Professional Documents
Culture Documents
古代汉语 Tiếng Hán Cổ 1
古代汉语 Tiếng Hán Cổ 1
(二) 自相矛盾《韩非子》
楚人有鬻盾与矛者,誉之曰:“吾盾之坚,物莫
能陷也。”又誉其矛曰:“吾矛之利,于物无不陷
也。”或曰:“以子之矛,陷子之盾,何如?”其
人弗能应也。 夫不可陷之盾,与无不陷之矛,不可
同世而立。
Chǔ rén yǒu yù dùn yǔ máo zhě, yù zhī yuē:“Wú dùn zhī jiān, wù mò néng xiàn
yě.” Yòu yù qí máo yuē:“Wú máo zhī lì, yú wù wúbù xiàn yě.” Huò yuē:“Yǐ zǐ
zhī máo, xiàn zǐ zhī dùn, hérú?” Qí rén fú néng yīng yě. Fū bùkě xiàn zhī dùn,
yǔ wúbù xiàn zhī máo, bùkě tóng shì érlì.
(三) 守株待兔《韩非子》
宋人有耕者,田中有株,兔走触株,折颈而死。
因释其耒而守株,冀复得兔。 兔不可复得,而身为
宋国笑。今欲以先王之政,治当世之民,皆守株之
类也。
Thủ chu đãi thỏ “Hàn Phi Tử”
Tống nhân hữu canh giả, điền trung hữu chu, thỏ tẩu xúc chu, chiết cảnh nhi tử.
Nhân dịch kì lỗi nhi thủ chu, ký phúc đắc thỏ. Thỏ bất khả phúc đắc, nhi thân vi
tống quốc tiếu. Kim dục dĩ tiên vương chi chánh, trì đương thế chi dân, giai thủ
chu chi loại dã.
第二课 神话故事
(一) 精卫填海《山海经》
发鸠之山,其上多柘木。 有鸟焉,其状如乌,文
首,白喙,赤足,名曰精卫,其鸣自詨。 是炎帝之
少女,名曰女娃。 女娃游于东海,溺而不返,故为
精卫。 常衔西山之木石,以堙于东海。
Tinh vệ trấn hải “sơn hải kinh”
Phát cưu chi sơn, kì thượng đa chạ mộc. Hữu điểu yên, kì trạng như ô, văn
thủ, bạch huế, xích túc, danh viết tinh vệ, kì minh tự giáo. Thị viêm đế chi thiểu
nữ, danh viết nữ oa. Nữ oa du ư đông hải, nịch nhi bất phản, cố vi tinh vệ. Thường
hàm tây sơn chi mộc thạch, dĩ nhân ư đông hải.
(二) 夸父逐日《山海经》
夸父与日逐走,入日。 渴,欲得飲,饮于河,渭;
河,渭不足,北饮大泽。 未至,道渴而死。 弃其杖,
化为邓林。
Khoã phụ trục nhật “Sơn hải kinh”
Khoã phụ dữ nhật trục tẩu, nhập nhật. Khát, dục đắc ẩm, ẩm ư hà, vị; hà, vị bất túc,
bắc ẩm đại trạch. Vị chí, đạo khát nhi tử. Khí kì trượng, hóa vi đặng lâm.
(三) 刑天舞干戚《山海经》
刑天与帝争神,帝断其首,葬之常羊之山。乃以
乳为目,以脐为口,操干戚以舞。
Hình thiên vũ kiền thích “Sơn hải kinh”
Hình thiên dữ đế tranh thần, đế đoạn kì thủ, táng chi thường dương chi sơn. Nãi dĩ
nhũ vi mục, dĩ tề vi khẩu, thao kiền thích dĩ vũ.