Professional Documents
Culture Documents
Tổng Hợp Lý Thuyết
Tổng Hợp Lý Thuyết
vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________
+) x x2 x1 : Độ dịch chuyển Đặc trưng cho sự thay đổi vị trí của chất điểm
+) Si xi : Quãng đường vật di chuyển chưa đổi chiều chuyển động.
S Si xi
x x dx
+) Vận tốc: vtb v lim
t t 0 t dt
S
vtb t
Vật không đổi chiều chuyển động:
v dS
dt
dv d 2 x
+) Gia tốc: a đặc trưng cho sự thay đổi vận tốc.
dt dt 2
a0
+) Chuyển động thẳng đều:
v const
II. Chuyển động thẳng biến đổi đều
+) v v0 at
+) v 2 v02 2aS
2S
+) v v0
t
b. Chuyển động rơi tự do (phương thẳng đứng)
+) Thường là v0 0
+) a g
__HẾT__
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
dx
vx = dt
dr dy
+) Vận tốc của chất điểm: v = v y =
dt dt
dz
vz = dt
dv
at =
a = at + an dt
2
a ⊥ v, a = V
n n
R
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ax = 0; a y = − g = a
vx = vox + ax .t = v0 .cos
+) PT vận tốc:
v y = voy + a y .t = v0 .sin − gt
1
x = xo + vox t + axt 2 = v0 cos .t
2
+) PT li độ:
y = y + v t + 1 a t 2 = v sin .t − 1 gt 2
o oy
2
y 0
2
v0 sin
+) Vật lên đến độ cao max v y = 0 t =
g
( v sin )
2
2v0 sin
+) Tìm tầm xa L: y = 0 t =
g
Thay vào x: L=
1
+) y = h + v0 sin .t − gt 2
2
cos = 1
+) Nếu = 0 : ném ngang
sin = 0
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
+) Li độ góc:
d
+) Vận tốc góc: = = '(t )
dt
d
+) Gia tốc góc: = = '(t ) = "(t )
dt
+) Li độ dài (cung): S = R
v2
n R = .R
= 2
a
+) Gia tốc: a = at + an :
a = dv = .R
t dt
= 0, at = 0
1. Chuyển động tròn đều: v, = const
2
a = an = v ; a ⊥ V
R
1 1
+) PT li độ góc: = 0 + 0t + t 2 = = 0t + t 2
2 2
+) 2 − 02 = 2 .
+) V = V ' + V0
+) a = a ' + 0 a = a '
+) V = V ' + V0
+) a = a ' + a0
Chú ý: Để dễ dàng triển khai công thức cộng vận tốc (gia tốc)
V = V + V
→ Đặt vật 1 , Hệ K’ 2 , Đất (Hệ K) 3 13 12 23
a12 = a12 + a23
__HẾT__
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
𝑉 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
F = 0{
𝑉ậ𝑡 đứ𝑛𝑔 𝑦ê𝑛 𝑠ẽ 𝑡𝑖ế𝑝 𝑡ụ𝑐 đứ𝑛𝑔 𝑦ê𝑛
P = m.g
1. Trọng lực : P = mg → Phương thẳng đứng, chiều hướng về tâm Trái Đất.
g = 9,81( m / s )
2
2. Phản lực: Lực vuông góc với bề mặt mặt phẳng, do mặt phẳng tác dụng lên vật.
+) Sinh ra khi một vật có xu hướng chuyển động trên bề mặt vật khác nhưng chưa dịch chuyển
+) Fmsn max = N .N .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Fmsl = l .N
c) Lực ma sát lăn: (Cho l mới dùng).
l t
Fx = m.ax
F = Fi = m.a
Fy = m.a y
+) Là hệ quy chiếu chuyển động có gia tốc so với hệ quy chiếu quán tính:
a = a ' + a0
Fqt = − ma0
F ' = F + Fqt = ma '
Fc = 2m v ' : Coriolis
F + Fc + FL = ma '
FL = m 2 r ' : qtlt
1. Động lượng
dK
+) F = Fi = ma F =
dt
2. Xung lượng
dK
+) F = d K = Fdt
dt
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
(2) t2
K =
(1)
d K = Fdt : Xung lượng của lực trong thời gian t1 → t2
t1
dK
+) Hệ cô lập Fi = 0 = 0 K = const
dt
+) K = K1 + K 2 + ... + K n = const
ox
(*) m1V1x + m2V2 x + .. + mnVnx = const
→
dL
+) = r F = M : momen lực.
dt
dL
L = const =0 M =0.
dt
__HẾT__
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
+) A =
( MN )
dA =
( MN )
Fd S =
( MN )
FdS cos
dA
+) P = = F .V = F .V .cos
dt
+) Năng lượng không tự sinh ra cũng không tự mất đi, nó chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác.
mV 2
+) Wd =
2
+) Trường lực thế: Công sinh ra trong trường lực chỉ phụ thuộc điểm đầu và điểm cuối.
+) Cơ năng: W = Wt + Wd
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
+) Bảo toàn động lượng: m 1V1 + m2V2 = m1V1 ' + m2V2 '
b. Va chạm mềm:
+) Động năng không bảo toàn do mất mát năng lượng trong quá trình va chạm (tỏa nhiệt)
__HẾT__
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________