You are on page 1of 22

DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ I/2022-2023 (lần

1 - 25/10/2022)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín
chỉ hay không. Thời gian đề xuất chậm nhất 28/10/2022.
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn.

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL Học bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
1 18119203 Bùi Đức Trung 18119 15 7.55 Khá 81 Tốt 3. Khá 181190B 9,750,000 Điện Điện tử
2 18119166 Phạm Anh Bảo Long 18119 21 7.11 Khá 77 Khá 3. Khá 181190C 9,750,000 Điện Điện tử
3 18142390 Nguyễn Trần Vân Thịnh 18142 15 8.6 Giỏi 87 Tốt 2. Giỏi 181421C 11,212,500 Điện Điện tử
4 18142389 Lê Phúc Thịnh 18142 15 8.07 Giỏi 82 Tốt 2. Giỏi 181421B 11,212,500 Điện Điện tử
5 18142347 Dương Đông Nguyên 18142 15 7.85 Khá 82 Tốt 3. Khá 181423A 9,750,000 Điện Điện tử
6 18142265 Huỳnh Khánh Duy 18142 15 7.85 Khá 81 Tốt 3. Khá 181422A 9,750,000 Điện Điện tử
7 18142407 Nguyễn Công Trí 18142 15 7.82 Khá 72 Khá 3. Khá 181423A 9,750,000 Điện Điện tử
8 18161224 Phạm Quốc Hoàn 18161DT 15 6.77 Khá 78 Khá 3. Khá 18161DT2 9,750,000 Điện Điện tử
9 19119194 Trần Thành Lũy 19119 31 9.12 Xuất sắc 91 Xuất sắc 1. Xuất sắc 191191A 12,675,000 Điện Điện tử
10 19119173 Trần Minh Hào 19119 22 8.96 Giỏi 98 Xuất sắc 2. Giỏi 191192B 11,212,500 Điện Điện tử
11 19129066 Phạm Thị Thảo Vân 19129 21 8.79 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 191290C 11,212,500 Điện Điện tử
12 19129065 Khuất Thu Uyên 19129 25 8.78 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 191290C 11,212,500 Điện Điện tử
13 19142360 Trịnh Hữu Phú 19142 21 8.86 Giỏi 97 Xuất sắc 2. Giỏi 191422C 11,212,500 Điện Điện tử
14 19142381 Phạm Đài Thế 19142 21 8.63 Giỏi 88 Tốt 2. Giỏi 191421B 11,212,500 Điện Điện tử
15 19142283 Trương Quốc Bảo 19142 25 8.61 Giỏi 89 Tốt 2. Giỏi 191421A 11,212,500 Điện Điện tử
16 19142348 Lê Đình Nhân 19142 23 8.56 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 191423B 11,212,500 Điện Điện tử
17 19142357 Võ Đông Phong 19142 23 8.56 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 191422C 11,212,500 Điện Điện tử
18 19151206 Lý Phi Cường 19151 18 9.33 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 191512A 12,675,000 Điện Điện tử
19 19151253 Nguyễn Đức Mạnh 19151 21 9.23 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 191512A 12,675,000 Điện Điện tử
20 19151030 Nguyễn Xuân Sáng 19151 21 9.07 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 191511B 12,675,000 Điện Điện tử
21 19161205 Phạm Quốc Anh 19161ÐTCN 18 8.58 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19161ÐTCNC 11,212,500 Điện Điện tử
22 19161219 Nguyễn Thành Đạt 19161ÐTCN 20 8.47 Giỏi 92 Xuất sắc 2. Giỏi 19161ÐTCNC 11,212,500 Điện Điện tử
23 19161264 Trần Thị Kim Nga 19161TKVM-VT 20 8.53 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19161TKVMB 11,212,500 Điện Điện tử
24 20119331 Trần Tấn Đại 20119 22 8.6 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201192B 11,212,500 Điện Điện tử
25 20119385 Phạm Văn Tuấn 20119 27 8.51 Giỏi 94 Xuất sắc 2. Giỏi 201191A 11,212,500 Điện Điện tử
26 20119083 Nguyễn Huy Long 20119 23 8.45 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201192A 11,212,500 Điện Điện tử
27 20129037 Trần Khoa Dự 20129 33 8.38 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20129C 11,212,500 Điện Điện tử
28 20129079 Võ Thị Như Quỳnh 20129 23 8.26 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20129C 11,212,500 Điện Điện tử
29 20139038 Nguyễn Gia Vương 20139 25 8.97 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20139A 11,212,500 Điện Điện tử
30 20139035 Nguyễn Minh Nhật 20139 19 8.53 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20139A 11,212,500 Điện Điện tử
31 20142157 Châu Hoài Duy 20142 21 9 Xuất sắc 97 Xuất sắc 1. Xuất sắc 201421C 12,675,000 Điện Điện tử
32 20142173 Dương Thành Lân 20142 21 8.95 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201421A 11,212,500 Điện Điện tử
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ I/2022-2023 (lần 1 - 25/10/2022)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín
chỉ hay không. Thời gian đề xuất chậm nhất 28/10/2022.
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn.

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL Học bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
33 20142169 Trần Phạm Minh Khoa 20142 21 8.92 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201421D 11,212,500 Điện Điện tử
34 20142483 Hoàng Minh Đạt 20142 21 8.84 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201422A 11,212,500 Điện Điện tử
35 20142466 Nguyễn Tấn Bảo 20142 21 8.74 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201421A 11,212,500 Điện Điện tử
36 20142468 Võ Hoài Bảo 20142 17 8.62 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201421D 11,212,500 Điện Điện tử
37 20151201 Âu Đoàn Trung 20151 16 9.59 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 201514B 12,675,000 Điện Điện tử
38 20151451 Trương Khương Duy 20151 20 9.26 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 201512B 12,675,000 Điện Điện tử
39 20151497 Nguyễn Đình Khôi 20151 21 8.89 Giỏi 99 Xuất sắc 2. Giỏi 201511B 11,212,500 Điện Điện tử
40 20151160 Huỳnh Quốc Toàn 20151 26 8.82 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201513C 11,212,500 Điện Điện tử
41 20151561 Huỳnh Trung Thành 20151 25 8.82 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201513B 11,212,500 Điện Điện tử
42 20151459 Nguyễn Văn Đạt 20151 24 8.82 Giỏi 99 Xuất sắc 2. Giỏi 201511C 11,212,500 Điện Điện tử
43 20161373 Phạm Đức Thắng 20161DTCN 26 8.17 Giỏi 93 Xuất sắc 2. Giỏi 20161DTCN1 11,212,500 Điện Điện tử
44 20161087 Đoàn Hồng Phúc 20161VMVT 21 8.42 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20161VMVT2 11,212,500 Điện Điện tử
45 20161370 Dương Văn Thành 20161VMVT 26 8.13 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20161VMVT3 11,212,500 Điện Điện tử
46 21119378 Nguyễn Ngô Quang Trung 21119 28 8.18 Giỏi 92 Xuất sắc 2. Giỏi 21119C 11,212,500 Điện Điện tử
47 21119371 Nguyễn Văn Kiên 21119 22 7.8 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 21119B 9,750,000 Điện Điện tử
48 21129011 Đỗ Phạm Nhị Hường 21129 26 7.63 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 21129B 9,750,000 Điện Điện tử
49 21139074 Ngô Thành Đạt 21139 20 8.55 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21139A 11,212,500 Điện Điện tử
50 21142627 Nguyễn Tri Âm 21142 29 8.81 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211421B 11,212,500 Điện Điện tử
51 21142645 Hoàng Văn Lộc 21142 18 8.51 Giỏi 88 Tốt 2. Giỏi 211421B 11,212,500 Điện Điện tử
52 21142340 Trần Quốc Oai 21142 26 8.5 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211423B 11,212,500 Điện Điện tử
53 21142390 Huỳnh Phú Thịnh 21142 25 8.48 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211421A 11,212,500 Điện Điện tử
54 21142275 Ngô Nguyễn Hồ 21142 21 8.42 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211421B 11,212,500 Điện Điện tử
55 21151381 Nguyễn Sơn Tùng 21151 24 9.05 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 211511B 12,675,000 Điện Điện tử
56 21151514 Nguyễn Tấn Tài 21151 22 8.81 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211511C 11,212,500 Điện Điện tử
57 21151363 Mai Hoài Tiến 21151 25 8.8 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211512C 11,212,500 Điện Điện tử
58 21151387 Lê Thanh Tùng 21151 22 8.77 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211511B 11,212,500 Điện Điện tử
59 21161121 Đỗ Trung Hậu 21161 22 9.02 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 211612B 12,675,000 Điện Điện tử
60 21161196 Ngô Đức Thiện 21161 27 8.27 Giỏi 99 Xuất sắc 2. Giỏi 211611A 11,212,500 Điện Điện tử
61 21161404 Trần Đình Lâm 21161 19 7.66 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 211611B 9,750,000 Điện Điện tử
62 18104060 Nguyễn Tấn Vương 18104 15 8.79 Giỏi 70 Khá 3. Khá 181040B 9,750,000 Cơ khí CTM
63 18144216 Hồ Nguyễn Minh Duy 18144CNC 15 8.04 Giỏi 89 Tốt 2. Giỏi 181441A 11,212,500 Cơ khí CTM
64 18144295 Trần Trọng Thành 18144CNC 15 8.59 Giỏi 75 Khá 3. Khá 181441B 9,750,000 Cơ khí CTM
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ I/2022-2023 (lần 1 - 25/10/2022)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín
chỉ hay không. Thời gian đề xuất chậm nhất 28/10/2022.
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn.

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL Học bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
65 18146347 Phạm Trung Nghĩa 18146 16 8.05 Giỏi 80 Tốt 2. Giỏi 181462B 11,212,500 Cơ khí CTM
66 18146373 Bình Trịnh Thắng 18146 16 8.29 Giỏi 78 Khá 3. Khá 181461B 9,750,000 Cơ khí CTM
67 18146396 Bùi Việt Trường 18146 17 8.03 Giỏi 72 Khá 3. Khá 181461A 9,750,000 Cơ khí CTM
68 18146349 Huỳnh Lê Nguyên 18146 17 7.46 Khá 70 Khá 3. Khá 181462C 9,750,000 Cơ khí CTM
69 18153019 Nguyễn Văn Hùng 18153 16 8.13 Giỏi 87 Tốt 2. Giỏi 181530B 11,212,500 Cơ khí CTM
70 19104052 Ngô Trung Tín 19104 24 9.57 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 191040A 12,675,000 Cơ khí CTM
71 19104027 Lương Thành Nam 19104 24 9.56 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 191040B 12,675,000 Cơ khí CTM
72 19138023 Lê Thị Ái Linh 19138 22 8.34 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 191380A 11,212,500 Cơ khí CTM
73 19143284 Trịnh Minh Mẫn 19143 33 9.08 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 191432A 12,675,000 Cơ khí CTM
74 19143276 Lê Công Lập 19143 36 8.96 Giỏi 98 Xuất sắc 2. Giỏi 191433A 11,212,500 Cơ khí CTM
75 19143321 Trần Phước Sang 19143 22 8.8 Giỏi 90 Xuất sắc 2. Giỏi 191431A 11,212,500 Cơ khí CTM
76 19143348 Nguyễn Phương Toàn 19143 24 8.73 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 191432A 11,212,500 Cơ khí CTM
77 19144271 Nguyễn Lương Khuê 19144IND 21 9.21 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 191441B 12,675,000 Cơ khí CTM
78 19144243 Hoàng Văn Đại 19144IND 19 9.13 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 191442B 12,675,000 Cơ khí CTM
79 19144256 Bùi Văn Hậu 19144IND 19 9.13 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 191442A 12,675,000 Cơ khí CTM
80 19146327 Nguyễn Đức Hào 19146 30 8.92 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 191461A 11,212,500 Cơ khí CTM
81 19146331 Đoàn Thái Duy Hiển 19146 15 8.7 Giỏi 98 Xuất sắc 2. Giỏi 191462C 11,212,500 Cơ khí CTM
82 19146391 Nguyễn Trung Thành 19146 19 8.52 Giỏi 85 Tốt 2. Giỏi 191462C 11,212,500 Cơ khí CTM
83 19146430 Nguyễn Thị Tường Vy 19146 15 8.48 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 191461B 11,212,500 Cơ khí CTM
84 20104009 Đào Thị Cẩm Tú 20104 24 8.94 Giỏi 92 Xuất sắc 2. Giỏi 20104B 11,212,500 Cơ khí CTM
85 20104049 Nguyễn Trần Thanh Như 20104 25 8.69 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20104B 11,212,500 Cơ khí CTM
86 20138008 Lương Duy Trung 20138 27 8.33 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20138B 11,212,500 Cơ khí CTM
87 20138048 Trần Tuấn Minh 20138 30 7.99 Khá 88 Tốt 3. Khá 20138B 9,750,000 Cơ khí CTM
88 20143502 Lưu Nguyễn Hoàng Tiến 20143 36 9.22 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 201432B 12,675,000 Cơ khí CTM
89 20143493 Lê Đức Tài 20143 29 9.03 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 201432A 12,675,000 Cơ khí CTM
90 20143449 Lê Thanh Hùng 20143 24 8.7 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201432C 11,212,500 Cơ khí CTM
91 20143477 Hồ Đại Phúc 20143 24 8.55 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201431A 11,212,500 Cơ khí CTM
92 20143083 Trần Văn Vũ Hoàng Thái 20143 28 8.45 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201432C 11,212,500 Cơ khí CTM
93 20144479 Võ Xuân Trung 20144IND 23 9.19 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 201442A 12,675,000 Cơ khí CTM
94 20144497 Văn Tấn Hiển 20144IND 30 8.39 Giỏi 96 Xuất sắc 2. Giỏi 201442B 11,212,500 Cơ khí CTM
95 20144378 Nguyễn Việt Đoàn 20144IND 25 8.38 Giỏi 91 Xuất sắc 2. Giỏi 201442A 11,212,500 Cơ khí CTM
96 20144391 Phan Trung Hiếu 20144IND 21 8.37 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201442B 11,212,500 Cơ khí CTM
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ I/2022-2023 (lần 1 - 25/10/2022)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín
chỉ hay không. Thời gian đề xuất chậm nhất 28/10/2022.
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn.

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL Học bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
97 20146110 Nguyễn Hải Đăng 20146 29 9.36 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 201461A 12,675,000 Cơ khí CTM
98 20146093 Trần Khánh Duy 20146 27 9.09 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 201461A 12,675,000 Cơ khí CTM
99 20146511 Nguyễn Tấn Phát 20146 23 8.92 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201461B 11,212,500 Cơ khí CTM
100 20146194 Quãng Trọng Tấn Lộc 20146 27 8.83 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201461C 11,212,500 Cơ khí CTM
101 21104065 Hồ Lý Hải 21104 19 8.45 Giỏi 97 Xuất sắc 2. Giỏi 21104B 11,212,500 Cơ khí CTM
102 21104082 Lâm Tấn Thái 21104 25 7.89 Khá 68 Khá 3. Khá 21104A 9,750,000 Cơ khí CTM
103 21138057 Nguyễn Thái Hoàng Nhật 21138 22 7.45 Khá 83 Tốt 3. Khá 21138C 9,750,000 Cơ khí CTM
104 21143446 Nguyễn Nhật Tường 21143 21 8.96 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211432B 11,212,500 Cơ khí CTM
105 21143235 Lê Quốc Triệu 21143 23 7.99 Khá 94 Xuất sắc 3. Khá 211432A 9,750,000 Cơ khí CTM
106 21143130 Lê Hồng Đức 21143 24 7.98 Khá 99 Xuất sắc 3. Khá 211431C 9,750,000 Cơ khí CTM
107 21143215 Lê Nhựt Tân 21143 24 7.94 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 211431C 9,750,000 Cơ khí CTM
108 21144255 Lê Phan Mạnh Quỳnh 21144 24 8.37 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211441B 11,212,500 Cơ khí CTM
109 21144183 Nguyễn Xuân Hiệp 21144 20 8.21 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211443A 11,212,500 Cơ khí CTM
110 21144275 Nguyễn Đức Thiện 21144 28 8.17 Giỏi 92 Xuất sắc 2. Giỏi 211441B 11,212,500 Cơ khí CTM
111 21144217 Nguyễn Hữu Luân 21144 22 8.05 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211442B 11,212,500 Cơ khí CTM
112 21146552 Trần Văn Huy 21146 22 8.9 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211461C 11,212,500 Cơ khí CTM
113 21146290 Nguyễn Tấn Phát 21146 19 8.76 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211461A 11,212,500 Cơ khí CTM
114 21146568 Đỗ Văn Trường 21146 19 8.49 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211462C 11,212,500 Cơ khí CTM
115 21146199 Nguyễn Hoàng Khánh Duy 21146 20 8.47 Giỏi 91 Xuất sắc 2. Giỏi 211462B 11,212,500 Cơ khí CTM
116 18145437 Nguyễn Đăng Sôn 18145 19 9.31 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 181451E 12,675,000 Cơ khí Động lực
117 18145482 Nguyễn Thanh Tùng 18145 19 9.18 Xuất sắc 85 Tốt 2. Giỏi 181451E 11,212,500 Cơ khí Động lực
118 18145401 Nguyễn Hoàng Minh 18145 19 8.95 Giỏi 87 Tốt 2. Giỏi 181452D 11,212,500 Cơ khí Động lực
119 18145389 Nguyễn Nhựt Linh 18145 19 8.83 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 181451B 11,212,500 Cơ khí Động lực
120 18145465 Bùi Công Thư 18145 17 8.82 Giỏi 88 Tốt 2. Giỏi 181452D 11,212,500 Cơ khí Động lực
121 18154047 Đỗ Duy Tài 18154 17 8.2 Giỏi 81 Tốt 2. Giỏi 181540B 11,212,500 Cơ khí Động lực
122 19145374 Trần Vũ Hảo 19145 27 9.24 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 191451A 12,675,000 Cơ khí Động lực
123 19145371 Hà Đức Hạnh 19145 15 9.12 Xuất sắc 98 Xuất sắc 1. Xuất sắc 191451C 12,675,000 Cơ khí Động lực
124 19145434 Nguyễn Đức Nhuận 19145 15 9.09 Xuất sắc 80 Tốt 2. Giỏi 191451C 11,212,500 Cơ khí Động lực
125 19145412 Phan Tỉnh Kiên 19145 19 8.99 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 191451D 11,212,500 Cơ khí Động lực
126 19145389 Lâm Duy Huy 19145 15 8.99 Giỏi 90 Xuất sắc 2. Giỏi 191451A 11,212,500 Cơ khí Động lực
127 19147228 Huỳnh Anh Quốc 19147 26 8.45 Giỏi 81 Tốt 2. Giỏi 191470D 11,212,500 Cơ khí Động lực
128 19147221 Trần Thành Phát 19147 24 8.4 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 191470A 11,212,500 Cơ khí Động lực
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ I/2022-2023 (lần 1 - 25/10/2022)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín
chỉ hay không. Thời gian đề xuất chậm nhất 28/10/2022.
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn.

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL Học bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
129 19154001 Phan Sỹ Nguyên 19154 26 8.59 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 191540A 11,212,500 Cơ khí Động lực
130 19154042 Đinh Xuân Lượng 19154 24 8.4 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 191540A 11,212,500 Cơ khí Động lực
131 20145731 Nguyễn Công Trí 20145 28 8.68 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201453A 11,212,500 Cơ khí Động lực
132 20145278 Phạm Huỳnh Hiếu Tài 20145 22 8.2 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201451B 11,212,500 Cơ khí Động lực
133 20145227 Lê Hoàng Nhân 20145 26 8.05 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201451C 11,212,500 Cơ khí Động lực
134 20145201 Nguyễn Đăng Quang 20145 20 8.02 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201452B 11,212,500 Cơ khí Động lực
135 20145387 Phan Thành Đạt 20145 24 7.94 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 201451A 9,750,000 Cơ khí Động lực
136 20145704 Nguyễn Ngọc Lê 20145 22 7.92 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 201451A 9,750,000 Cơ khí Động lực
137 20145721 Huỳnh Minh Thành 20145 27 7.9 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 201451C 9,750,000 Cơ khí Động lực
138 20147239 Nguyễn Quốc Anh 20147 25 8.91 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201471A 11,212,500 Cơ khí Động lực
139 20147312 Lê Huỳnh Hoàng Phúc 20147 21 8.79 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201471C 11,212,500 Cơ khí Động lực
140 20147338 Di Thanh Thư 20147 19 8.7 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201471B 11,212,500 Cơ khí Động lực
141 20147303 Huỳnh Công Nguyên 20147 23 8.58 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201471A 11,212,500 Cơ khí Động lực
142 20154026 Huỳnh Trần Minh Chiến 20154 27 8.12 Giỏi 91 Xuất sắc 2. Giỏi 20154A 11,212,500 Cơ khí Động lực
143 20154042 Nguyễn Hữu Hoàng 20154 29 7.94 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 20154C 9,750,000 Cơ khí Động lực
144 21145415 Nguyễn Đặng Phúc Khang 21145 25 8.6 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211451C 11,212,500 Cơ khí Động lực
145 21145432 Nguyễn Quang Kiệt 21145 21 8.6 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211454A 11,212,500 Cơ khí Động lực
146 21145662 Lê Hoàng Khang 21145 24 8.49 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211451C 11,212,500 Cơ khí Động lực
147 21145429 Nguyễn Minh Khôi 21145 21 8.45 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211453A 11,212,500 Cơ khí Động lực
148 21145359 Nguyễn Thành Dương 21145 29 8.41 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211452A 11,212,500 Cơ khí Động lực
149 21147296 Nguyễn Xuân Vũ 21147 22 8.36 Giỏi 96 Xuất sắc 2. Giỏi 211472A 11,212,500 Cơ khí Động lực
150 21147089 Đỗ Văn Trường 21147 23 8.23 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211471A 11,212,500 Cơ khí Động lực
151 21154065 Nguyễn Hương Quỳnh 21154 30 8.58 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21154B 11,212,500 Cơ khí Động lực
152 18127002 Nguyễn Quốc Bảo 18127 15 7.68 Khá 70 Khá 3. Khá 181270A 9,750,000 Xây dựng
153 18149301 Huỳnh Thanh Sang 18149 15 7.47 Khá 69 Khá 3. Khá 181491A 9,750,000 Xây dựng
154 18157010 Đỗ Đình Hậu 18157 15 7.67 Khá 70 Khá 3. Khá 181570C 9,750,000 Xây dựng
155 18157032 Phan Huỳnh Minh Nhựt 18157 15 7.53 Khá 86 Tốt 3. Khá 181570A 9,750,000 Xây dựng
156 19127029 Lê Đình Ngà 19127 18 8.58 Giỏi 89 Tốt 2. Giỏi 191270B 11,212,500 Xây dựng
157 19135019 Lê Văn Long 19135 19 8.07 Giỏi 81 Tốt 2. Giỏi 191350A 11,212,500 Xây dựng
158 19149038 Nguyễn Thanh Trúc 19149 19 8.18 Giỏi 98 Xuất sắc 2. Giỏi 191491C 11,212,500 Xây dựng
159 19149349 Đặng Võ Minh Trí 19149 19 7.87 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 191491B 9,750,000 Xây dựng
160 19149298 Lê Nguyễn Minh Nhật 19149 19 7.85 Khá 99 Xuất sắc 3. Khá 191491B 9,750,000 Xây dựng
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ I/2022-2023 (lần 1 - 25/10/2022)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín
chỉ hay không. Thời gian đề xuất chậm nhất 28/10/2022.
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn.

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL Học bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
161 19149235 Nguyễn Huỳnh Thành Công 19149 18 7.78 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 191492B 9,750,000 Xây dựng
162 19155048 Nguyễn Thị Cẩm Tiên 19155 21 8.51 Giỏi 90 Xuất sắc 2. Giỏi 191550B 11,212,500 Xây dựng
163 19157020 Đoàn Nhật Huy 19157 15 8.39 Giỏi 97 Xuất sắc 2. Giỏi 191570D 11,212,500 Xây dựng
164 20127012 Võ Quang Thắng 20127 25 7.5 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 20127A 9,750,000 Xây dựng
165 20135019 Trần Phong Tính 20135 26 7.41 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 20135A 9,750,000 Xây dựng
166 20135044 Nguyễn Lê Mạnh Hậu 20135 27 7.24 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 20135B 9,750,000 Xây dựng
167 20140062 Phạm Văn Khương 20140 23 7.63 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 20140C 9,750,000 Xây dựng
168 20140057 Hồ Nguyễn Huy 20140 16 7.55 Khá 98 Xuất sắc 3. Khá 20140B 9,750,000 Xây dựng
169 20149304 Phan Thanh Hoài 20149 23 8.91 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201491B 11,212,500 Xây dựng
170 20149345 Nguyễn Thành Nhân 20149 26 8.67 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201493B 11,212,500 Xây dựng
171 20149048 Đặng Nguyễn Diễm Quỳnh 20149 21 8.55 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201493B 11,212,500 Xây dựng
172 20149398 Nguyễn Phước Toàn 20149 28 8.46 Giỏi 97 Xuất sắc 2. Giỏi 201492C 11,212,500 Xây dựng
173 20149343 Nguyễn Hữu Nhân 20149 22 8.44 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201493B 11,212,500 Xây dựng
174 20155088 Huỳnh Huy Hoàng 20155 27 8.2 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20155B 11,212,500 Xây dựng
175 20155117 Bùi Tiến Thành 20155 25 8.02 Giỏi 84 Tốt 2. Giỏi 20155C 11,212,500 Xây dựng
176 20157063 Bùi Thị Thủy An 20157 28 8 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20157C 11,212,500 Xây dựng
177 20157011 Lê Trung Kiên 20157 26 7.9 Khá 69 Khá 3. Khá 20157A 9,750,000 Xây dựng
178 20157045 Nguyễn Thị Yến Linh 20157 24 7.87 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 20157A 9,750,000 Xây dựng
179 21127043 Trương Đình Tính 21127 21 7.48 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 21127B 9,750,000 Xây dựng
180 21135015 Nguyễn Minh Khánh 21135 27 7.95 Khá 92 Xuất sắc 3. Khá 21135A 9,750,000 Xây dựng
181 21140088 Võ Kiều Phương Trân 21140 19 8.31 Giỏi 99 Xuất sắc 2. Giỏi 21140A 11,212,500 Xây dựng
182 21149175 Phạm Minh Quang 21149 23 8.18 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211493B 11,212,500 Xây dựng
183 21149207 Lê Thị Thúy 21149 23 7.87 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 211493B 9,750,000 Xây dựng
184 21149164 Nguyễn Minh Nhựt 21149 31 7.61 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 211491C 9,750,000 Xây dựng
185 21149161 Nguyễn Quốc Nhật 21149 30 7.46 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 211491C 9,750,000 Xây dựng
186 21149498 Dương Hồ Tấn Phát 21149 19 7.45 Khá 87 Tốt 3. Khá 211491C 9,750,000 Xây dựng
187 21155063 Trần Thị Út Thừa 21155 29 7.86 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 21155B 9,750,000 Xây dựng
188 21155056 Nguyễn Hữu Tâm 21155 24 7.25 Khá 95 Xuất sắc 3. Khá 21155C 9,750,000 Xây dựng
189 21157127 Nguyễn Tấn Thuận 21157 23 8.55 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211572B 11,212,500 Xây dựng
190 21160026 Nguyễn Xuân Đông 21160 23 7.36 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 21160B 9,750,000 Xây dựng
191 18156003 Trần Bảo Tâm Anh 18156 21 7.99 Khá 73 Khá 3. Khá 181560A 9,750,000 In truyền thông
192 18156020 Hà Thị Hồng Linh 18156 22 7.7 Khá 87 Tốt 3. Khá 181560A 9,750,000 In truyền thông
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ I/2022-2023 (lần 1 - 25/10/2022)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín
chỉ hay không. Thời gian đề xuất chậm nhất 28/10/2022.
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn.

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL Học bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
193 19156031 Trần Huỳnh Như 19156 20 9.34 Xuất sắc 86 Tốt 2. Giỏi 191560A 11,212,500 In truyền thông
194 19158148 Nguyễn Thanh Tâm 19158 18 8.11 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 191580B 11,212,500 In truyền thông
195 19158150 Đinh Thị Hồng Thắm 19158 17 8.1 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 191580B 11,212,500 In truyền thông
196 20156056 Ngô Thị Mộng Nghi 20156 21 8.89 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20156A 11,212,500 In truyền thông
197 20156073 Đỗ Thanh Tùng 20156 19 8.81 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20156A 11,212,500 In truyền thông
198 20158138 Nguyễn Thị Trang Anh 20158 26 8.2 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20158CB 11,212,500 In truyền thông
199 20158170 Nguyễn Thị Ngọc Nhung 20158 22 7.98 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 20158CB 9,750,000 In truyền thông
200 21156029 Trần Nhật Quang 21156 27 8.68 Giỏi 97 Xuất sắc 2. Giỏi 21156B 11,212,500 In truyền thông
201 21158203 Huỳnh Thị Thu Ngọc 21158 34 7.99 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 21158A 9,750,000 In truyền thông
202 21158025 Phan Quốc Bảo 21158 21 7.93 Khá 77 Khá 3. Khá 21158B 9,750,000 In truyền thông
203 18121029 Châu Thị Thắm 18121 17 8.85 Giỏi 91 Xuất sắc 2. Giỏi 181210A 11,212,500 Thời trang và Du lịch
204 18149284 Trương Tấn Phát 18159 20 7.49 Khá 80 Tốt 3. Khá 181590B 9,750,000 Thời trang và Du lịch
205 19109168 Nguyễn Ngọc Đăng Tâm 19109 31 8.69 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 191090C 11,212,500 Thời trang và Du lịch
206 19109160 Ðinh Thị Nơi 19109 21 8.58 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 191090B 11,212,500 Thời trang và Du lịch
207 19121011 Dương Quế Khanh 19121 21 8.64 Giỏi 93 Xuất sắc 2. Giỏi 19121 11,212,500 Thời trang và Du lịch
208 19123005 Ngô Đoàn Khánh Duyên 19123 15 9.18 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 191230B 12,675,000 Thời trang và Du lịch
209 19137015 Nguyễn Ngọc Cẫm Nhung 19137 19 8.32 Giỏi 97 Xuất sắc 2. Giỏi 191370A 11,212,500 Thời trang và Du lịch
210 19159076 Huỳnh Thị Thúy Vi 19159 19 8.28 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 191590A 11,212,500 Thời trang và Du lịch
211 19159028 Nguyễn Thị Mai 19159 20 8.25 Giỏi 99 Xuất sắc 2. Giỏi 191590A 11,212,500 Thời trang và Du lịch
212 20109075 Lê Thị Mai Huỳnh 20109 20 8.82 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20109A 11,212,500 Thời trang và Du lịch
213 20109151 Nguyễn Thị Thanh Nga 20109 23 8.77 Giỏi 95 Xuất sắc 2. Giỏi 20109A 11,212,500 Thời trang và Du lịch
214 20123016 Võ Mai Lam 20123 22 8.75 Giỏi 89 Tốt 2. Giỏi 20123A 11,212,500 Thời trang và Du lịch
215 20159006 Trần Thị Ngọc Hân 20159 18 9.1 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 20159C 12,675,000 Thời trang và Du lịch
216 21109107 Nguyễn Thị Thanh Xuân 21109 18 8.62 Giỏi 99 Xuất sắc 2. Giỏi 211092B 11,212,500 Thời trang và Du lịch
217 21109046 Trần Thị Hồng Ngọc 21109 21 8.54 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211092A 11,212,500 Thời trang và Du lịch
218 21123072 Đồng Thị Diễm Hằng 21123 16 8.75 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21123A 11,212,500 Thời trang và Du lịch
219 21123041 Đàm Ngọc Thiên Thảo 21123 18 8.69 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21123C 11,212,500 Thời trang và Du lịch
220 21159118 Trịnh Hồ Xuân Trúc 21159 16 9.24 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 21159C 12,675,000 Thời trang và Du lịch
221 18116177 Phạm Tuấn Khanh 18116 16 8.74 Giỏi 85 Tốt 2. Giỏi 181160B 11,212,500 CN Hóa học và TP
222 18128074 Lương Tuấn Tùng 18128H 18 7.59 Khá 83 Tốt 3. Khá 18128H 9,750,000 CN Hóa học và TP
223 19116183 Nguyễn Nữ Hoàng Kim Linh 19116 22 8.61 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 191160C 11,212,500 CN Hóa học và TP
224 19116223 Trần Nguyễn Anh Thy 19116 18 8.37 Giỏi 87 Tốt 2. Giỏi 191160C 11,212,500 CN Hóa học và TP
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ I/2022-2023 (lần 1 - 25/10/2022)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín
chỉ hay không. Thời gian đề xuất chậm nhất 28/10/2022.
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn.

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL Học bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
225 19128002 Trần Thanh Huy 19128H 28 9.09 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 19128H 12,675,000 CN Hóa học và TP
226 19128036 Đinh Đức Huy 19128P 20 8.61 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19128P 11,212,500 CN Hóa học và TP
227 19128094 Huỳnh Quang Trung 19128V 18 8.6 Giỏi 93 Xuất sắc 2. Giỏi 19128V 11,212,500 CN Hóa học và TP
228 19150074 Trần Bích Ngọc 19150 19 8.04 Giỏi 93 Xuất sắc 2. Giỏi 191500A 11,212,500 CN Hóa học và TP
229 20116315 Trần Minh Nhật 20116 27 8.29 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201160A 11,212,500 CN Hóa học và TP
230 20116307 Nguyễn Thị Nga 20116 25 8.17 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201160D 11,212,500 CN Hóa học và TP
231 20116071 Nguyễn Ngọc Tuyết Anh 20116 24 7.95 Khá 92 Xuất sắc 3. Khá 201160D 9,750,000 CN Hóa học và TP
232 20128028 Nguyễn Văn Thức 20128 28 8.58 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20128C 11,212,500 CN Hóa học và TP
233 20128087 Võ Nguyễn Kim Phụng 20128 24 8.38 Giỏi 99 Xuất sắc 2. Giỏi 20128C 11,212,500 CN Hóa học và TP
234 20128139 Hà Thị Trúc Nhi 20128 26 8.28 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20128A 11,212,500 CN Hóa học và TP
235 20150101 Huỳnh Nguyễn Cao Thông 20150 21 8.1 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20150A 11,212,500 CN Hóa học và TP
236 20150093 Phan Minh Quân 20150 27 7.95 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 201500C 9,750,000 CN Hóa học và TP
237 21116397 Nguyễn Thúy Vy 21116 21 8.15 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211161B 11,212,500 CN Hóa học và TP
238 21116272 Phan Nguyễn Ngọc Vi 21116 25 8.09 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211162A 11,212,500 CN Hóa học và TP
239 21128347 Văn Thị Kim Ngân 21128 25 9.18 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 211281A 12,675,000 CN Hóa học và TP
240 21128340 Nguyễn Xuân Khoa 21128 22 8.64 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211281B 11,212,500 CN Hóa học và TP
241 21128132 Võ Thị Diễn 21128 21 8.39 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211282A 11,212,500 CN Hóa học và TP
242 21150022 Nguyễn Minh Hiếu 21150 20 7.88 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 21150B 9,750,000 CN Hóa học và TP
243 21110101 Đỗ Xuân Trường 21110FIE 15 8.63 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21110FIE6 11,212,500 ĐT Quốc tế
244 21110794 Lê Minh Quân 21110FIE 18 8.46 Giỏi 80 Tốt 2. Giỏi 21110FIE5 11,212,500 ĐT Quốc tế
245 21110028 Lâm Nguyễn Huy Hoàng 21110FIE 19 8.24 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21110FIE1 11,212,500 ĐT Quốc tế
246 21116291 Bùi Lê Nhật Anh 21116FIE 20 7.24 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 21116FIE1 9,750,000 ĐT Quốc tế
247 21116296 Đỗ Thị Thùy Dương 21116FIE 22 6.69 Khá 98 Xuất sắc 3. Khá 21116FIE3 9,750,000 ĐT Quốc tế
248 21119304 Nguyễn Thành Giang 21119FIE 18 8.31 Giỏi 82 Tốt 2. Giỏi 21119FIE1 11,212,500 ĐT Quốc tế
249 21124333 Vũ Hoàng Thủy Tiên 21124FIE 17 8.49 Giỏi 85 Tốt 2. Giỏi 21124FIE2 11,212,500 ĐT Quốc tế
250 21142486 Nguyễn Hữu Tiến 21142FIE 20 6.9 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 21142FIE2 9,750,000 ĐT Quốc tế
251 21143036 Phạm Thành Tâm 21143FIE 16 7.71 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 21143FIE1 9,750,000 ĐT Quốc tế
252 21143035 Châu Tấn Sang 21143FIE 25 7.19 Khá 95 Xuất sắc 3. Khá 21143FIE3 9,750,000 ĐT Quốc tế
253 21144029 Nguyễn Hữu Tùng 21144FIE 16 7.32 Khá 70 Khá 3. Khá 21144FIE2 9,750,000 ĐT Quốc tế
254 21145617 Lê Hoàng Tiến 21145FIE 20 8.51 Giỏi 84 Tốt 2. Giỏi 21145FIE4 11,212,500 ĐT Quốc tế
255 21145015 Kim Ngọc Hưng 21145FIE 16 8.33 Giỏi 97 Xuất sắc 2. Giỏi 21145FIE3 11,212,500 ĐT Quốc tế
256 21146421 Đào Quang Vinh 21146FIE 17 8.07 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21146FIE4 11,212,500 ĐT Quốc tế
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ I/2022-2023 (lần 1 - 25/10/2022)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín
chỉ hay không. Thời gian đề xuất chậm nhất 28/10/2022.
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn.

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL Học bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
257 21146402 Hoàng Văn Long 21146FIE 15 8 Giỏi 76 Khá 3. Khá 21146FIE4 9,750,000 ĐT Quốc tế
258 21147111 Hồ Nguyễn Công Hậu 21147FIE 20 6.53 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 21147FIE1 9,750,000 ĐT Quốc tế
259 21149014 Nguyễn Văn Tùng 21149FIE 21 6.68 Khá 91 Xuất sắc 3. Khá 21149FIE2 9,750,000 ĐT Quốc tế
260 21151057 Lê Phạm Huy Triều 21151FIE 17 8.3 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21151FIE3 11,212,500 ĐT Quốc tế
261 21161259 Đoàn Thị Mỹ Phương 21161FIE 20 8.5 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21161FIE2 11,212,500 ĐT Quốc tế
262 21161269 Đỗ Song Toàn 21161FIE 17 7.14 Khá 85 Tốt 3. Khá 21161FIE3 9,750,000 ĐT Quốc tế
263 18130007 Nguyễn Khắc Bình 18130SEMI 17 8.51 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 18130SEMI 11,212,500 Khoa học Ứng dụng
264 19130055 Hoàng Ngọc Cẩm Tú 19130SEMI 19 8.69 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19130SEMI 11,212,500 Khoa học Ứng dụng
265 20130003 Trần Bảo Quân 20130 23 8.13 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20130A 11,212,500 Khoa học Ứng dụng
266 20130068 Lê Thanh Tiến 20130 29 7.87 Khá 84 Tốt 3. Khá 20130A 9,750,000 Khoa học Ứng dụng
267 21130026 Lê Thị Cẩm Nhung 21130 24 7.71 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 211301B 9,750,000 Khoa học Ứng dụng
268 21130096 Phạm Văn Tài 21130 19 7.34 Khá 90 Xuất sắc 3. Khá 211302A 9,750,000 Khoa học Ứng dụng
269 18110265 Vũ Trung Dũng 18110IS 19 8.31 Giỏi 77 Khá 3. Khá 18110IS 9,750,000 CN Thông tin
270 18110293 Nguyễn Hoàng Huy 18110ST 16 8.05 Giỏi 79 Khá 3. Khá 18110ST1 9,750,000 CN Thông tin
271 18110338 Huỳnh Ngọc Phúc 18110ST 16 8.04 Giỏi 77 Khá 3. Khá 18110ST2 9,750,000 CN Thông tin
272 18110250 Dương Trung Bảo 18110ST 19 7.46 Khá 75 Khá 3. Khá 18110ST3 9,750,000 CN Thông tin
273 18133015 Ngô Trí Huy 18133 16 7.81 Khá 66 Khá 3. Khá 181330B 9,750,000 CN Thông tin
274 18133024 Ngô Phi Lít 18133 15 7.38 Khá 67 Khá 3. Khá 181330B 9,750,000 CN Thông tin
275 19110393 Phạm Nguyễn Quang Lộc 19110IS 20 8.5 Giỏi 96 Xuất sắc 2. Giỏi 19110IS2 11,212,500 CN Thông tin
276 19110360 Lê Trần Thanh Hân 19110ST 18 9.08 Xuất sắc 92 Xuất sắc 1. Xuất sắc 19110ST2A 12,675,000 CN Thông tin
277 19110371 Trần Thị Mỹ Huyền 19110ST 21 9.03 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 19110ST2A 12,675,000 CN Thông tin
278 19110359 Lê Vũ Hảo 19110ST 18 8.83 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19110ST1A 11,212,500 CN Thông tin
279 19110462 Hoàng Minh Thắng 19110ST 18 8.83 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19110ST2A 11,212,500 CN Thông tin
280 19133045 Vũ Văn Phước 19133 20 8.77 Giỏi 93 Xuất sắc 2. Giỏi 191330B 11,212,500 CN Thông tin
281 19133017 Nguyễn Lê Đức Đạt 19133 35 8.63 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 191330C 11,212,500 CN Thông tin
282 20110252 Phạm Phúc Bình 20110 23 9.3 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 201102A 12,675,000 CN Thông tin
283 20110734 Đặng Hữu Tiến 20110 23 9.17 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 201102A 12,675,000 CN Thông tin
284 20110713 Nguyễn Minh Sơn 20110 22 9.16 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 201102A 12,675,000 CN Thông tin
285 20110711 Nguyễn Văn Sang 20110 32 9.08 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 201104A 12,675,000 CN Thông tin
286 20110732 Nguyễn Văn Thuận 20110 20 9.03 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 201103B 12,675,000 CN Thông tin
287 20110248 Lê Thị Kim Lệ 20110 23 9.01 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 201102C 12,675,000 CN Thông tin
288 20133012 Võ Hoài Thương 20133 20 8.83 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201332A 11,212,500 CN Thông tin
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ I/2022-2023 (lần 1 - 25/10/2022)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín
chỉ hay không. Thời gian đề xuất chậm nhất 28/10/2022.
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn.

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL Học bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
289 20133019 Huỳnh Nguyễn Như Nguyên 20133 25 8.82 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201332C 11,212,500 CN Thông tin
290 20133099 Nguyễn Thị Hoàng Trang 20133 25 8.62 Giỏi 96 Xuất sắc 2. Giỏi 201331B 11,212,500 CN Thông tin
291 21110593 Nguyễn Trung Phiên 21110 23 9.35 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 211102B 12,675,000 CN Thông tin
292 21110670 Cao Thị Thu Thủy 21110 22 9.31 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 211101C 12,675,000 CN Thông tin
293 21110587 Nguyễn Hoàng Việt Pháp 21110 20 9.29 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 211101D 12,675,000 CN Thông tin
294 21110432 Nguyễn Lê Gia Hân 21110 19 9.17 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 211102B 12,675,000 CN Thông tin
295 21110677 Lê Trạc Tiến 21110 24 9.07 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 211101D 12,675,000 CN Thông tin
296 21110497 Trần Lâm Nhựt Khang 21110 22 9.01 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 211102C 12,675,000 CN Thông tin
297 21110477 Trịnh Thị Thanh Huyền 21110 22 8.93 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211101D 11,212,500 CN Thông tin
298 21133107 Nguyễn Tấn Phát 21133 24 8.83 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21133B 11,212,500 CN Thông tin
299 21133005 Trần Quốc Bảo 21133 22 8.24 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21133B 11,212,500 CN Thông tin
300 18131003 Đặng Minh Anh 18131BE 15 9.32 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 18131BE2 12,675,000 Ngoại ngữ
301 18131125 Huỳnh Ngọc Bảo Trâm 18131BE 15 9.3 Xuất sắc 96 Xuất sắc 1. Xuất sắc 18131BE2 12,675,000 Ngoại ngữ
302 18131077 Phan Gia Bảo Ngọc 18131TI 15 8.58 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 18131TI1 11,212,500 Ngoại ngữ
303 19131097 Nguyễn Thị Thảo Nguyên 19131BE 15 7.94 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 191312C 9,750,000 Ngoại ngữ
304 19146365 Nguyễn Thành Nhân 19131BE 15 7.4 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 191312A 9,750,000 Ngoại ngữ
305 19131024 Võ Thị Hồng Cẩm 19131BE 15 7.28 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 191312B 9,750,000 Ngoại ngữ
306 19131077 Lê Phạm Hiếu Linh 19131TI 20 8.2 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 191311B 11,212,500 Ngoại ngữ
307 20131070 Vũ Ngọc Trâm 20131BE 21 9.19 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 20131BE2 12,675,000 Ngoại ngữ
308 20131218 Nguyễn Thanh Tuấn 20131BE 21 8.91 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20131BE1 11,212,500 Ngoại ngữ
309 20131022 Nguyễn Khánh Đoan 20131BE 19 8.85 Giỏi 98 Xuất sắc 2. Giỏi 20131BE1 11,212,500 Ngoại ngữ
310 20131206 Phạm Thị Minh Trang 20131TI 19 8.78 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20131TI2 11,212,500 Ngoại ngữ
311 20131127 Huỳnh Minh Hoàng 20131TI 27 8.76 Giỏi 88 Tốt 2. Giỏi 20131TI1 11,212,500 Ngoại ngữ
312 21131088 Trần Nguyễn Lan Phương 21131BE 20 9.05 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 21131BE2 12,675,000 Ngoại ngữ
313 21131170 Nguyễn Việt Thục Đoan 21131BE 21 8.92 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21131BE2 11,212,500 Ngoại ngữ
314 21131142 Nguyễn Lê Gia Mẫn 21131BE 18 8.91 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21131BE3 11,212,500 Ngoại ngữ
315 21131192 Nguyễn Thu Phương Nghi 21131TI 24 9.11 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 21131TI1 12,675,000 Ngoại ngữ
316 18125171 Trần Thị Thùy Vân 18125 24 7.29 Khá 74 Khá 3. Khá 181250A 9,750,000 Kinh tế
317 18125176 Hồ Trần Hải Yến 18125 21 7.2 Khá 69 Khá 3. Khá 181250A 9,750,000 Kinh tế
318 18126075 Phạm Thị Huyền Trang 18126 25 7.78 Khá 78 Khá 3. Khá 181260A 9,750,000 Kinh tế
319 19124260 Trà Thanh Lan 19124 23 9.18 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 191242A 12,675,000 Kinh tế
320 19124351 Ngô Phượng Vỹ 19124 18 9.03 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 191242B 12,675,000 Kinh tế
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ I/2022-2023 (lần 1 - 25/10/2022)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín
chỉ hay không. Thời gian đề xuất chậm nhất 28/10/2022.
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn.

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL Học bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
321 19124235 Nguyễn Thành Đạt 19124 18 8.88 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 191242A 11,212,500 Kinh tế
322 19124037 Lê Hồng Nhung 19124 17 8.72 Giỏi 96 Xuất sắc 2. Giỏi 191241A 11,212,500 Kinh tế
323 19125235 Nguyễn Thùy Trang 19125 17 9.06 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 191252B 12,675,000 Kinh tế
324 19125213 Phan Ngọc Phương Quỳnh 19125 20 8.99 Giỏi 84 Tốt 2. Giỏi 191252A 11,212,500 Kinh tế
325 19125189 Huỳnh Thị Thảo Nguyên 19125 16 8.74 Giỏi 95 Xuất sắc 2. Giỏi 191251B 11,212,500 Kinh tế
326 19126137 Ngụy Thị Cẩm Vân 19126 20 8.72 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 191262B 11,212,500 Kinh tế
327 19126071 Nguyễn Trọng Nghĩa 19126 17 8.69 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 191261A 11,212,500 Kinh tế
328 19126061 Nguyễn Thị Lê Na 19126 18 8.68 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 191261A 11,212,500 Kinh tế
329 19126002 Huỳnh Gia Như 19126 23 8.61 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 191261A 11,212,500 Kinh tế
330 19132030 Đinh Tiên Hà 19132 22 8.83 Giỏi 98 Xuất sắc 2. Giỏi 191321B 11,212,500 Kinh tế
331 19132067 Nguyễn Thị Thúy Nga 19132 16 8.79 Giỏi 90 Xuất sắc 2. Giỏi 191322A 11,212,500 Kinh tế
332 19132070 Trương Ngọc Tuyết Ngân 19132 16 8.75 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 191322A 11,212,500 Kinh tế
333 19132086 Triệu Quốc Phú 19132 19 8.56 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 191321A 11,212,500 Kinh tế
334 19136045 Nguyễn Thị Nga 19136 21 8.81 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 191362B 11,212,500 Kinh tế
335 19136011 Võ Thanh Nhật Châu 19136 19 8.73 Giỏi 97 Xuất sắc 2. Giỏi 191361A 11,212,500 Kinh tế
336 19136055 Lê Thị Minh Nhẩn 19136 19 8.73 Giỏi 85 Tốt 2. Giỏi 191361B 11,212,500 Kinh tế
337 19124101 Từ Gia Hân 19136 31 8.53 Giỏi 93 Xuất sắc 2. Giỏi 191362A 11,212,500 Kinh tế
338 20124077 Lê Tú Uyên 20124 21 9.07 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 201241C 12,675,000 Kinh tế
339 20124375 Trương Thị Hoài Linh 20124 25 8.98 Giỏi 98 Xuất sắc 2. Giỏi 201242A 11,212,500 Kinh tế
340 20124086 Võ Thị Phương Thảo 20124 26 8.91 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201241C 11,212,500 Kinh tế
341 20124370 Nguyễn Thị Mỹ Lệ 20124 22 8.89 Giỏi 88 Tốt 2. Giỏi 201241B 11,212,500 Kinh tế
342 20125246 Lê Đoàn Yến Nhi 20125 21 9.02 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 201252A 12,675,000 Kinh tế
343 20125201 Trần Mai Bảo Ngọc 20125 19 8.92 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201252B 11,212,500 Kinh tế
344 20125174 Trần Thị Hiệp 20125 19 8.81 Giỏi 98 Xuất sắc 2. Giỏi 201252A 11,212,500 Kinh tế
345 20126193 Trần Thị Kim Thi 20126 20 9 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 201261C 12,675,000 Kinh tế
346 20126127 Hứa Việt Hưng 20126 20 8.85 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201261A 11,212,500 Kinh tế
347 20126230 Phan Nữ Thảo Trang 20126 20 8.81 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201261C 11,212,500 Kinh tế
348 20126112 Cao Phúc Hậu 20126 26 8.8 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201262A 11,212,500 Kinh tế
349 20126081 Huỳnh Thị Mai 20126 23 8.78 Giỏi 99 Xuất sắc 2. Giỏi 201261C 11,212,500 Kinh tế
350 20132168 Nguyễn Ngọc Như Quỳnh 20132 26 8.89 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201321C 11,212,500 Kinh tế
351 20132095 Lê Đoàn Yên Nhiên 20132 25 8.84 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201322A 11,212,500 Kinh tế
352 20132091 Lê Thị Thùy Trang 20132 25 8.81 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201322A 11,212,500 Kinh tế
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ I/2022-2023 (lần 1 - 25/10/2022)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín
chỉ hay không. Thời gian đề xuất chậm nhất 28/10/2022.
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn.

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL Học bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
353 20132169 Phạm Trương Hồng Thắm 20132 24 8.8 Giỏi 99 Xuất sắc 2. Giỏi 201321B 11,212,500 Kinh tế
354 20132103 Nguyễn Thị Mai Linh 20132 20 8.77 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201321C 11,212,500 Kinh tế
355 20136108 Nguyễn Thị Cẩm Ly 20136 28 8.76 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201362A 11,212,500 Kinh tế
356 20136171 Bùi Minh Tú 20136 22 8.71 Giỏi 89 Tốt 2. Giỏi 201362B 11,212,500 Kinh tế
357 20136161 Nguyễn Phùng Bảo Trâm 20136 24 8.68 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201361A 11,212,500 Kinh tế
358 20136153 Nguyễn Thị Như Thúy 20136 22 8.67 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 201361A 11,212,500 Kinh tế
359 21124271 Nguyễn Thị Phương Thùy 21124 21 8.92 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211241B 11,212,500 Kinh tế
360 21124208 Nguyễn Thị Kim Ngân 21124 18 8.91 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211241A 11,212,500 Kinh tế
361 21124262 Lê Trần Thu Thảo 21124 19 8.77 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211241B 11,212,500 Kinh tế
362 21124162 Mai Nguyễn Hồng Hạnh 21124 21 8.75 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211242A 11,212,500 Kinh tế
363 21125341 Nguyễn Thu Quyên 21125 24 8.98 Giỏi 98 Xuất sắc 2. Giỏi 211252B 11,212,500 Kinh tế
364 21125332 Hà Thị Tuyết Như 21125 22 8.76 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211252B 11,212,500 Kinh tế
365 21125105 Nguyễn Thị Mỹ Hòa 21125 23 8.57 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211251B 11,212,500 Kinh tế
366 21126332 Lê Anh Hoàng Việt 21126 22 8.86 Giỏi 80 Tốt 2. Giỏi 211262A 11,212,500 Kinh tế
367 21126219 Nguyễn Vi Tính 21126 22 8.85 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211262A 11,212,500 Kinh tế
368 21126296 Nguyễn Thị Nguyên Hằng 21126 23 8.8 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211261A 11,212,500 Kinh tế
369 21126194 Trần Thảo Quyên 21126 24 8.76 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211261A 11,212,500 Kinh tế
370 21132333 Đặng Thanh Vy 21132 22 9.43 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 211323B 12,675,000 Kinh tế
371 21132288 Lưu Hữu Đan 21132 15 9.42 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 211323B 12,675,000 Kinh tế
372 21132161 Nguyễn Lê Hoàng PhúC 21132 19 9.4 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 211322B 12,675,000 Kinh tế
373 21132167 Trần Thị Hồng Phúc 21132 23 9.2 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 211321C 12,675,000 Kinh tế
374 21132245 Đoàn Mạnh Trí 21132 20 9.14 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 211322A 12,675,000 Kinh tế
375 21136227 Huỳnh Thị Thu Thúy 21136 19 8.99 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211362A 11,212,500 Kinh tế
376 21136140 Lê Văn Dương 21136 20 8.86 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211361A 11,212,500 Kinh tế
377 21136245 Lê Phương Uyên 21136 24 8.73 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211362B 11,212,500 Kinh tế
378 21136090 Võ Thanh Thảo 21136 19 8.68 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211361B 11,212,500 Kinh tế
379 21136177 Ngô Trần Kim Ngân 21136 19 8.56 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 211361B 11,212,500 Kinh tế
380 18109056 Nguyễn Thái Thảo Nguyên 18109CLC 16 7.58 Khá 83 Tốt 3. Khá 18109CL1A 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
381 18110063 Nguyễn Thị Cẩm Tú 18110CLA 16 8.58 Giỏi 96 Xuất sắc 2. Giỏi 18110CLA3 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
382 18110237 Diệp Thúy Vi 18110CLST 19 9.15 Xuất sắc 90 Xuất sắc 1. Xuất sắc 18110CLST3 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
383 18110148 Nguyễn Đình Long 18110CLST 24 7.46 Khá 77 Khá 3. Khá 18110CLST2 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
384 18110153 Trần Phước Lợi 18110CLST 21 6.79 Khá 81 Tốt 3. Khá 18110CLST3 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ I/2022-2023 (lần 1 - 25/10/2022)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín
chỉ hay không. Thời gian đề xuất chậm nhất 28/10/2022.
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn.

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL Học bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
385 18116040 Trần Bảo Thanh Trúc 18116CLA 19 8.83 Giỏi 91 Xuất sắc 2. Giỏi 18116CLA2 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
386 18116092 Đặng Thị Kim Ngân 18116CLC 16 9.09 Xuất sắc 87 Tốt 2. Giỏi 18116CL3A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
387 18116044 Huỳnh Vân Anh 18116CLC 15 8.63 Giỏi 89 Tốt 2. Giỏi 18116CL3A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
388 18116080 Nguyễn Khánh Linh 18116CLC 21 8.05 Giỏi 82 Tốt 2. Giỏi 18116CL3A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
389 18119053 Nguyễn Hoài Phương Uyên 18119CLA 16 8.4 Giỏi 80 Tốt 2. Giỏi 18119CLA2 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
390 18119075 Bùi Nguyễn Nhật Hoàng 18119CLC 15 8.3 Giỏi 84 Tốt 2. Giỏi 18119CL1B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
391 18119112 Võ Văn Quý 18119CLC 17 7.08 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 18119CL2A 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
392 18124056 Trần Minh Khôi 18124CLC 17 9.36 Xuất sắc 97 Xuất sắc 1. Xuất sắc 18124CL2B 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
393 18124047 Nguyễn Hoàng Huy 18124CLC 17 9.33 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 18124CL3A 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
394 18124013 Phạm Hữu Chung 18124CLC 15 8.88 Giỏi 89 Tốt 2. Giỏi 18124CL2A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
395 18133065 Võ Việt Vỹ 18124CLC 25 8.1 Giỏi 94 Xuất sắc 2. Giỏi 18124CL1B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
396 18125070 Đinh Thị Mai Thảo 18125CLC 18 7.55 Khá 95 Xuất sắc 3. Khá 18125CL1B 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
397 18142044 Trần Thị Xuân Mai 18142CLA 15 8.35 Giỏi 74 Khá 3. Khá 18142CLA4 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
398 18142051 Nguyễn Tấn Phát 18142CLA 15 7.99 Khá 68 Khá 3. Khá 18142CLA4 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
399 18158122 Trịnh Trần Đức 18142CLC 19 8.85 Giỏi 86 Tốt 2. Giỏi 18142CL1B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
400 18142180 Nguyễn Duy Phú 18142CLC 16 8.19 Giỏi 81 Tốt 2. Giỏi 18142CL3B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
401 18142200 Nguyễn Cao Sơn 18142CLC 20 9 Xuất sắc 77 Khá 3. Khá 18142CL3B 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
402 18142087 Võ Thanh Cư 18142CLC 19 8.99 Giỏi 76 Khá 3. Khá 18142CL4B 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
403 18142128 Cao Hoàng Anh Kha 18142CLC 17 7.67 Khá 74 Khá 3. Khá 18142CL1A 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
404 18143018 Phạm Minh Khôi 18143CLA 15 8.03 Giỏi 82 Tốt 2. Giỏi 18143CLA1 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
405 18143112 Lý Thăng Long 18143CLC 23 8.13 Giỏi 82 Tốt 2. Giỏi 18143CL1B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
406 18144054 Nguyễn Lưu Minh Thuận 18144CLA 15 8.12 Giỏi 69 Khá 3. Khá 18144CLA1 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
407 18144145 Cao Thị Bé Ngọc 18144CLC 19 9.67 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 18144CL2B 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
408 18144080 Lê Quang Dự 18144CLC 19 9.62 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 18144CL1A 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
409 18144171 Nguyễn Thái Thiên 18144CLC 19 9.15 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 18144CL1A 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
410 18145028 Lý Đăng Khoa 18145CLA 18 9.43 Xuất sắc 99 Xuất sắc 1. Xuất sắc 18145CLA1 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
411 18145093 Lê Văn Cường 18145CLC 23 9 Xuất sắc 91 Xuất sắc 1. Xuất sắc 18145CL1A 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
412 18145211 Hoàng Thanh Quan 18145CLC 16 9.66 Xuất sắc 85 Tốt 2. Giỏi 18145CL2A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
413 18145092 Đinh Nhật Cường 18145CLC 23 9.43 Xuất sắc 86 Tốt 2. Giỏi 18145CL1A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
414 18145290 Tạ Quốc Vinh 18145CLC 23 9.09 Xuất sắc 86 Tốt 2. Giỏi 18145CL4B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
415 18145186 Lê Hữu Nguyên 18145CLC 23 9.07 Xuất sắc 86 Tốt 2. Giỏi 18145CL4B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
416 18146012 Hồ Vũ Dũng 18146CLA 15 9.41 Xuất sắc 91 Xuất sắc 1. Xuất sắc 18146CLA3 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ I/2022-2023 (lần 1 - 25/10/2022)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín
chỉ hay không. Thời gian đề xuất chậm nhất 28/10/2022.
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn.

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL Học bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
417 18146318 Nguyễn Duy Khiêm 18146CLA 16 8.13 Giỏi 68 Khá 3. Khá 18146CLA1 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
418 18146166 Phạm Phi Long 18146CLC 16 8.29 Giỏi 84 Tốt 2. Giỏi 18146CL3A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
419 18146174 Phạm Nhật Minh 18146CLC 20 8.73 Giỏi 74 Khá 3. Khá 18146CL2B 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
420 18146082 Trần Trương Thanh Bình 18146CLC 18 7.56 Khá 73 Khá 3. Khá 18146CL2A 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
421 18147120 Vũ Minh Phụng 18147CLC 37 8.01 Giỏi 98 Xuất sắc 2. Giỏi 18147CL3A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
422 18147111 Hồ Thảo Nam 18147CLC 16 7.51 Khá 79 Khá 3. Khá 18147CL2A 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
423 18149039 Từ Thanh Tú 18149CLA 15 7.81 Khá 87 Tốt 3. Khá 18149CLA1 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
424 18149076 Nguyễn Hữu Hào 18149CLC 18 8.01 Giỏi 79 Khá 3. Khá 18149CL2A 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
425 18149091 Phạm Văn Hoàng 18149CLC 17 7.55 Khá 78 Khá 3. Khá 18149CL2B 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
426 18149085 Chu Công Hiếu 18149CLC 16 7.53 Khá 65 Khá 3. Khá 18149CL5B 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
427 18119042 Nguyễn Đại Toàn Thiên 18149CLC 30 7.51 Khá 82 Tốt 3. Khá 18149CL4A 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
428 18149049 Phan Thanh Bình 18149CLC 18 7.35 Khá 71 Khá 3. Khá 18149CL4A 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
429 18150040 Trần Hoàng Phương Nhi 18150CLC 16 7.1 Khá 77 Khá 3. Khá 18150CL0A 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
430 18151041 Bùi Minh Trí 18151CLA 16 8.5 Giỏi 81 Tốt 2. Giỏi 18151CLA2 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
431 18151143 Đinh Thanh Tùng 18151CLC 18 8.82 Giỏi 87 Tốt 2. Giỏi 18151CL2A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
432 18151111 Nguyễn Ngọc Quyên 18151CLC 18 8.78 Giỏi 99 Xuất sắc 2. Giỏi 18151CL2B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
433 18151129 Đỗ Trần Đức Thuận 18151CLC 15 8.71 Giỏi 95 Xuất sắc 2. Giỏi 18151CL2B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
434 18158074 Mai Hoàng Phương 18158CLC 15 7.65 Khá 92 Xuất sắc 3. Khá 18158CL_IN1 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
435 18158078 Nguyễn Văn Quí 18158CLC 15 7.6 Khá 87 Tốt 3. Khá 18158CL_IN2 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
436 18158015 Đặng Thành Đạt 18158CLC 15 7.53 Khá 72 Khá 3. Khá 18158CL_IN2 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
437 18161173 Hàn Anh Tuấn 18161CLC_DT 15 7.57 Khá 71 Khá 3. Khá 18161CLDT2A 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
438 18147061 Bạch Thành Đạt 18161CLC_DT 16 6.96 Khá 95 Xuất sắc 3. Khá 18161CLDT2B 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
439 18161068 Phạm Thị Hương Giang 18161CLC_VT 18 9.4 Xuất sắc 92 Xuất sắc 1. Xuất sắc 18161CLVT1B 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
440 19109007 Nguyễn Thị Quỳnh Như 19109CLC 31 9.08 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 19109CL1A 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
441 19109012 Võ Thị Phương Ngân 19109CLC 21 8.78 Giỏi 90 Xuất sắc 2. Giỏi 19109CL1A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
442 19110151 Phạm Việt Anh 19110CLA 18 8.77 Giỏi 88 Tốt 2. Giỏi 19110CLA2 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
443 19110100 Nguyễn Lê Minh Nhựt 19110CLA 18 8.72 Giỏi 91 Xuất sắc 2. Giỏi 19110CLA2 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
444 19110107 Khúc Nguyễn Huy Cường 19110CLA 18 8.7 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19110CLA1 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
445 19110031 Nguyễn Hoàng Nhật 19110CLST 22 9.48 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 19110CLST4 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
446 19110188 Nguyễn Minh Đăng 19110CLST 22 9.47 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 19110CLST3 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
447 19110262 Hồ Hoài Phong 19110CLST 22 9.35 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 19110CLST1 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
448 19110302 Nguyễn Đức Trí 19110CLST 18 9.2 Xuất sắc 97 Xuất sắc 1. Xuất sắc 19110CLST3 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ I/2022-2023 (lần 1 - 25/10/2022)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín
chỉ hay không. Thời gian đề xuất chậm nhất 28/10/2022.
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn.

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL Học bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
449 19110276 Phan Thanh Sang 19110CLST 18 9.15 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 19110CLST4 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
450 19116012 Nguyễn Trần Hoàng Anh 19116CLA 18 9.3 Xuất sắc 99 Xuất sắc 1. Xuất sắc 19116CLA2 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
451 19116136 Nguyễn Trần Minh Tiến 19116CLC 16 8.56 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19116CL1B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
452 19116079 Phạm Bích Hằng 19116CLC 18 8.42 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19116CL2B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
453 19116122 Hồ Thị Bích Phượng 19116CLC 16 8.34 Giỏi 90 Xuất sắc 2. Giỏi 19116CL3A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
454 19119002 Cao Hoàng Bách 19119CLA 25 8.93 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19119CLA2 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
455 19119088 Cao Việt Hoàng 19119CLC 16 9.43 Xuất sắc 99 Xuất sắc 1. Xuất sắc 19119CL1B 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
456 19119084 Hoàng Xuân Đạt 19119CLC 16 9 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 19119CL1A 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
457 19124057 Lê Thị Quỳnh Giang 19124CLA 25 8.8 Giỏi 90 Xuất sắc 2. Giỏi 19124CLA2 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
458 19124108 Lê Thị Huệ 19124CLC 26 9.38 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 19124CL1 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
459 19124125 Trần Tuấn Kiệt 19124CLC 17 9.21 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 19124CL3 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
460 19124128 Nguyễn Thị Thùy Linh 19124CLC 19 8.95 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19124CL2 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
461 19124203 Nguyễn Chí Trung 19124CLC 19 8.93 Giỏi 98 Xuất sắc 2. Giỏi 19124CL3 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
462 19124085 Khưu Trí Duẩn 19124CLC 20 8.9 Giỏi 97 Xuất sắc 2. Giỏi 19124CL2 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
463 19125116 Đặng Trần Huyền Trâm 19125CLC 23 9.26 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 19125CL2 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
464 19125112 Nguyễn Thị Tân Trang 19125CLC 18 8.92 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19125CL2 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
465 19125092 Trần Thị Tố Quyên 19125CLC 17 8.77 Giỏi 98 Xuất sắc 2. Giỏi 19125CL3 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
466 19142017 Sơn Hoàng Dũng 19142CLA 26 8.58 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19142CLA2 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
467 19142212 Phạm Xuân Phú 19142CLC 19 9.01 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 19142CL5B 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
468 19142139 Lê Trường Giang 19142CLC 15 8.99 Giỏi 96 Xuất sắc 2. Giỏi 19142CL2A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
469 19142172 Khiếu Nguyễn Khuynh Khang 19142CLC 19 8.97 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19142CL5B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
470 19142268 Châu Thanh Tùng 19142CLC 17 8.82 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19142CL4B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
471 19142033 Trần Quang Luận 19142CLC 22 8.81 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19142CL5B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
472 19143071 Trần Quốc Thái 19143CLA 22 7.95 Khá 76 Khá 3. Khá 19143CLA1 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
473 19143014 Vũ Thành Hoàn 19143CLC 18 9.11 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 19143CL2A 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
474 19149164 Nguyễn Tấn Phát 19143CLC 18 8.68 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19143CL1B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
475 19143034 Nguyễn Duy Khang 19143CLC 18 8.65 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19143CL2B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
476 19143185 Thái Minh Toàn 19143CLC 22 8.62 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19143CL1B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
477 19144083 Nguyễn Thanh Phúc 19144CLA 23 8.58 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19144CLA2 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
478 19144192 Nguyễn Ngọc Tân 19144CLC 23 9.05 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 19144CL3A 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
479 19144009 Phạm Trần Minh Trung 19144CLC 23 9.03 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 19144CL3A 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
480 19144216 Đặng Anh Tuấn 19144CLC 16 8.83 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19144CL1A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ I/2022-2023 (lần 1 - 25/10/2022)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín
chỉ hay không. Thời gian đề xuất chậm nhất 28/10/2022.
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn.

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL Học bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
481 19144334 Trịnh Đức Tài 19144CLC 23 8.71 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19144CL3A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
482 19145158 Trương Thanh Nguyên 19145CLA 26 9.07 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 19145CLA2 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
483 19145128 Nguyễn Đức Đạt 19145CLA 22 8.74 Giỏi 84 Tốt 2. Giỏi 19145CLA1 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
484 19145071 Võ Anh Kiệt 19145CLC 21 9.14 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 19145CL2B 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
485 19145295 Nguyễn Minh Quân 19145CLC 27 9.06 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 19145CL2B 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
486 19145087 Đào Ngọc Quốc Khánh 19145CLC 33 8.84 Giỏi 84 Tốt 2. Giỏi 19145CL1B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
487 19145059 Nguyễn Tuyên Hoàng 19145CLC 24 8.81 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19145CL2B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
488 19145084 Huỳnh Phú Vinh 19145CLC 17 8.78 Giỏi 93 Xuất sắc 2. Giỏi 19145CL3B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
489 19145014 Trần Tuấn Anh 19145CLC 25 8.77 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19145CL2A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
490 19146122 Lê Hoàng Hòa 19146CLA 20 8.76 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19146CLA1 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
491 19146094 Nguyễn Quang Minh 19146CLA 21 8.35 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19146CLA3 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
492 19146146 Nguyễn Trọng Đại 19146CLC 23 9.44 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 19146CL5A 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
493 19146255 Nguyễn Đức Tài 19146CLC 21 9.33 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 19146CL3A 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
494 19146297 Phạm Minh Tuấn 19146CLC 21 9.26 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 19146CL3B 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
495 19146289 Nguyễn Trí Trung 19146CLC 18 8.84 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19146CL2A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
496 19146047 Châu Lê Tuấn Vỹ 19146CLC 24 8.8 Giỏi 93 Xuất sắc 2. Giỏi 19146CL4A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
497 19146302 Lê Phan Văn Việt 19146CLC 21 8.72 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19146CL5A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
498 19147053 Nguyễn Hồ Công Thành 19147CLA 31 8.08 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19147CLA1 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
499 19147109 Nguyễn Quốc Huy 19147CLC 25 8.62 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19147CL1B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
500 19147104 Lê Đức Minh Hoàng 19147CLC 25 8.47 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19147CL1B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
501 19147020 Cáp Hoàng Sinh 19147CLC 25 8.45 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19147CL1B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
502 19142073 Nguyễn Duy Khương 19149CLA 23 7.28 Khá 88 Tốt 3. Khá 19149CLA1 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
503 19149204 Nguyễn Xuân Trình 19149CLC 34 8.57 Giỏi 95 Xuất sắc 2. Giỏi 19149CL4A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
504 19149201 Đỗ Văn Toàn 19149CLC 19 8.12 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19149CL4A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
505 19149031 Trần Trọng Khang 19149CLC 17 8.07 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19149CL1A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
506 19149131 Phan Gia Huy 19149CLC 20 7.89 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 19149CL3A 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
507 19150041 Lê Tống Cát Tường 19150CLC 17 8.28 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19150CL0A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
508 19151001 Lê Nguyễn Hoàng Duy 19151CLA 27 8.75 Giỏi 95 Xuất sắc 2. Giỏi 19151CLA3 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
509 19151125 Huỳnh Trung Hiếu 19151CLC 30 9.37 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 19151CL1A 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
510 19151103 Nguyễn Công Danh 19151CLC 33 9.26 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 19151CL1B 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
511 19151140 Nguyễn Quốc Khánh 19151CLC 37 9.11 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 19151CL3B 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
512 19158027 Nguyễn Thị Hoàng Châu 19158CLC 27 8.06 Giỏi 98 Xuất sắc 2. Giỏi 19158CL_CB 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ I/2022-2023 (lần 1 - 25/10/2022)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín
chỉ hay không. Thời gian đề xuất chậm nhất 28/10/2022.
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn.

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL Học bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
513 19158009 Nguyễn Ngọc Khánh Vy 19158CLC 21 8.05 Giỏi 88 Tốt 2. Giỏi 19158CL_CB 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
514 19161044 Trương Thị Bích Chi 19161CLA 29 7.44 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 19161CLA2 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
515 19161109 Lê Huy Hoàng 19161CLDT 17 8.31 Giỏi 98 Xuất sắc 2. Giỏi 19161CLÐT1B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
516 19161155 Vũ Anh Quang 19161CLDT 18 7.98 Khá 84 Tốt 3. Khá 19161CLÐT2B 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
517 19161200 Lê Phi Yến 19161CLVTVM 19 8.89 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 19161CLVT2A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
518 19161110 Nguyễn Vưu Huy Hoàng 19161CLVTVM 23 7.97 Khá 95 Xuất sắc 3. Khá 19161CLVT1A 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
519 20109072 Trần Khánh Huỳnh 20109CLC 23 8.53 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20109CL2B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
520 20109023 Lê Thị Phương Lan 20109CLC 20 8.48 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20109CL2B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
521 20110392 Nguyễn Tấn Phước 20110CLA 23 8.03 Giỏi 89 Tốt 2. Giỏi 20110CLA3 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
522 20110010 Nguyễn Hoàng Nhân 20110CLA 25 8 Giỏi 99 Xuất sắc 2. Giỏi 20110CLA1 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
523 20110072 Đoàn Chấn Hưng 20110CLC 17 8.95 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20110CL1 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
524 20110533 Võ Huỳnh Anh Nhật 20110CLC 21 8.76 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20110CL1 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
525 20144428 Võ Phương Nam 20110CLC 20 8.71 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20110CL1 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
526 20110451 Trần Văn Dân 20110CLC 25 8.4 Giỏi 93 Xuất sắc 2. Giỏi 20110CL6 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
527 20110121 Nguyễn Thành Đạt 20110CLC 20 8.39 Giỏi 97 Xuất sắc 2. Giỏi 20110CL6 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
528 20110434 Nguyễn Văn An 20110CLC 18 8.32 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20110CL3 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
529 20110513 Lưu Ngạn Lâm 20110CLC 24 8.31 Giỏi 96 Xuất sắc 2. Giỏi 20110CL4 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
530 20116298 Nguyễn Ngọc Bảo Kim 20116CLA 20 7.76 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 20116CLA1 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
531 20116207 Đoàn Xuân Nguyên 20116CLC 24 7.53 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 20116CL3B 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
532 20116234 Trần Lê Minh Thiện 20116CLC 21 7.39 Khá 93 Xuất sắc 3. Khá 20116CL1A 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
533 20116231 Võ Thị Thu Thảo 20116CLC 24 7.37 Khá 73 Khá 3. Khá 20116CL3A 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
534 20116051 Phùng Võ Hưng Phát 20116CLC 23 7.26 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 20116CL1B 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
535 20119172 Nguyễn Thị Lâm Trúc 20119CLA 30 8.17 Giỏi 97 Xuất sắc 2. Giỏi 20119CLA5 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
536 20119132 Lê Trọng Hoàng 20119CLA 25 7.96 Khá 95 Xuất sắc 3. Khá 20119CLA4 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
537 20119009 Trần Tuấn Kiệt 20119CLA 24 7.74 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 20119CLA1 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
538 20119038 Nguyễn Tài Nhân 20119CLC 26 8.5 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20119CL3B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
539 20119260 Nguyễn Yến Nhi 20119CLC 19 8.16 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20119CL3B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
540 20119016 Nguyễn Ngọc Thanh Ngân 20119CLC 20 8.14 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20119CL2A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
541 20119040 Nguyễn Ngọc Hưng 20119CLC 25 8.07 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20119CL3B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
542 20124183 Nguyễn Hoàng Huy 20124CLA 20 8.18 Giỏi 87 Tốt 2. Giỏi 20124CLA1 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
543 20124196 Trần Hữu Phú 20124CLA 20 8.04 Giỏi 86 Tốt 2. Giỏi 20124CLA3 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
544 20124019 Nguyễn Thị Kim Ngân 20124CLC 20 8.97 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20124CL1 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ I/2022-2023 (lần 1 - 25/10/2022)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín
chỉ hay không. Thời gian đề xuất chậm nhất 28/10/2022.
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn.

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL Học bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
545 20124341 Trần Thị Thanh Trúc 20124CLC 26 8.83 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20124CL2 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
546 20124255 Lê Kim Hoàng 20124CLC 21 8.83 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20124CL1 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
547 20124306 Lê Hồ Trúc Phương 20124CLC 20 8.83 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20124CL5 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
548 20124349 Cao Nguyễn Đan Vy 20124CLC 22 8.82 Giỏi 96 Xuất sắc 2. Giỏi 20124CL2 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
549 20125115 Trần Công Thuận 20125CLC 20 8.7 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20125CL2 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
550 20125069 Đào Nguyên Khôi 20125CLC 33 8.57 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20125CL1 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
551 20125072 Lê Phương Linh 20125CLC 17 8.4 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20125CL1 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
552 20142244 Lê Vũ Minh Phú 20142CLA 19 7.65 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 20142CLA2 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
553 20142238 Lê Thiện Nhân 20142CLA 19 7.65 Khá 97 Xuất sắc 3. Khá 20142CLA2 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
554 20142067 Trần Thị Yến Nhi 20142CLC 21 9.03 Xuất sắc 89 Tốt 2. Giỏi 20142CL3A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
555 20142076 Nguyễn Văn Hiền 20142CLC 22 8.51 Giỏi 99 Xuất sắc 2. Giỏi 20142CL1B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
556 20142032 La Tấn Tài 20142CLC 24 8.44 Giỏi 99 Xuất sắc 2. Giỏi 20142CL2A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
557 20142066 Nguyễn Anh Tuấn 20142CLC 21 8.26 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20142CL3A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
558 20142091 Nguyễn Minh Nhật 20142CLC 22 8.25 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20142CL2A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
559 20142307 Huỳnh Đạt 20142CLC 24 8.11 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20142CL1B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
560 20142419 Thiều Phúc Thịnh 20142CLC 28 8.05 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20142CL6A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
561 20143024 Đinh Nguyễn Hải Lâm 20143CLA 17 8.28 Giỏi 70 Khá 3. Khá 20143CLA1 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
562 20143164 Trần Phạm Thái Dương 20143CLA 21 7.8 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 20143CLA1 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
563 20138014 Trương Trọng Nhân 20143CLC 18 8.64 Giỏi 98 Xuất sắc 2. Giỏi 20143CL1A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
564 20138061 Đoàn Quang Thắng 20143CLC 22 8.43 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20143CL5B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
565 20143327 Dương Ngọc Hiệp 20143CLC 25 8.4 Giỏi 88 Tốt 2. Giỏi 20143CL5B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
566 20143390 Lê Đức Thọ 20143CLC 22 8.35 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20143CL2B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
567 20143051 Đỗ Quang Tịnh 20143CLC 22 8.32 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20143CL2A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
568 20143226 Nguyễn Hữu Lộc 20143CLN 28 7.99 Khá 71 Khá 3. Khá 20143CLN1B 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
569 20143276 Đào Tấn Tỵ 20143CLN 23 7.82 Khá 76 Khá 3. Khá 20143CLN1A 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
570 20144214 Lê Minh Tuấn 20144CLA 24 7.85 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 20144CLA1 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
571 20144193 Lê Quang Tuấn Phong 20144CLA 20 7.25 Khá 88 Tốt 3. Khá 20144CLA4 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
572 20144279 Vũ Duy Long 20144CLC 27 8.58 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20144CL1A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
573 20144328 Phạm Minh Tuân 20144CLC 27 8.5 Giỏi 94 Xuất sắc 2. Giỏi 20144CL1A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
574 20144233 Nguyễn Hữu Châu 20144CLC 22 8.46 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20144CL5B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
575 20144076 Nguyễn Nhật Lâm 20144CLC 22 8.44 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20144CL3B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
576 20144307 Nguyễn Minh Sang 20144CLC 22 8.36 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20144CL5B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ I/2022-2023 (lần 1 - 25/10/2022)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín
chỉ hay không. Thời gian đề xuất chậm nhất 28/10/2022.
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn.

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL Học bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
577 20145403 Lê Đức Chính 20145CLA 15 8.54 Giỏi 98 Xuất sắc 2. Giỏi 20145CLA2 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
578 20145901 Phạm Văn Thanh Giàu 20145CLA 22 8.42 Giỏi 93 Xuất sắc 2. Giỏi 20145CLA1 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
579 20145501 Huỳnh Trung Hiếu 20145CLC 20 8.72 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20145CL3A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
580 20145042 Vũ Đức Tâm 20145CLC 19 8.67 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20145CL5A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
581 20145147 Trương Thanh Bình 20145CLC 21 8.63 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20145CL3A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
582 20145095 Huỳnh Tấn Long 20145CLC 18 8.5 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20145CL8A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
583 20145542 Trần Lê Xuân Khương 20145CLC 21 8.43 Giỏi 95 Xuất sắc 2. Giỏi 20145CL8A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
584 20145563 Lê Anh Nhật 20145CLC 21 8.39 Giỏi 95 Xuất sắc 2. Giỏi 20145CL2A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
585 20145602 Nguyễn Khắc Tâm 20145CLC 24 8.36 Giỏi 93 Xuất sắc 2. Giỏi 20145CL4A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
586 20145039 Nguyễn Đoàn Quang Nhật 20145CLC 24 8.29 Giỏi 97 Xuất sắc 2. Giỏi 20145CL6B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
587 20145615 Nguyễn Tất Thành 20145CLC 24 8.26 Giỏi 89 Tốt 2. Giỏi 20145CL6B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
588 20146012 Trần Phạm Trung Hy 20146CLA 29 8.5 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20146CLA2 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
589 20146028 Trần Phúc Thịnh 20146CLA 17 8.26 Giỏi 84 Tốt 2. Giỏi 20146CLA3 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
590 20146352 Nguyễn Anh Khoa 20146CLC 22 9.06 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 20146CL7B 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
591 20146397 Nguyễn Hoàng Phúc 20146CLC 17 8.85 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20146CL2B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
592 20146167 Bùi Chí Cường 20146CLC 17 8.77 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20146CL2B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
593 20146374 Lại Anh Nguyên 20146CLC 17 8.65 Giỏi 92 Xuất sắc 2. Giỏi 20146CL7B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
594 20146457 Tạ Cao Văn 20146CLC 20 8.64 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20146CL6A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
595 20146336 Tống Xuân Hoàng 20146CLC 17 8.54 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20146CL6B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
596 20146434 Mai Việt Thơ 20146CLC 17 8.54 Giỏi 93 Xuất sắc 2. Giỏi 20146CL7B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
597 20147025 Nguyễn Thị Thu Dương 20147CLC 17 8.54 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20147CL2A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
598 20147193 Nguyễn Khải Minh 20147CLC 17 8.45 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20147CL3A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
599 20147220 Lâm Phong Thư 20147CLC 22 8.15 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20147CL4A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
600 20147013 Bùi Anh Khoa 20147CLC 20 7.82 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 20147CL2B 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
601 20149229 Trần Văn Thắng 20149CLC 21 9.04 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 20149CL4B 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
602 20149037 Nguyễn Quang Tiên 20149CLC 21 8.84 Giỏi 86 Tốt 2. Giỏi 20149CL2B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
603 20149009 Cao Tuấn 20149CLC 23 8.45 Giỏi 92 Xuất sắc 2. Giỏi 20149CL5A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
604 20149158 Nguyễn Tiến Hưng 20149CLC 21 8.42 Giỏi 99 Xuất sắc 2. Giỏi 20149CL2A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
605 20149160 Nguyễn Hoàng Minh Kha 20149CLC 25 8.05 Giỏi 99 Xuất sắc 2. Giỏi 20149CL1A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
606 20151005 Lê Trần Vũ Hoàng 20151CLA 19 8.37 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20151CLA1 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
607 20151014 La Gia Bảo 20151CLA 24 8.35 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20151CLA2 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
608 20151019 Phạm Hồng Đăng 20151CLA 24 8.34 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20151CLA2 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ I/2022-2023 (lần 1 - 25/10/2022)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín
chỉ hay không. Thời gian đề xuất chậm nhất 28/10/2022.
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn.

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL Học bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
609 20151069 Đoàn Kiến Trúc 20151CLC 17 9.44 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 20151CL4B 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
610 20151423 Nguyễn Minh Trường 20151CLC 20 9.15 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 20151CL2B 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
611 20151426 Nguyễn Xuân Trưởng 20151CLC 20 8.83 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20151CL2B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
612 20151113 Nguyễn Lê Bình An 20151CLC 17 8.82 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20151CL4A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
613 20151340 Nguyễn Thanh Bình 20151CLC 21 8.7 Giỏi 81 Tốt 2. Giỏi 20151CL2B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
614 20151059 Huỳnh Nguyễn Minh Thư 20158CLC 26 8.5 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20158CL_CB 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
615 20158137 Trần Thị Thanh Uyên 20158CLC 26 7.7 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 20158CL_CB 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
616 20158066 Phan Ngọc Phương Hà 20158CLC 18 7.44 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 20158CL_CB 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
617 20130055 Lê Nguyễn Trường Phúc 20161CLDT 15 7.56 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 20161CLDT1B 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
618 20161224 Lê Tấn Hoàng Long 20161CLDT 20 7.38 Khá 83 Tốt 3. Khá 20161CLDT2A 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
619 20161009 Nguyễn Đăng Bảo Long 20161CLN 28 7.78 Khá 79 Khá 3. Khá 20161CLN2 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
620 20161205 Lý Gia Huy 20161CLVT 23 9.05 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 20161CLVT2B 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
621 20161223 Đỗ Hồ Xuân Long 20161CLVT 23 8.73 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 20161CLVT2B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
622 21109002 Nguyễn Tấn Dũng 21109CLC 17 7.88 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 21109CL2C 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
623 21109148 Hoàng Lê Phương Nhung 21109CLC 17 7.46 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 21109CL1B 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
624 21110836 Mai Anh Khoa 21110CLC 22 9.24 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 21110CL5 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
625 21110845 Nguyễn Đức Phú 21110CLC 19 9.22 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 21110CL2 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
626 21110299 Nguyễn Phú Thành 21110CLC 23 9.21 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 21110CL4 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
627 21110175 Nguyễn Văn Hào 21110CLC 19 9 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 21110CL1 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
628 21110837 Nguyễn Quốc Lân 21110CLC 20 9.29 Xuất sắc 84 Tốt 2. Giỏi 21110CL3 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
629 21116364 Trần Ngọc Quỳnh Như 21116CLC 25 8.2 Giỏi 97 Xuất sắc 2. Giỏi 21116CL1B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
630 21116380 Lê Thanh Uyên 21116CLC 29 8.01 Giỏi 99 Xuất sắc 2. Giỏi 21116CL2A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
631 21116115 Trát Bạch Bảo Thanh 21116CLC 23 7.87 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 21116CL2A 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
632 21119162 Đỗ Trần Tuấn Vũ 21119CLC 36 8.81 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21119CL1A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
633 21119355 Nguyễn Thiên Tài 21119CLC 20 8.56 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21119CL3B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
634 21119340 Trần Đinh Quốc Hưng 21119CLC 26 8.14 Giỏi 98 Xuất sắc 2. Giỏi 21119CL2A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
635 21124432 Vũ Thị Thu Uyên 21124CLC 20 8.72 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21124CL4 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
636 21124395 Nguyễn Đức Duy Phong 21124CLC 23 8.65 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21124CL4 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
637 21124126 Nguyễn Cao Kỳ Vỹ 21124CLC 20 8.6 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21124CL3 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
638 21124367 Châu Yến Khoa 21124CLC 22 8.55 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21124CL2 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
639 21125028 Nguyễn Thị Thanh Hồng 21125CLC 18 9.03 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 21125CL3 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
640 21125235 Nguyễn Thị Thu Hường 21125CLC 22 8.86 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21125CL3 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ I/2022-2023 (lần 1 - 25/10/2022)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín
chỉ hay không. Thời gian đề xuất chậm nhất 28/10/2022.
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn.

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL Học bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
641 21125278 Trương Thị Quỳnh Thư 21125CLC 20 8.58 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21125CL2 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
642 21126001 Nguyễn Hoài An 21126CLC 20 9.04 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 21126CL1A 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
643 21126258 Phạm Trần Quang Bảo 21126CLC 20 8.92 Giỏi 87 Tốt 2. Giỏi 21126CL1A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
644 21128024 Đặng Duy Huân 21128CLC 19 8.48 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21128CL2A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
645 21128298 Nguyễn Khánh Duy 21128CLC 24 8.23 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21128CL2A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
646 21142543 Huỳnh Tấn Khoa 21142CLC 19 9.01 Xuất sắc 100 Xuất sắc 1. Xuất sắc 21142CL1B 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
647 21142524 Nguyễn Đức Hảo 21142CLC 19 8.83 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21142CL1B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
648 21142599 Trần Ngọc Bảo Thi 21142CLC 19 8.68 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21142CL3A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
649 21142592 Nghi Hoàng Tân 21142CLC 19 8.56 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21142CL3A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
650 21142111 Võ Hoàng Huy 21142CLC 19 8.49 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21142CL1A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
651 21142582 Hoàng Ngọc Quân 21142CLC 19 8.32 Giỏi 85 Tốt 2. Giỏi 21142CL5A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
652 21143398 Kiều Minh Thuận 21143CLC 18 8.17 Giỏi 97 Xuất sắc 2. Giỏi 21143CL1B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
653 21143357 Nguyễn Xuân Khánh 21143CLC 22 7.55 Khá 89 Tốt 3. Khá 21143CL1B 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
654 21143393 Vũ Xuân Thế 21143CLC 18 7.46 Khá 95 Xuất sắc 3. Khá 21143CL1A 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
655 21143093 Nguyễn Hữu Trường 21143CLC 22 7.43 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 21143CL3B 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
656 21143011 Trần Anh Khoa 21143CLN 26 8.7 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21143CLN2 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
657 21144375 Lê Thanh Đạt 21144CLC 23 9.07 Xuất sắc 93 Xuất sắc 1. Xuất sắc 21144CL1A 12,675,000 ĐT Chất lượng cao
658 21144361 Nguyễn Quốc Anh 21144CLC 20 8.28 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21144CL2A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
659 21144376 Lê Tiến Đạt 21144CLC 21 8.15 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21144CL4A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
660 21144394 Nguyễn Minh Khoa 21144CLC 20 7.94 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 21144CL2B 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
661 21145225 Mã Hiền Nhân 21145CLC 28 8.82 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21145CL2A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
662 21145063 Nguyễn Tấn An 21145CLC 22 8.67 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21145CL3A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
663 21145323 Tạ Công Vũ 21145CLC 27 8.56 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21145CL5B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
664 21145309 Mai Anh Tuấn 21145CLC 27 8.54 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21145CL5B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
665 21145077 Mai Gia Bảo 21145CLC 30 8.47 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21145CL5B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
666 21145095 Nguyễn Hà Duy 21145CLC 24 8.38 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21145CL5B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
667 21145320 Đặng Thế Quang Vinh 21145CLC 35 8.35 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21145CL1A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
668 21146465 Hồ Xuân Huy 21146CLC 27 8.69 Giỏi 98 Xuất sắc 2. Giỏi 21146CL3A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
669 21146110 Lê Quốc Khánh 21146CLC 21 8.41 Giỏi 97 Xuất sắc 2. Giỏi 21146CL5A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
670 21146070 Lê Quốc Cường 21146CLC 24 8.34 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21146CL3B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
671 21146157 Nguyễn Trần Anh Thư 21146CLC 33 8.02 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21146CL1A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
672 21146080 Trần Quốc Đại 21146CLC 21 8.02 Giỏi 81 Tốt 2. Giỏi 21146CL6B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ I/2022-2023 (lần 1 - 25/10/2022)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín
chỉ hay không. Thời gian đề xuất chậm nhất 28/10/2022.
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn.

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL Học bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
673 21146502 Hà Nhật Quang 21146CLC 26 8 Giỏi 90 Xuất sắc 2. Giỏi 21146CL5A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
674 21147214 Trần Ngọc Thanh Ngân 21147CLC 19 8.65 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21147CL3A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
675 21147222 Nghiêm Minh Quân 21147CLC 19 8.25 Giỏi 97 Xuất sắc 2. Giỏi 21147CL3A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
676 21147232 Nguyễn Hoàng Thái 21147CLC 19 8.11 Giỏi 94 Xuất sắc 2. Giỏi 21147CL3B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
677 21149297 Nguyễn Phùng Đình Cường 21149CLC 21 7.77 Khá 84 Tốt 3. Khá 21149CL2A 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
678 21149364 Nguyễn Thành Luân 21149CLC 19 7.55 Khá 88 Tốt 3. Khá 21149CL3A 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
679 21149401 Nguyễn Hồng Minh Quân 21149CLC 28 7.4 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 21149CL5A 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
680 21149024 Nguyễn Minh Hiển 21149CLC 24 7.28 Khá 83 Tốt 3. Khá 21149CL4B 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
681 21149380 Nguyễn Đình Nhật 21149CLC 21 6.91 Khá 97 Xuất sắc 3. Khá 21149CL5B 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
682 21150101 Bùi Thanh Tín 21150CLC 22 7.99 Khá 81 Tốt 3. Khá 21150CL1 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
683 21151486 Huỳnh Thị Kim Trâm 21151CLC 21 8.88 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21151CL3B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
684 21151439 Huỳnh Thanh Bảo 21151CLC 21 8.78 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21151CL4B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
685 21151159 Bùi Minh Tâm 21151CLC 34 8.61 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21151CL4B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
686 21151155 Lê Đức Quý 21151CLC 25 8.52 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21151CL1B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
687 21158082 Nguyễn Ngọc Quỳnh Chi 21158CLC 26 8.02 Giỏi 98 Xuất sắc 2. Giỏi 21158CL2B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
688 21158131 Bùi Thị Mỹ Nữ 21158CLC 23 7.47 Khá 100 Xuất sắc 3. Khá 21158CL1A 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
689 21158074 Ngô Thị Huyền Trang 21158CLC 25 7.36 Khá 91 Xuất sắc 3. Khá 21158CL1A 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
690 21161351 Lâm Đức Quan 21161CLC 26 8.12 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21161CL3A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
691 21161370 Nguyễn Quốc Tiến 21161CLC 22 8.03 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21161CL3B 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
692 21161323 Trần Thị Xuân Hy 21161CLC 22 7.83 Khá 71 Khá 3. Khá 21161CL1B 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
693 21161374 Nguyễn Cảnh Toàn 21161CLC 24 7.8 Khá 96 Xuất sắc 3. Khá 21161CL2B 9,750,000 ĐT Chất lượng cao
694 21161480 Nguyễn Quí Trinh 21161CLN 35 8.08 Giỏi 100 Xuất sắc 2. Giỏi 21161CLN1A 11,212,500 ĐT Chất lượng cao
695 21161440 Phạm Thùy Dương 21161CLN 25 7.7 Khá 88 Tốt 3. Khá 21161CLN2B 9,750,000 ĐT Chất lượng cao

You might also like