You are on page 1of 12

CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI DOANH NGHIỆP

Thông tin chung của doanh nghiệp: https://infodoanhnghiep.com/thong-


tin/Cong-Ty-Co-Phan-Thoi-Trang-Hanosimex-19373.html

Tại Công ty Cổ phần Thời trang HANOSIMEX

- Chế độ kế toán: Theo TT200/2014/TT- BTC

- MST: 0100100826

- Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên

- Tính giá vốn HTK theo phương pháp bình quân gia quyền

- Tính giá thành theo phương pháp giản đơn

- Phân bổ chi phí sản xuất chung theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

- Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ

- Tính khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng

- Tính lương và các khoản trích theo lương theo quy định

- Số tài khoản ngân hàng: 0551100397001- ngân hàng TMCP Quân đội CN
Hai Bà Trưng

- Đồng tiền hạch toán: VNĐ

3.1 Số dư đầu kỳ các tài khoản


3.1.1 Số dư đầu kỳ các tài khoản tổng hợp
số dư đầu kỳ
Số hiệu TK Tên TK Số lượng
Nợ Có
111 Tiền mặt 500.000.000
Tiền gửi ngân
112
hàng 802.000.000
Tiền gửi ngân
112MBB
hàng MB Bank 175.203.100
Tiền gửi ngân
112TCB hàng
Techcombank 626.796.900

131 Phải thu của 1.285.000.000 -


khách hàng
Shop thời trang
131TN 60.000.000
Thiên Ngôn
Công ty quần áo
131AC 35.000.000
An Chi
131HP Hồng Phương 240.000.000

131HS Cửa hàng Hoa Sen 210.000.000

Công ty xuất khẩu


131VH 740.000.000
Việt Hòa
Nguyên liệu, vật
152
liệu 549.950.000 -
Vải thun cotton 30
152CO30TA 1.000
đậm 150.000.000
Vải thun cotton 30
152CO30TU 450
trắng 60.750.000
Vải thun cotton 40
152CO40TA 2.100
kem 319.200.000
152CHI Chỉ may 220 11.000.000
152CUC Cúc áo 60 9.000.000
152MKC Móc khóa cài 2.200 2.860.000
Chi phí sản xuất
154 kinh doanh dở
dang
Chi phí SXKDD
154APK áo phông nam
màu kem

Chi phí SXKDD


154POLOT áo polo nam màu
trắng
Chi phí SXKDD
154BODAM
bộ nam màu đậm
155 Thành phẩm
Áo phông nam
155APK
màu kem
Áo polo nam màu
155POLOT
trắng
155BODAM Bộ nam màu đậm
Tài sản cố định
211
hữu hình 2.200.000.000
Hao mòn tài sản
214
cố định - 760.000.000
Hao mòn tài sản
2141
cố định 760.000.000
Phải trả cho
331
người bán 45.000.000 325.341.002

CÔNG TY TNHH
331TIPH BÔNG VẢI SỢI
TIÊN PHONG
112.350.000

CÔNG TY TNHH
331DULI BÔNG VẢI SỢI
ĐỨC LINH
76.500.000
CÔNG TY TNHH
331MIPH VẢI VÀ SỢI
MINH PHÚ 45.000.000

CÔNG TY TNHH
331HAES HAESUNG VIỆT
NAM
75.213.000
CÔNG TY TNHH
331TOVA NÚT ÁO TÔN
VĂN 38.256.000
CÔNG TY TNHH
331GIKH BAO BÌ GIA
KHÁNH 23.022.002
Thuế và các
333 khoản phải nộp
nhà nước - -
Thuế GTGT đầu
3331
ra
3334 Thuế TNDN
Phí, lệ phí và các
3339 khoản phải nộp
khác
Phải trả người
334
lao động 156.000.000

Quỹ khen
353
thưởng, phúc lợi
- 842.200.000

3531 Quỹ khen thưởng


221.200.000
3532 Quỹ phúc lợi 621.000.000
Phải trả phải nộp
338
khác
Vốn đầu tư của
411
chủ sở hữu - 1.678.658.998
Vốn góp của chủ
4111
sở hữu 1.678.658.998
Lợi nhuận sau
421 thuế chưa phân
phối 1.622.610.000
Doanh thu bán
511 hàng và cung cấp
dịch vụ
Các khoản giảm
521
trừ doanh thu
Chiết khấu thương
5212
mại
Chi phí NVL
621
trực tiếp - -
Chi phí SXKDD
621APK áo phông nam
màu kem

Chi phí SXKDD


154POLOT áo polo nam màu
trắng

154BODAM Chi phí SXKDD


bộ nam màu đậm
Chi phí nhân
622
công trực tiếp - -
Chi phí NCTT áo
622APK phông nam màu
kem

Chi phí NCTT áo


622POLOT polo nam màu
trắng
Chi phí NCTT bộ
622BODAM
nam màu đậm
Chi phí sản xuất
627 chung
Giá vốn hàng
632 bán

635 Chi phí tài chính

641 Chi phí bán hàng


642 Chi phí QLDN
Chi phí thuế
821 TNDN
Xác định kết quả
911 kinh doanh
TỔNG CỘNG 5.384.810.000 5.384.810.000

3.1.2. Số dư đầu kỳ các tài khoản chi tiết


a, Số dư chi tiết tài khoản ngân hàng
b, Số dư chi tiết tài khoản công nợ
 Chi tiết TK 131 – Phải thu của khách hàng

 Chi tiết TK 331 – Phải trả người bán

c, Số dư chi tiết hàng tồn kho


 Chi tiết TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu
d, Số dư chi tiết tài sản cố định

Mã TGSD
Tên TSCĐ BPSD Nguyên giá
TSCĐ (năm)

800.000
NVP Nhà văn phòng QLDN 20
.000
400.000
OTO Ô tô tải BPBH 12
.000
600.000
NX1 Nhà xưởng BPSX 10
.000
400.000
DC1 Dây chuyển SX BPSX 10
.000
Tổng
2.200.000.000

3.2. CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG KỲ


1. Ngày 02/01/2021 chuyển khoản thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước cho
CÔNG TY TNHH BÔNG VẢI SỢI TIÊN PHONG số tiền: 112.350.000 theo
UNC 2101001 và GBN 2101301 Ngân hàng Vietinbank.
2. Ngày 04/01/2021 xuất NVL để may sỉ áo phông nam màu kem chiều cho
SHOP THỜI TRANG THIÊN NGÔN theo PXK 2101001. Thông tin chi tiết
như sau:
STT Mã vật tư Tên vật tư ĐVT Số lượng
1 152CO40TA Vải thun cotton 40 Kg 250
kem
2 152CUC Cúc áo Kg 20
3 152CHI Chỉ may Kg 200

3. Ngày 07/01/2021 mua hàng của CÔNG TY TNHH NÚT ÁO TÔN VĂN đã
thanh toán bằng tiền mặt theo PC2101 001. Hàng hóa đã được nhập kho đầy đủ
theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2101 001 và PNK 2101 002 hoá đơn
GTGT TV/21E 2101077.
Tên hàng hoá Mã hàng hoá ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
Cúc áo 155CUC Kg 20 150.000 3.000.000
Thuế GTGT: 10% 300.000
Tổng số tiền thanh toán 3.300.000

4. Ngày 10/01/2021 giao hàng sỉ BỘ NAM MÀU ĐẬM cho CÔNG TY QUẦN
ÁO AN CHI, chưa thu tiền theo HĐGTGT hoá đơn GTGT UN/21E 2101001,
PXK 2101 002.
Tên hàng hoá Mã hàng hoá ĐV SL Đơn giá Thành tiền
T
Bộ nam màu 155BODAM Cái 1.000 290.000 290.000.000
đậm
Thuế GTGT: 10% 29.000.000
Tổng số tiền thanh toán 319.000.000

5. Ngày 11/01/2021: Tính lệ phí môn bài năm 2021: 2.000.000


6. Ngày 11/01/2021 xuất tiền mặt tại quỹ 200.000.000 đồng theo PC 2101 002
đi nhập quỹ tiền gửi ngân Techcombank theo GBC 2101 023.
7. Ngày 12/01/2021 mua vải của CÔNG TY TNHH BÔNG VẢI SỢI ĐỨC
LINH theo hoá đơn GTGT DL/21E 2101072. Hàng hóa đã được nhập kho đầy
đủ theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2101 002, PNK 2101003. Công ty đã
thanh toán bằng chuyển khoản theo UNC 2101002 và GBN 2101378 của ngân
hàng Techcombank:
Tên hàng hoá Mã hàng hoá ĐV SL Đơn giá Thành tiền
T
Vải thun cotton 152CO30TA Kg 1.000 150.000 150.000.000
30 đậm
Vải thun cotton 152CO30TU Kg 1.500 135.000 202.500.000
40 trắng
Cộng tiền hang 352.500.000
Thuế GTGT: 10% 35.250.000
Tổng số tiền thanh toán 387.750.000
8. Ngày 13/01/2021 chuyển tiền gửi ngân hàng thanh toán lương nhân viên
tháng 12/2020 theo UNC 2101003 và GBN 2101399 của Techcombank số tiền
156.000.000
9. Ngày 13/01/2021 CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ THỜI TRANG SUNNY
thanh toán tiền hàng của HĐ GTGT UN/21E 2101001 theo GBC 2101037
10. Ngày 14/01/2021 Xuất NVL may áo thun cotton 100% 2 chiều theo đơn
của khách lẻ Dương Văn Đại theo PXK 2101003:
STT Mã vật tư Tên vật tư ĐVT Số lượng
1 152CO30TU Vải thun Kg 25
cotton 30
trắng
2 152CHI Chỉ may Kg 20
3 152CUC Cúc áo Kg 200

11. Ngày 14/01/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN THANH PHƯỢNG thanh toán


tiền nợ kỳ trước số tiền: 280.000.000VND, đã nhận được GBC 2101082 của
Ngân hàng Sacombank
12. Ngày 17/01/2021 xuất kho giao hàng ÁO POLO NAM MÀU TRẮNG cho
khách lẻ Dương Văn Đại theo HĐ GTGT SV/21E 2101002 PXK 2101004:
Tên hàng hoá Mã hàng hoá ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
Áo polo nam 155POLOT Cái 100 275.000 275.000.000
màu trắng
Thuế GTGT: 10% 27.500.000
Tổng số tiền thanh toán 302.500.000

13. Ngày 18/01/2020 mua mới 1 máy tính HP3. Tài sản đã được bàn giao và
được đưa vào sử dụng ngay tại bộ phận quản lý theo Biên bản giao nhận TSCĐ
số 2101 001 và HĐGTGT HK/21T 2101071. Giá mua 32.000.000 VND , VAT
10% đã thanh toán bằng TGNH Sacombank. Thời gian sử dụng 4 năm.
14. Ngày 18/01/2021 mua hàng của CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH VẢI VÀ
SỢI MINH PHÚ đã thanh toán sau khi trừ tiền hàng ứng trước. Hàng hóa đã
được nhập kho đầy đủ theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2101 003 và PNK
2101 004 hoá đơn GTGT MP/21E 21010596.
Tên hàng hoá Mã hàng hoá ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
Vải cotton 30 152CO30TU Kg 2.000 150.000 300.000.000
trắng
Cộng tiền hang 300.000.000
Thuế GTGT: 10% 30.000.000
Tổng số tiền thanh toán 330.000.000

15. Ngày 18/01/2021 xuất NVL may ÁO POLO NAM MÀU TRẮNG theo đơn
đặt hàng của CÔNG TY CỔ PHẦN THANH PHƯỢNG, PXK 2101005:
STT Mã vật tư Tên vật tư ĐVT Số lượng
1 152CO30TU Vải thun cotton 30 Kg 150
trắng
2 152CHI Chỉ may Kg 120
3 152CUC Cúc áo Kg 1200

16. Ngày 18/01/2021 chuyển khoản thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước cho
CÔNG TY TNHH HAESUNG VIỆT NAM số tiền: 75.213.000 theo UNC
2101005 và GBN 2101444 Ngân hàng Vietinbank.
17. Ngày 18/01/2021 xuất NVL may ÁO PHÔNG NAM MÀU KEM theo đơn
đặt hàng của khách lẻ Nguyễn Thu Hà, PXK 2101006:
STT Mã vật tư Tên vật tư ĐVT Số lượng
1 152CO40TA Vải thun cotton 40 Kg 40
kem
2 152CUC Cúc áo Kg 32
3 152MKC Móc khóa kéo Cái 320

18. Ngày 19/01/2021 xuất NVL may BỘ NAM MÀU ĐẬM theo đơn đặt hàng
của khách lẻ Tạ Quang Lực, PXK 2101007:
STT Mã vật tư Tên vật tư ĐVT Số lượng
1 152CO30TA Vải thun cotton 30 Kg 20
đậm
2 152CHI Chỉ may Kg 16
3 152MKC Móc khóa kéo Cái 160

19. Ngày 23/01/2021 xuất kho giao hàng cho CÔNG TY CỔ PHẦN THANH
PHƯỢNG theo PXK 2108, HĐ GTGT UN/21E 2101003.
Tên hàng hoá Mã hàng hoá ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
Áo polo nam 155POLOT Cái 600 275.000 165.000.000
màu trắng
Thuế GTGT: 10% 16.500.000
Tổng số tiền thanh toán 181.500.000

20. Ngày 23/01/2021 xuất kho giao hàng cho khách lẻ Tạ Quang Lực áo thun
cotton 100% 2 chiều ngày 19/01/2021 theo PXK 2101009. Khách nhận hàng
theo HĐGTGT UN/21E 2101004:
Tên hàng hoá Mã hàng hoá ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
Bộ nma màu 155BODAM 80 290.000 23.200.000
đậm

Thuế GTGT: 10% 2.320.000


Tổng số tiền thanh toán 25.520.000

21. Ngày 24/01/2021 Do thanh toán sớm trước thời hạn nên Công ty Thanh
Phượng được hưởng chiết khấu thanh toán 2%. Tiền hàng được thanh toán
bằng chuyển khoản sau khi trừ chiết khấu thanh toán theo HĐGTGT UN/21E
2101003, GBC 2101589
22. Ngày 24/01/2021 Xuất kho giao hàng cho khách lẻ Nguyễn Thu Hà ngày
18/01/2021 theo PXK 2101005. Khách nhận hàng theo HĐGTG UN/21E
2101005. Đã thanh toán bằng chuyển khoản, GBC 2101395 ngân hàng
Techcombank.
Tên hàng hoá Mã hàng hoá ĐV SL Đơn giá Thành tiền
T
Áo phông nam 155APK 600 110.000 66.000.000
màu kem
Thuế GTGT: 10% 6.600.000
Tổng số tiền thanh toán 72.600.000

23. Ngày 25/01/2021 Nộp tiền thuế môn bài phải nộp năm 2021 tính vào chi
phí quản lý doanh nghiệp số tiền 2.000.000VND theo UNC 21010 và GBN
210100
24. Ngày 31/01/2021 thu phí SMS tự động ở các ngân hàng, chi tiết như sau:
- Ngân hàng Techcombank CN 81201: 45.000 đồng
- Ngân hàng MB Bank 51111: 55.000 đồng
25. Ngày 31/01/2021 Thanh toán tiền điện thoại của bộ phận bán hàng và
QLDN theo bảng kê chi tiết của Công ty cổ phân bưu điện thành phố Hà Nội
theo UNC 2101003 và GBN 2101156 của ngân hàng Vietinbank. Thông tin chi
tiết như sau:
Nơi sử Thuế GTGT
Số hiệu Số hoá đơn Giá cước Tổng tiền
dụng 10%
AC/21E 2101015 BPBH 700.000 70.000 770.000
AC/21E 2101016 BPQLDN 500.000 50.000 550.000
Tổng 1.200.000 120.000 1.320.000

26. Ngày 31/01/2020 thanh toán tiền Internet cho công ty Viettel số tiền chưa
thuế là 1.000.000 (VAT10%). Theo HĐGTGT số 1901 458 ký hiệu VT/21E
2101072, PC 2101003.
27. Ngày 31/01/2021 Thanh toán tiền nước sạch của bộ phận bán hàng và
QLDN theo bảng kê chi tiết của Công ty cổ phần nước sạch thành phố Hà Nội
theo UNC 2101003 và GBN 2101156 của ngân hàng Vietinbank. Thông tin chi
tiết như sau:
Nơi sử Thuế GTGT
Số hiệu Số hoá đơn Giá Tổng tiền
dụng 10%
VT/21E 2101056 BPBH 500.000 50.000 550.000
VT/21E 2101057 BPQLDN 500.000 50.000 550.000
VT/21E 2001058 BPSX 3.200.000 320.000 3.520.000
Tổng 1.700.000 170.000 4.620.000
28. Tính ra tiền lương và các khoản trích theo lương.
29. Phân bổ khấu hao TSCĐ
30. Kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ trong kỳ
31. Kết chuyển doanh thu, chi phí. Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.

You might also like