You are on page 1of 3

Hàn ngữ mini – patchim – cách ghép chữ trong tiếng Hàn – phần 1

Luyện tập
* Phát âm những từ vựng sau đây

엄마 : [ om mq ] mẹ 아침 : [ a ~chim ] buổi sáng

아빠 : [ a pa. ] bố 저녁 : [ cho nyok ] buổi tối

손 : [ sôn ] bàn tay 학교 : [hak kyô] trường học

발 : [ pal ] bàn chân 꽃 : [ kot. ] bông hoa

1 Hàn Ngữ mini


Hàn ngữ mini – patchim – cách ghép chữ trong tiếng Hàn – phần 1
Luyện tập
* Phát âm những từ vựng sau đây

베트남 : [ pê thư nam ] Đông Lào 한국 : [ han kuk ] Hàn Quốc

김치 : [ kim chi ] kim chi 아 이 : [ a i ] em bé

모자 : [ mô cha ] cái mũ 가방 : [ka pang] cái cặp(sách)

책 : [ chek ] quyển sách 공책 : [ kong chek ] quyển vở

2 Hàn Ngữ mini


Hàn ngữ mini – patchim – cách ghép chữ trong tiếng Hàn – phần 1
Luyện tập
* Phát âm những từ vựng sau đây

책상 : [ chek sang ] cái bàn 의자 : [ ưi cha] cái ghế

집 : [ chip ] ngôi nhà 길 : [ kil ] con đường

사탕 : [ sa thang ] cái kẹo 편지 : [phyon chi] lá thư

축구 : [ chuk ku ] bóng đá 농구 : [ nông ku ] bóng rổ

3 Hàn Ngữ mini

You might also like