tiêu hao cho 1kg ẩm bay hơi
Qo
qo = (KgJ/kg ẩm)
W

II. Tổn hao nhiệt do quá trình sấy thực


1. Tổn thất nhiệt do vật liệu sấy mang ra khỏi hầm
G2 Cvl
qvl = (t vlc −t vlđ )
W

Nhiệt dung riêng của trà khi ra khỏi hầm sấy


C vl=Cvl k . ( 1−W 2 ) + CaW2

2. Tổn thất để đun nóng bộ phận vận chuyển chiếm khoảng 2%qo
qvc=2%qo
3. Nhiệt lượng tổn thất ra môi trường:
3.1 Nhiệt độ tổn thất qua trường
Hệ số truyền nhiệt tính theo công thức

a) Tính hệ số cấp nhiệt α1


Tường gồm 2 lớp:
- 1 lớp gạch δ1 = 250mm
- 1 lớp cách nhiệt δ2 = 50mm
Tra bảng ta được 1 = 0,77 W/m2 độ
2 = 0,058 W/m2 độ
a) Tính hệ số cấp nhiệt 1 = A.( 1’ + 2”) (1)
'
Nu 1 . λt
1’ =
Lh

Nu 1' ' . λt
1’’ =
Hh

b) Tính hệ số cấp nhiệt 2


2 = 2’ + 2’’(2)
2’= 1,98 √4 t 2
2’’= C 1−2 ¿ ¿
Thay 1,2 vào ta tính được K
3.2 Nhiệt tổn thất qua trần sấy

Trần gồm 2 lớp:


- 1 lớp cách nhiệt dày δ1 = 50mm, 1 = 0,058 W/m2 độ
- 1 lớp cách nhiệt δ2 = 100mm, 2 = 1,28 W/m2 độ

Tính 1 = A.( 1’ + 2”) (tương tự ở trên)


Tính hệ số cấp nhiệt 2
Hệ số cấp nhiệt do đối lưu tự nhiên cũng tính như trên nhưng phải tang them 30%
2 = 2’ + 2’’(2)
2’= 1,98 √4 t 2 . 1,3 W/m2 độ
Thay vào công thức tìm Ktr
3.3 Nhiệt tổn thất qua nền
qon F n 3600
qn = kJ/kg ẩm
W .100
3.4 Nhiệt tổn thất qua cửa
K c F ct 3600
qn = tb

W .100
3.5 Nhiệt tổn thất do mở cửa
qmc = 10%( qt + qn)
3.6 Tổn thất nhiệt động học
Đây là nhiệt lượng tiêu tốn để làm thay đổi trạng thái của các tác nhân sấy
ở đầu hầm với trạng thái (d1, T1) thành (d2, T2)
qđh = A (d2 – d1).(T1 + T2)

You might also like