You are on page 1of 8

Est-ce que + S + V? Có .. không?

Oui/non

-faire du sport: tập thể thao


-savoir + Vinf : biết làm điều gì đó
prendre des vitamines
khi nào anh ấy đến - t4
anh ấy đến trg ntn? - bằng tàu điện ngầm

vì sao anh ấy đóng cửa sổ - vì anh ấy lạnh?

anh ấy đã mua cái này cho con trai anh ấy

anh ấy sống ở rome

cô ấy sẽ đi xem phim tối nay

Cô ấy mặc gì để đi ra ngoài - váy

1: ngôn ngữ lịch sự:


Công việc, đi học, nói
chuyên với người mình
cần tôn trọng(trừ trong
gđ)

TĐH + V-S?

2: Ngôn ngữ thông dụng:


đối với bạn bè, đối với
gia đình, đối người
quen ..

TĐH + est-ce que + S


+V?

3/ ngôn ngữ thân mật:


đối với ng trong gia đình,
bạn bè thân quen…

S + V + TĐH?
Tình huống: je viens d’acheter un livre -
- quel livre ?
- tu achètes quoi comme livre ?
Quel/quelle + etre + MTXĐ/TTSH + Dtu?
quel est ton nom?

You might also like