You are on page 1of 23

CHƯƠNG 1: CHUYỂN ĐỘNG

TRONG KHÔNG GIAN HAI CHIỀU

GV: TH.S TRẦN QUỐC VIỆT


I. CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ ĐẶC TRƯNG CHO
CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC
1) Vận tốc:
 Ý nghĩa vật lý: vectơ vận tốc là đại lượng vật lý đặc
trưng cho chuyển động về:
 Phương, chiều s

 Độ nhanh chậm
dr
 Công thức: v  O v
dt M
 Đặc điểm của vectơ vận tốc:
 Phương: tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động tại điểm đang
xét
 Chiều: cùng chiều chuyển động của vật
dr
 Độ lớn: v
dt
I. CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ ĐẶC TRƯNG CHO
CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC

1) Vận tốc:
 Đơn vị: m/s
 Biểu thức vectơ vận tốc trong hệ tọa độ Đề-các:
dr dx dy
v  i j
dt dt dt
dx dy
Với vx  ; vy 
dt dt
 v  vx i  vy j  v  v x2  v y2
II. CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ ĐẶC TRƯNG CHO
CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC
2) Gia tốc:
 Ý nghĩa vật lý: vectơ gia tốc là đại lượng vật lý đặc
trưng cho vectơ vận tốc về:
 Phương, chiều
 Độ lớn
dv
 Công thức: a 
dt
 Biểu thức vectơ gia tốc trong hệ tọa độ Đề-các:
dv dv x dv y
a  i j
dt dt dt
dv x dv y
ax  ; ay   a  ax i  ay j  a  a x2  a y2
dt dt
I. CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ ĐẶC TRƯNG CHO
CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC

3) Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến:


a  a t  an
 Gia tốc tiếp tuyến: a t
 Ý nghĩa vật lý: đặc trưng cho sự thay

đổi về độ lớn của vectơ vận tốc


theo thời gian.
 Đặc điểm:
 Phương: tiếp tuyến với quỹ đạo.
 Chiều: + at  v khi vật chuyển động nhanh dần.
+ at  v khi vật chuyển động chậm dần.
dv
 Độ lớn: at 
dt
II. CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ ĐẶC TRƯNG CHO
CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC

3) Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến:


a  a t  an
 Gia tốc pháp tuyến: an
 Ý nghĩa vật lý: đặc trưng cho sự thay

đổi về phương, chiều của vectơ


vận tốc theo thời gian.
 Đặc điểm:
 
Phương: vuông góc với tiếp tuyến quỹ đạo. an  v 
 Chiều: hướng về tâm quỹ đạo.
v2
 Độ lớn: an  với R (m): bán kính quỹ đạo.
R
II. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN

1) Chuyển động ném xiên, ném ngang:


a) Chuyển động ném xiên:
y
 x0  0  v 0x  v 0cos
v0  ;  ;
v 0y
y0  0  v 0y  v 0sin


O
x
a x  0

a y   g
v0x
g
III. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN

1) Chuyển động ném xiên, ném ngang:


a) Chuyển động ném xiên:
y Phương trình chuyển động:
v0  1 2
 x  x0  v 0x t  2 a x t
v 0y


 x
y  y  v t  1 a t2
O  0 0y
2 y
 x   v 0cos  t
v0x
g

 1 2
 y   v 0sin  t  gt
 2
III. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN

1) Chuyển động ném xiên, ném ngang:


a) Chuyển động ném xiên:
y Phương trình quỹ đạo:
x
x   v 0cos  t  t 
v0
v 0y
v 0cos
1
  y   v 0sin  t  gt 2
x 2
O
2
v0x x 1  x 
g  y   v 0sin   g 
v 0cos 2  v 0cos 
g
 y   tan  x  x 2

2 v 02cos 2 
III. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN

1) Chuyển động ném xiên, ném ngang:


a) Chuyển động ném xiên:
y Phương trình vận tốc:
v 0y
v0
 v x  v 0x  a x t

 v y  v 0y  a y t
 x
O
v0x  v x  v 0cos
g 
 v y  v 0sin  gt
 v  v 2x  v 2y
III. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN

1) Chuyển động ném xiên, ném ngang:


a) Chuyển động ném xiên:
y Độ cao cực đại:
v
v0 v 0sin
v 0y v y  v 0sin  gt  0  t y max 
g
y max 2
v 0sin 1  v 0sin 
 x
y max   v 0sin   g 
O g 2  g 
v0x v 02sin 2 
g hmax  h  y max y max 
2g

 h max  h  y max
III. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN

1) Chuyển động ném xiên, ném ngang:


a) Chuyển động ném xiên:
y Thời gian rơi – Tầm bay xa xmax:
v0
v 0y 1
y   v 0sin  t  gt 2  h
2
  t x max
x
O
 x max   v 0cos  t x max
v0x
g

y  h x max
III. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN

1) Chuyển động ném xiên, ném ngang:


a) Chuyển động ném xiên:
y Thời gian rơi – Tầm bay xa xmax:
v0 Nếu vật ném xiên từ mặt đất
v 0y
1 2
y   v 0sin  t  gt  0
2
 x 2v 0sin
O  t x max 
x max g
v0x
2v sin
v  x max   v 0cos  0
g
2v 02sincos v 02sin2
x max  
g g
III. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN

1) Chuyển động ném xiên, ném ngang:


a) Chuyển động ném xiên:
y Mối liên hệ:
v
v0
v 0y v 02sin 2
y max 
y max 2g

   y max  max  sin  1    900


x
O
v0x x max
v 02sin2
v xmax 
g
  xmax  max  sin2  1    450
III. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN

1) Chuyển động ném xiên, ném ngang:


a) Chuyển động ném xiên:
y Mối liên hệ:
v
v0
v 0y v 02sin 2  2v 02sincos
y max  ; x max 
y max 2g g
 x
O
x max y max 1
v0x   tan
v x max 4
III. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN

1) Chuyển động ném xiên, ném ngang:


a) Chuyển động ném xiên:
y Gia tốc toàn phần: atp = g
v0 vy
v 0y vx
cos  ; sin 
vx v v
an
Gia tốc tiếp tuyến: at (m/s2)
  at
x
O vy
v0x
g at  gcos  g
v v
vy
Gia tốc pháp tuyến: an (m/s2)
vx
an  gsin  g
v
III. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN

1) Chuyển động ném xiên, ném ngang:


a) Chuyển động ném xiên:
y Gia tốc toàn phần:
v0 vy
v 0y vx
at  gcos  g ; an  gsin  g
vx v v
an
  at  atp  at2  an2
x
O g
v0x v
vy Bán kính cong quỹ đạo: R(m)

v2 v2
an  R
R an
III. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN

1) Chuyển động ném xiên, ném ngang:


b) Chuyển động ném ngang:
y Áp dụng các công thức của
chuyển động ném xiên với
α=0
v0 x
O

g
III. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN

2) Chuyển động tròn:


a) Tọa độ góc: θ (rad)
b) Vận tốc góc: 
M v0
+ tốc độ góc: ω (rad/s)
d

r s dt
 + vận tốc góc  là đại lượng
O
r
N
vectơ


r v  
r2 v
Vì chuyển động tròn: v
rv O
v r
v
    v   .r
r
III. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN

2) Chuyển động tròn:


c) Gia tốc góc:  ; β (rad/s2)
+ Đặc trưng cho sự thay đổi của vận
M v0 tốc góc theo thời gian.
d

r s dt
 + Gia tốc góc  là đại lượng
O
r
vectơ



r  at
N r2
Vì chuyển động tròn:
r  at
v
a
   t  at   .r
r
III. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN

2) Chuyển động tròn:


d) Mối liên hệ giữa li độ dài và li độ góc:
M at v0
Li độ Li độ
Mối liên hệ
dài góc
r an s s (m) θ (rad) s = r.θ

O ω
v (m/s) v = r.ω
r (rad/s)
N
at β
at = r.β
(m/s2) (rad/s2)
v an ω v2
(m/s2) (rad/s) an   r .2
r
III. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN

2) Chuyển động tròn:


e) Phân loại:
v0 + Nếu  không đổi: chuyển động tròn biến đổi đều
M
-    : chuyển động tròn 

nhanh dần đều
r s v
O
 
r

O
v -    : chuyển động tròn
r O r
chậm dần đều
N

+ Nếu β = 0: chuyển động tròn đều (ω : không


v đổi)
+ Nếu β thay đổi: chuyển động tròn biến đổi
III. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN

2) Chuyển động tròn:


f) Chuyển động tròn với  không đổi:
M v0
  0   t
r 1 2

s
   0  0 t   t
2
O
1 2
r
N      0  0 t   t
2
2  02  2 .
v

You might also like