You are on page 1of 31

DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần

1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
1 19119161 Nguyễn Thế Dũng 19119 26 8,88 Giỏi 80 Tốt Giỏi 191192A 11.212.500 Điện Điện tử
2 19119204 Trần Thanh Ngọc 19119 25 8,51 Giỏi 98 Xuất sắc Giỏi 191192B 11.212.500 Điện Điện tử
3 19129057 Võ Vĩnh Trường 19129 21 9,5 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 191290C 12.675.000 Điện Điện tử
4 19142419 Lê Thanh Vũ 19142 16 9,56 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 191422A 12.675.000 Điện Điện tử
5 19142349 Tô Hoàng Nhân 19142 19 9,22 Xuất sắc 90 Xuất sắc Xuất sắc 191423B 12.675.000 Điện Điện tử
6 19142395 Nguyễn Quang Tiến 19142 17 9,18 Xuất sắc 92 Xuất sắc Xuất sắc 191421B 12.675.000 Điện Điện tử
7 19142357 Võ Đông Phong 19142 16 9,16 Xuất sắc 94 Xuất sắc Xuất sắc 191422C 12.675.000 Điện Điện tử
8 19151206 Lý Phi Cường 19151 29 9,62 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 191512A 12.675.000 Điện Điện tử
9 19151265 Tạ Yến Nhi 19151 25 9,41 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 191513B 12.675.000 Điện Điện tử
10 19151310 Hồ Chí Vũ 19151 29 9,37 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 191512A 12.675.000 Điện Điện tử
11 19161219 Nguyễn Thành Đạt 19161ÐTCN 20 9,56 Xuất sắc 92 Xuất sắc Xuất sắc 19161ÐTCNC 12.675.000 Điện Điện tử
12 19161291 Nguyễn Thị Kim Thi 19161TKVM-VT 22 9,29 Xuất sắc 97 Xuất sắc Xuất sắc 19161TKVMA 12.675.000 Điện Điện tử
13 20119075 Nguyễn Phi Hùng 20119 23 9,33 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 201191A 12.675.000 Điện Điện tử
14 20119332 Châu Thành Đạt 20119 19 8,85 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201192A 11.212.500 Điện Điện tử
15 20119386 Trần Thanh Tùng 20119 19 8,73 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201191A 11.212.500 Điện Điện tử
16 20129049 Nguyễn Thị Thu Hiền 20129 29 8,71 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20129B 11.212.500 Điện Điện tử
17 20129067 Nguyễn Thị Ánh Ngọc 20129 31 8,5 Giỏi 94 Xuất sắc Giỏi 20129C 11.212.500 Điện Điện tử
18 20139009 Cao Quỳnh Mai 20139 21 9,08 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 20139C 12.675.000 Điện Điện tử
19 20139038 Nguyễn Gia Vương 20139 18 8,58 Giỏi 93 Xuất sắc Giỏi 20139A 11.212.500 Điện Điện tử
20 20142473 Đặng Hoàng Anh Chương 20142 25 8,9 Giỏi 95 Xuất sắc Giỏi 201421C 11.212.500 Điện Điện tử
21 20142530 Mai Văn Mạnh 20142 32 8,88 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201423C 11.212.500 Điện Điện tử
22 20142173 Dương Thành Lân 20142 21 8,85 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201421A 11.212.500 Điện Điện tử
23 20142513 Đặng Sỹ Hưng 20142 29 8,84 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201421C 11.212.500 Điện Điện tử
24 20142466 Nguyễn Tấn Bảo 20142 26 8,75 Giỏi 89 Tốt Giỏi 201421A 11.212.500 Điện Điện tử
25 20142157 Châu Hoài Duy 20142 23 8,74 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201421C 11.212.500 Điện Điện tử
26 20142169 Trần Phạm Minh Khoa 20142 24 8,61 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201421D 11.212.500 Điện Điện tử
27 20151201 Âu Đoàn Trung 20151 34 9,36 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 201514B 12.675.000 Điện Điện tử
28 20151590 Phan Thành Việt 20151 19 9,18 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 201512A 12.675.000 Điện Điện tử
29 20151482 Phạm Quang Huy 20151 31 9,06 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 201514B 12.675.000 Điện Điện tử
30 20151594 Trần Ngọc Vũ 20151 16 8,54 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201511B 11.212.500 Điện Điện tử
31 20151564 Nguyễn Trung Thảo 20151 19 8,51 Giỏi 98 Xuất sắc Giỏi 201511B 11.212.500 Điện Điện tử
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
32 20151596 Nguyễn Dương Hoài An 20151 34 8,49 Giỏi 98 Xuất sắc Giỏi 201514B 11.212.500 Điện Điện tử
33 20161368 Nguyễn Quốc Tân 20161DTCN 26 7,77 Khá 95 Xuất sắc Khá 20161DTCN2 9.750.000 Điện Điện tử
34 20161352 Phạm Tấn Phước 20161DTCN 22 7,53 Khá 93 Xuất sắc Khá 20161DTCN3 9.750.000 Điện Điện tử
35 20161346 Ngô Minh Nhật 20161VMVT 22 8,07 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20161VMVT2 11.212.500 Điện Điện tử
36 20161298 Nguyễn Hữu Danh 20161VMVT 25 7,89 Khá 100 Xuất sắc Khá 20161VMVT2 9.750.000 Điện Điện tử
37 21119378 Nguyễn Ngô Quang Trung 21119 17 8,81 Giỏi 88 Tốt Giỏi 21119C 11.212.500 Điện Điện tử
38 21119219 Bùi Trần Anh Khoa 21119 25 8,47 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21119B 11.212.500 Điện Điện tử
39 21129088 Nguyễn Như Quỳnh 21129 19 8,13 Giỏi 91 Xuất sắc Giỏi 21129A 11.212.500 Điện Điện tử
40 21139055 Lê Trường Thịnh 21139 21 8,7 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21139B 11.212.500 Điện Điện tử
41 21142627 Nguyễn Tri Âm 21142 21 8,6 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211421B 11.212.500 Điện Điện tử
42 21142277 Đặng Nhật Huy 21142 15 8,58 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211423B 11.212.500 Điện Điện tử
43 21142350 Trần Hồng Phúc 21142 21 8,54 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211423A 11.212.500 Điện Điện tử
44 21142275 Ngô Nguyễn Hồ 21142 27 8,34 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211421B 11.212.500 Điện Điện tử
45 21142340 Trần Quốc Oai 21142 23 8,11 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211423B 11.212.500 Điện Điện tử
46 21151363 Mai Hoài Tiến 21151 20 9,1 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 211512C 12.675.000 Điện Điện tử
47 21151233 Võ Lâm Tấn Hiếu 21151 23 8,9 Giỏi 83 Tốt Giỏi 211511C 11.212.500 Điện Điện tử
48 21151355 Nguyễn Minh Thông 21151 22 8,87 Giỏi 97 Xuất sắc Giỏi 211512B 11.212.500 Điện Điện tử
49 21151315 Nguyễn Minh Phương 21151 20 8,87 Giỏi 92 Xuất sắc Giỏi 211511A 11.212.500 Điện Điện tử
50 21161196 Ngô Đức Thiện 21161DTCN 23 8,37 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21161DTCN1 11.212.500 Điện Điện tử
51 21161121 Đỗ Trung Hậu 21161VMVT 24 9,36 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 21161VMVT1 12.675.000 Điện Điện tử
52 22119189 Nguyễn Phúc Khanh 22119 30 8,58 Giỏi 86 Tốt Giỏi 221191C 11.212.500 Điện Điện tử
53 22119210 Lê Hồng Phong 22119 21 8,39 Giỏi 90 Xuất sắc Giỏi 221191B 11.212.500 Điện Điện tử
54 22119178 Phạm Quang Hợp 22119 21 8,31 Giỏi 92 Xuất sắc Giỏi 221191B 11.212.500 Điện Điện tử
55 22129002 Nguyễn Văn An 22129 15 8,78 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 22129B 11.212.500 Điện Điện tử
56 22139078 Trần Duy Vương 22139 21 8,14 Giỏi 96 Xuất sắc Giỏi 22139B 11.212.500 Điện Điện tử
57 22139013 Nguyễn Thành Đạt 22139 18 8,12 Giỏi 77 Khá Khá 22139C 9.750.000 Điện Điện tử
58 22139074 Võ Quốc Trường 22139 21 7,97 Khá 91 Xuất sắc Khá 22139A 9.750.000 Điện Điện tử
59 22142406 Đào Văn Thi 22142 15 8,48 Giỏi 89 Tốt Giỏi 221421A 11.212.500 Điện Điện tử
60 22142360 Trần Hữu Nghĩa 22142 15 8,46 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 221421A 11.212.500 Điện Điện tử
61 22142340 Nguyễn Thanh Lâm 22142 18 8,38 Giỏi 92 Xuất sắc Giỏi 221423A 11.212.500 Điện Điện tử
62 22142292 Nguyễn Đức Đạt 22142 15 8,32 Giỏi 92 Xuất sắc Giỏi 221421C 11.212.500 Điện Điện tử
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
63 22142327 Nguyễn Phúc Khang 22142 18 8,28 Giỏi 81 Tốt Giỏi 221423A 11.212.500 Điện Điện tử
64 22142286 Văng Văn Dương 22142 18 8,13 Giỏi 95 Xuất sắc Giỏi 221423A 11.212.500 Điện Điện tử
65 22151187 Lê Văn Dân 22151 15 8,84 Giỏi 92 Xuất sắc Giỏi 221512A 11.212.500 Điện Điện tử
66 22151232 Đinh Đăng Khoa 22151 18 8,72 Giỏi 99 Xuất sắc Giỏi 221512B 11.212.500 Điện Điện tử
67 22151172 Nguyễn Đoàn Quốc Bảo 22151 15 8,72 Giỏi 99 Xuất sắc Giỏi 221512A 11.212.500 Điện Điện tử
68 22151261 Phan Minh Nam 22151 15 8,68 Giỏi 97 Xuất sắc Giỏi 221511A 11.212.500 Điện Điện tử
69 22151284 Nguyễn Văn Quân 22151 15 8,62 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 221511C 11.212.500 Điện Điện tử
70 22151241 Huỳnh Xuân Kiệt 22151 15 8,54 Giỏi 98 Xuất sắc Giỏi 221512B 11.212.500 Điện Điện tử
71 22161321 Nguyễn Đình Thân 22161 18 8,08 Giỏi 92 Xuất sắc Giỏi 221611A 11.212.500 Điện Điện tử
72 22161301 Mai NguyễN Hà PhưƠNg 22161 18 7,92 Khá 87 Tốt Khá 221612B 9.750.000 Điện Điện tử
73 22161219 Nguyễn Vân Anh 22161 18 7,88 Khá 100 Xuất sắc Khá 221611A 9.750.000 Điện Điện tử
74 22161233 Lê Hoài Đạt 22161 18 7,82 Khá 75 Khá Khá 221611A 9.750.000 Điện Điện tử
75 22161221 Nguyễn Quốc Bảo 22161 18 7,77 Khá 73 Khá Khá 221611B 9.750.000 Điện Điện tử
76 19104025 Nguyễn Ngọc Minh 19104 18 10 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 191040B 12.675.000 Cơ khí CTM
77 19104028 Nguyễn Thị Đông Ngân 19104 18 9,75 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 191040A 12.675.000 Cơ khí CTM
78 19143325 Lê Minh Tâm 19143 16 10 Xuất sắc 95 Xuất sắc Xuất sắc 191431B 12.675.000 Cơ khí CTM
79 19143233 Trần Minh Đạt 19143 23 9,47 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 191432A 12.675.000 Cơ khí CTM
80 19143312 Huỳnh Tấn Quốc 19143 23 9,28 Xuất sắc 91 Xuất sắc Xuất sắc 191433A 12.675.000 Cơ khí CTM
81 19143346 Trần Trung Tín 19143 17 9,11 Xuất sắc 96 Xuất sắc Xuất sắc 191432A 12.675.000 Cơ khí CTM
82 19144277 Phạm Minh Lộc 19144IND 16 10 Xuất sắc 99 Xuất sắc Xuất sắc 191442B 12.675.000 Cơ khí CTM
83 19144294 Nguyễn Trọng Quý 19144IND 16 10 Xuất sắc 96 Xuất sắc Xuất sắc 191442B 12.675.000 Cơ khí CTM
84 19144271 Nguyễn Lương Khuê 19144IND 16 10 Xuất sắc 90 Xuất sắc Xuất sắc 191441B 12.675.000 Cơ khí CTM
85 19146338 Nguyễn Thị Huế 19146 15 9,8 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 191461B 12.675.000 Cơ khí CTM
86 19146340 Nguyễn Trường Huy 19146 18 9,69 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 191461B 12.675.000 Cơ khí CTM
87 19146068 Quảng Đại Minh Vượng 19146 18 9,61 Xuất sắc 93 Xuất sắc Xuất sắc 191462C 12.675.000 Cơ khí CTM
88 19146316 Nguyễn Quốc Đạt 19146 18 9,61 Xuất sắc 90 Xuất sắc Xuất sắc 191462C 12.675.000 Cơ khí CTM
89 20104004 Nguyễn Gia Đạt 20104 24 8,78 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20104A 11.212.500 Cơ khí CTM
90 20104071 Nguyễn Hồng Tươi 20104 24 8,66 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20104B 11.212.500 Cơ khí CTM
91 20138008 Lương Duy Trung 20138 24 8,39 Giỏi 91 Xuất sắc Giỏi 20138B 11.212.500 Cơ khí CTM
92 20138039 Nguyễn Lê Thái Huyền 20138 21 8,17 Giỏi 92 Xuất sắc Giỏi 20138B 11.212.500 Cơ khí CTM
93 20143493 Lê Đức Tài 20143 26 9,02 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 201432A 12.675.000 Cơ khí CTM
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
94 20143157 Trần Nguyễn Phúc Luân 20143 31 8,96 Giỏi 96 Xuất sắc Giỏi 201432B 11.212.500 Cơ khí CTM
95 20143502 Lưu Nguyễn Hoàng Tiến 20143 19 8,83 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201432B 11.212.500 Cơ khí CTM
96 20143520 Nguyễn Thanh Vũ 20143 21 8,74 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201431B 11.212.500 Cơ khí CTM
97 20143449 Lê Thanh Hùng 20143 18 8,7 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201432C 11.212.500 Cơ khí CTM
98 20144378 Nguyễn Việt Đoàn 20144IND 17 9,59 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 201442A 12.675.000 Cơ khí CTM
99 20144479 Võ Xuân Trung 20144IND 19 9,34 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 201442A 12.675.000 Cơ khí CTM
100 20144391 Phan Trung Hiếu 20144IND 19 8,93 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201442B 11.212.500 Cơ khí CTM
101 20144431 Trần Chí Nguyên 20144IND 31 8,76 Giỏi 95 Xuất sắc Giỏi 201441B 11.212.500 Cơ khí CTM
102 20144369 Lê Tôn Duy 20144IND 22 8,71 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201442B 11.212.500 Cơ khí CTM
103 20146110 Nguyễn Hải Đăng 20146 17 9,18 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 201461A 12.675.000 Cơ khí CTM
104 20146482 Thái Việt Cường 20146 29 9,01 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 201461A 12.675.000 Cơ khí CTM
105 20146194 Quãng Trọng Tấn Lộc 20146 29 8,92 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201461C 11.212.500 Cơ khí CTM
106 20146093 Trần Khánh Duy 20146 22 8,92 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201461A 11.212.500 Cơ khí CTM
107 21104066 Nguyễn Nhật Hải 21104 18 8,25 Giỏi 86 Tốt Giỏi 21104B 11.212.500 Cơ khí CTM
108 21104065 Hồ Lý Hải 21104 18 8,08 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21104B 11.212.500 Cơ khí CTM
109 21138057 Nguyễn Thái Hoàng Nhật 21138 22 7,89 Khá 92 Xuất sắc Khá 21138A 9.750.000 Cơ khí CTM
110 21143446 Nguyễn Nhật Tường 21143 27 8,89 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211432B 11.212.500 Cơ khí CTM
111 21143189 Đỗ Trí Nhân 21143 20 8,89 Giỏi 99 Xuất sắc Giỏi 211432B 11.212.500 Cơ khí CTM
112 21143232 Đặng Phước Toàn 21143 20 8,32 Giỏi 96 Xuất sắc Giỏi 211432A 11.212.500 Cơ khí CTM
113 21143130 Lê Hồng Đức 21143 21 8,25 Giỏi 93 Xuất sắc Giỏi 211431C 11.212.500 Cơ khí CTM
114 21144255 Lê Phan Mạnh Quỳnh 21144 18 8,74 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211441B 11.212.500 Cơ khí CTM
115 21144148 Trần Nhựt Anh 21144 18 8,53 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211441B 11.212.500 Cơ khí CTM
116 21144275 Nguyễn Đức Thiện 21144 18 8,51 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211441B 11.212.500 Cơ khí CTM
117 21144225 Đoàn Phương Nam 21144 24 8,45 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211441A 11.212.500 Cơ khí CTM
118 21144313 Phạm Anh Văn 21144 20 8,35 Giỏi 80 Tốt Giỏi 211441C 11.212.500 Cơ khí CTM
119 21146290 Nguyễn Tấn Phát 21146 23 9,08 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 211461A 12.675.000 Cơ khí CTM
120 21146568 Đỗ Văn Trường 21146 23 8,96 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211462C 11.212.500 Cơ khí CTM
121 21146543 Đoàn Nhật Dương 21146 25 8,54 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211461A 11.212.500 Cơ khí CTM
122 21146213 Trần Danh Đạt 21146 18 8,5 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211461A 11.212.500 Cơ khí CTM
123 21146292 Lê Anh Phi 21146 23 8,46 Giỏi 85 Tốt Giỏi 211461A 11.212.500 Cơ khí CTM
124 22158052 Nguyễn Tiến Đạt 22104 21 6,99 Khá 80 Tốt Khá 22104B 9.750.000 Cơ khí CTM
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
125 22138026 Trần Minh Thuận 22138 22 7,12 Khá 100 Xuất sắc Khá 22138 9.750.000 Cơ khí CTM
126 22143280 Phạm Văn Trí 22143 20 8,31 Giỏi 90 Xuất sắc Giỏi 221432B 11.212.500 Cơ khí CTM
127 22143217 Nguyễn Khải Hưng 22143 20 8,28 Giỏi 83 Tốt Giỏi 221432A 11.212.500 Cơ khí CTM
128 22143234 Võ Minh Luân 22143 19 8,25 Giỏi 96 Xuất sắc Giỏi 221431A 11.212.500 Cơ khí CTM
129 22143264 Nguyễn Anh Quân 22143 20 7,89 Khá 84 Tốt Khá 221432A 9.750.000 Cơ khí CTM
130 22144244 Nguyễn Thiên Bảo 22144 19 8,25 Giỏi 93 Xuất sắc Giỏi 221443C 11.212.500 Cơ khí CTM
131 22144403 Dương Thành Thắng 22144 20 8,1 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 221442B 11.212.500 Cơ khí CTM
132 22144397 Điền Xuân Thành 22144 20 8 Giỏi 91 Xuất sắc Giỏi 221441C 11.212.500 Cơ khí CTM
133 22144347 Nguyễn Hữu Lượng 22144 20 8,02 Giỏi 70 Khá Khá 221443B 9.750.000 Cơ khí CTM
134 22144319 Lê Dương Trọng Khang 22144 20 7,85 Khá 82 Tốt Khá 221443A 9.750.000 Cơ khí CTM
135 22144398 Nguyễn Công Thành 22144 20 7,8 Khá 100 Xuất sắc Khá 221442B 9.750.000 Cơ khí CTM
136 22144340 Nguyễn Xuân Mạnh Linh 22144 20 7,6 Khá 79 Khá Khá 221443B 9.750.000 Cơ khí CTM
137 22144369 Trần Minh Nhựt 22144 20 7,6 Khá 79 Khá Khá 221441A 9.750.000 Cơ khí CTM
138 22146273 Lê Hà Tuấn Cảnh 22146 22 8,88 Giỏi 98 Xuất sắc Giỏi 221463B 11.212.500 Cơ khí CTM
139 22146325 Phạm Vũ Hưng 22146 22 8,66 Giỏi 86 Tốt Giỏi 221463B 11.212.500 Cơ khí CTM
140 22146317 Đặng Minh Huynh 22146 25 8,51 Giỏi 87 Tốt Giỏi 221462B 11.212.500 Cơ khí CTM
141 22146311 Trần Xuân Hoàng 22146 22 8,48 Giỏi 97 Xuất sắc Giỏi 221463B 11.212.500 Cơ khí CTM
142 22146310 Nguyễn Văn Hoàng 22146 22 8,31 Giỏi 94 Xuất sắc Giỏi 221463B 11.212.500 Cơ khí CTM
143 22146336 Nguyễn Chí Kiên 22146 22 8,26 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 221463B 11.212.500 Cơ khí CTM
144 22146333 Nguyễn Đoàn Anh Khoa 22146 25 8,2 Giỏi 92 Xuất sắc Giỏi 221462B 11.212.500 Cơ khí CTM
145 19145439 Đặng Sỹ Phong 19145 20 9,68 Xuất sắc 98 Xuất sắc Xuất sắc 191451D 12.675.000 Cơ khí Động lực
146 19145365 Vũ Duy Đạt 19145 20 9,52 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 191451D 12.675.000 Cơ khí Động lực
147 19145348 Nguyễn Tự Chung 19145 25 9,45 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 191452D 12.675.000 Cơ khí Động lực
148 19145400 Bùi Minh Kha 19145 20 9,42 Xuất sắc 91 Xuất sắc Xuất sắc 191453A 12.675.000 Cơ khí Động lực
149 19145393 Nguyễn Nhựt Huy 19145 26 9,4 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 191453A 12.675.000 Cơ khí Động lực
150 19147245 Nguyễn Đặng Phi Thuần 19147 19 9,39 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 191470D 12.675.000 Cơ khí Động lực
151 19147218 Nguyễn Nhất Phát 19147 26 9,3 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 191470B 12.675.000 Cơ khí Động lực
152 19154001 Phan Sỹ Nguyên 19154 25 9,5 Xuất sắc 93 Xuất sắc Xuất sắc 191540A 12.675.000 Cơ khí Động lực
153 19154017 Võ Thiện Chí 19154 25 9,36 Xuất sắc 95 Xuất sắc Xuất sắc 191540B 12.675.000 Cơ khí Động lực
154 20145717 Lê Minh Quân 20145 30 8,68 Giỏi 93 Xuất sắc Giỏi 201452B 11.212.500 Cơ khí Động lực
155 20145731 Nguyễn Công Trí 20145 17 8,59 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201453A 11.212.500 Cơ khí Động lực
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
156 20145252 Bùi Quốc Toàn 20145 25 8,32 Giỏi 89 Tốt Giỏi 201453B 11.212.500 Cơ khí Động lực
157 20145721 Huỳnh Minh Thành 20145 18 8,24 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201451C 11.212.500 Cơ khí Động lực
158 20145674 Nguyễn Thành Đạt 20145 16 8,1 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201452C 11.212.500 Cơ khí Động lực
159 20145173 Trương Khắc Tú 20145 20 7,9 Khá 74 Khá Khá 201453A 9.750.000 Cơ khí Động lực
160 20145159 Hoàng Khải 20145 16 7,88 Khá 81 Tốt Khá 201452A 9.750.000 Cơ khí Động lực
161 20147338 Di Thanh Thư 20147 34 9,11 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 201471B 12.675.000 Cơ khí Động lực
162 20147068 Cao Thủy Thủy 20147 24 8,85 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201471C 11.212.500 Cơ khí Động lực
163 20147303 Huỳnh Công Nguyên 20147 24 8,59 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201471A 11.212.500 Cơ khí Động lực
164 20147081 Huỳnh Văn Hậu 20147 24 8,52 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201472B 11.212.500 Cơ khí Động lực
165 20154057 Đào Lê Trung Quốc 20154 18 8,47 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20154C 11.212.500 Cơ khí Động lực
166 20154066 Nguyễn Sơn Trường 20154 18 8,44 Giỏi 83 Tốt Giỏi 20154C 11.212.500 Cơ khí Động lực
167 21145432 Nguyễn Quang Kiệt 21145 21 9,46 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 211454A 12.675.000 Cơ khí Động lực
168 21145529 Kiều Thanh Trà 21145 25 9,18 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 211454A 12.675.000 Cơ khí Động lực
169 21145559 Huỳnh Lê Anh Vũ 21145 21 9,1 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 211454A 12.675.000 Cơ khí Động lực
170 21145662 Lê Hoàng Khang 21145 23 9,07 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 211451C 12.675.000 Cơ khí Động lực
171 21145371 Nguyễn Hoài Đông 21145 21 9,26 Xuất sắc 87 Tốt Giỏi 211454B 11.212.500 Cơ khí Động lực
172 21147089 Đỗ Văn Trường 21147 22 9,02 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 211471A 12.675.000 Cơ khí Động lực
173 21147282 Phạm Nguyễn Anh Tài 21147 17 8,48 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211472B 11.212.500 Cơ khí Động lực
174 21154031 Phạm Văn Thành 21154 16 8,81 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21154A 11.212.500 Cơ khí Động lực
175 22145490 Hồ Bảo Tồn 22145 21 9 Xuất sắc 92 Xuất sắc Xuất sắc 221451C 12.675.000 Cơ khí Động lực
176 22145331 Võ Hoàng Khánh Duy 22145 18 8,95 Giỏi 98 Xuất sắc Giỏi 221452C 11.212.500 Cơ khí Động lực
177 22145432 Lê Huy Phát 22145 18 8,93 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 221451C 11.212.500 Cơ khí Động lực
178 22145322 Lê Ngọc Danh 22145 30 8,86 Giỏi 98 Xuất sắc Giỏi 221452C 11.212.500 Cơ khí Động lực
179 22145492 Nguyễn Quốc Triệu 22145 30 8,85 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 221451B 11.212.500 Cơ khí Động lực
180 22145428 Nguyễn Phúc Minh Nhật 22145 30 8,78 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 221452B 11.212.500 Cơ khí Động lực
181 22145334 Hồ Dũng 22145 18 8,73 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 221452A 11.212.500 Cơ khí Động lực
182 22145304 Trần Ngọc Thiên Ân 22145 18 8,72 Giỏi 89 Tốt Giỏi 221452A 11.212.500 Cơ khí Động lực
183 22147115 Phan Công Hiếu 22147 18 8,32 Giỏi 87 Tốt Giỏi 221471A 11.212.500 Cơ khí Động lực
184 22147148 Lê Anh Yến Nhi 22147 18 8,12 Giỏi 92 Xuất sắc Giỏi 221472B 11.212.500 Cơ khí Động lực
185 22147170 Đỗ NguyễN Khánh Thành 22147 18 7,85 Khá 85 Tốt Khá 221472B 9.750.000 Cơ khí Động lực
186 22154031 Cao Tấn Lộc 22154 17 8,24 Giỏi 83 Tốt Giỏi 22154C 11.212.500 Cơ khí Động lực
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
187 22154045 Nguyễn Phan Đình Thanh 22154 17 8,09 Giỏi 83 Tốt Giỏi 22154A 11.212.500 Cơ khí Động lực
188 19127049 Nguyễn Hữu Thịnh 19127 20 9,29 Xuất sắc 74 Khá Khá 191270A 9.750.000 Xây dựng
189 19135039 Phạm Tâm Thanh 19135 16 9,48 Xuất sắc 80 Tốt Giỏi 191350B 11.212.500 Xây dựng
190 19149280 Hoàng Thị Linh 19149 18 9,49 Xuất sắc 97 Xuất sắc Xuất sắc 191491B 12.675.000 Xây dựng
191 19149357 Nguyễn Đình Tuấn 19149 15 9,46 Xuất sắc 87 Tốt Giỏi 191491B 11.212.500 Xây dựng
192 19149235 Nguyễn Huỳnh Thành Công 19149 15 8,85 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 191492B 11.212.500 Xây dựng
193 19149037 Võ Minh Thanh Duy 19149 19 8,79 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 191491A 11.212.500 Xây dựng
194 19155056 Đặng Hạnh Tuyến 19155 15 7,95 Khá 73 Khá Khá 191550B 9.750.000 Xây dựng
195 19155052 Hà Chí Trực 19155 24 7,69 Khá 99 Xuất sắc Khá 191550B 9.750.000 Xây dựng
196 19157025 Văn Thị Mỹ Khánh 19157 17 8,13 Giỏi 88 Tốt Giỏi 191570C 11.212.500 Xây dựng
197 19157009 Đặng Lê Mỹ Duyên 19157 17 7,96 Khá 81 Tốt Khá 191570B 9.750.000 Xây dựng
198 20127012 Võ Quang Thắng 20127 19 8,43 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20127A 11.212.500 Xây dựng
199 20135016 Phạm Minh Trinh 20135 23 8,27 Giỏi 89 Tốt Giỏi 20135A 11.212.500 Xây dựng
200 20135030 Trịnh Thị Thu Sương 20135 34 8,26 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20135B 11.212.500 Xây dựng
201 20140057 Hồ Nguyễn Huy 20140 17 7,78 Khá 79 Khá Khá 20140B 9.750.000 Xây dựng
202 20140005 Trần Văn Luận 20140 17 7,77 Khá 80 Tốt Khá 20140C 9.750.000 Xây dựng
203 20149072 Đặng Trung Hậu 20149 19 8,32 Giỏi 96 Xuất sắc Giỏi 201491C 11.212.500 Xây dựng
204 20149304 Phan Thanh Hoài 20149 21 8,24 Giỏi 83 Tốt Giỏi 201491B 11.212.500 Xây dựng
205 20149294 Hoàng Ngô Anh Đức 20149 29 8,09 Giỏi 93 Xuất sắc Giỏi 201492B 11.212.500 Xây dựng
206 20149400 Nguyễn Đức Trí 20149 20 8,07 Giỏi 84 Tốt Giỏi 201492C 11.212.500 Xây dựng
207 20149076 Nguyễn Phúc Hậu 20149 19 8,05 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201491C 11.212.500 Xây dựng
208 20149345 Nguyễn Thành Nhân 20149 26 7,91 Khá 97 Xuất sắc Khá 201493B 9.750.000 Xây dựng
209 20155006 Nguyễn Thị Ngọc Diệp 20155 28 8,35 Giỏi 95 Xuất sắc Giỏi 20155A 11.212.500 Xây dựng
210 20155091 Vũ Phi Hùng 20155 22 7,92 Khá 100 Xuất sắc Khá 20155A 9.750.000 Xây dựng
211 20155020 Đặng Phúc Duy 20155 27 7,91 Khá 93 Xuất sắc Khá 20155A 9.750.000 Xây dựng
212 20157063 Bùi Thị Thủy An 20157 15 7,78 Khá 97 Xuất sắc Khá 20157C 9.750.000 Xây dựng
213 20157084 Phùng Nguyễn Thị Mỹ Linh 20157 15 7,57 Khá 96 Xuất sắc Khá 20157C 9.750.000 Xây dựng
214 20157101 Trương Lê Anh Thư 20157 17 7,52 Khá 100 Xuất sắc Khá 20157B 9.750.000 Xây dựng
215 21127064 Nguyễn Tuấn Kiệt 21127 21 8,2 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21127A 11.212.500 Xây dựng
216 21135015 Nguyễn Minh Khánh 21135 19 8,09 Giỏi 90 Xuất sắc Giỏi 21135A 11.212.500 Xây dựng
217 21140031 Phạm Thị Khánh Nguyên 21140 18 8,36 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21140A 11.212.500 Xây dựng
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
218 21149478 Huỳnh Văn Huy 21149 25 8,71 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211492C 11.212.500 Xây dựng
219 21149526 Hoàng Thế Vỹ 21149 23 8,67 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211492C 11.212.500 Xây dựng
220 21149175 Phạm Minh Quang 21149 23 8,53 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211492C 11.212.500 Xây dựng
221 21149230 Võ Tấn Cường 21149 22 8,13 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211491A 11.212.500 Xây dựng
222 21149207 Lê Thị Thúy 21149 23 8,07 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211492C 11.212.500 Xây dựng
223 21155063 Trần Thị Út Thừa 21155 20 8,56 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21155B 11.212.500 Xây dựng
224 21155001 Lê Thái An 21155 19 7,73 Khá 100 Xuất sắc Khá 21155C 9.750.000 Xây dựng
225 21157125 Thái Hà Anh Thi 21157 16 8,48 Giỏi 82 Tốt Giỏi 211571B 11.212.500 Xây dựng
226 21157126 Phan Thị Kim Thoa 21157 16 8,46 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211571B 11.212.500 Xây dựng
227 21160022 Huỳnh Phương Đan 21160 24 7,92 Khá 94 Xuất sắc Khá 21160A 9.750.000 Xây dựng
228 22127010 Dương Thanh Hải 22127 17 7,86 Khá 87 Tốt Khá 22127B 9.750.000 Xây dựng
229 22140006 Nguyễn Ngọc Vân Châu 22140 21 8,95 Giỏi 89 Tốt Giỏi 22140C 11.212.500 Xây dựng
230 22140030 Trần Thảo Nguyên 22140 21 8,6 Giỏi 99 Xuất sắc Giỏi 22140A 11.212.500 Xây dựng
231 22149292 Trương Nguyễn Khánh Ngân 22149 19 7,99 Khá 92 Xuất sắc Khá 221493A 9.750.000 Xây dựng
232 22149321 Trần Tuấn Sinh 22149 19 7,82 Khá 82 Tốt Khá 221491A 9.750.000 Xây dựng
233 22149311 Mai Hữu Phước 22149 19 7,8 Khá 85 Tốt Khá 221491B 9.750.000 Xây dựng
234 22149287 Võ Quang Minh 22149 19 7,75 Khá 80 Tốt Khá 221493A 9.750.000 Xây dựng
235 22149217 Nguyễn Thái Bảo 22149 16 7,74 Khá 91 Xuất sắc Khá 221491C 9.750.000 Xây dựng
236 22149313 Nguyễn Minh Quang 22149 19 7,59 Khá 84 Tốt Khá 221491A 9.750.000 Xây dựng
237 22149362 Phan Lê Anh Trọng 22149 19 7,57 Khá 90 Xuất sắc Khá 221491B 9.750.000 Xây dựng
238 22155077 Nguyễn Minh Tú 22155 19 8,72 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 22155B 11.212.500 Xây dựng
239 22155076 Lương Quý Tùng 22155 19 8,39 Giỏi 92 Xuất sắc Giỏi 22155B 11.212.500 Xây dựng
240 22155071 Trần Đông Thương 22155 19 8,09 Giỏi 91 Xuất sắc Giỏi 22155B 11.212.500 Xây dựng
241 22157073 Bùi Thị Mỹ Trà 22157 21 8,24 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 221571B 11.212.500 Xây dựng
242 22157052 Phan Thanh Quyên 22157 21 8,01 Giỏi 89 Tốt Giỏi 221571B 11.212.500 Xây dựng
243 22157018 Đỗ Bảo Hoàng 22157 21 8,18 Giỏi 76 Khá Khá 221572A 9.750.000 Xây dựng
244 20156073 Đỗ Thanh Tùng 20156 20 8,96 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20156A 11.212.500 In truyền thông
245 20156021 Trần Thị Ngọc Mai 20156 20 8,69 Giỏi 97 Xuất sắc Giỏi 20156A 11.212.500 In truyền thông
246 20158170 Nguyễn Thị Ngọc Nhung 20158 28 8,06 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20158CB 11.212.500 In truyền thông
247 20158138 Nguyễn Thị Trang Anh 20158 24 7,94 Khá 95 Xuất sắc Khá 20158CB 9.750.000 In truyền thông
248 21156008 Đỗ Nguyễn Hiểu Đan 21156 21 8,85 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21156B 11.212.500 In truyền thông
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
249 21158199 Đặng Thanh Liêm 21158 23 8,13 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21158A 11.212.500 In truyền thông
250 21158198 Nguyễn Đỗ Vy Khanh 21158 25 8,11 Giỏi 92 Xuất sắc Giỏi 21158A 11.212.500 In truyền thông
251 22156050 Nguyễn Quốc Minh Thy 22156 19 8,46 Giỏi 83 Tốt Giỏi 22156A 11.212.500 In truyền thông
252 22156020 Võ Ngọc Quỳnh Hương 22156 19 8,38 Giỏi 94 Xuất sắc Giỏi 22156B 11.212.500 In truyền thông
253 22158058 Dương Văn Hòa 22158 21 8,07 Giỏi 80 Tốt Giỏi 22158C 11.212.500 In truyền thông
254 22158059 Phan Ngọc Mỹ Hòa 22158 21 7,89 Khá 78 Khá Khá 22158A 9.750.000 In truyền thông
255 19109015 Dương Nguyễn Vân Anh 19109 19 9,75 Xuất sắc 98 Xuất sắc Xuất sắc 191090B 12.675.000 Thời trang và Du lịch
256 19109157 Nguyễn Thị Ngọc Nhi 19109 19 9,66 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 191090A 12.675.000 Thời trang và Du lịch
257 19123027 Nguyễn Minh Nguyệt 19123 16 8,49 Giỏi 76 Khá Khá 191230B 9.750.000 Thời trang và Du lịch
258 19137002 Lê Ngọc Duyên 19137 23 9,39 Xuất sắc 99 Xuất sắc Xuất sắc 191370B 12.675.000 Thời trang và Du lịch
259 20109037 Đoàn Thị Xuân 20109 19 8,71 Giỏi 95 Xuất sắc Giỏi 20109A 11.212.500 Thời trang và Du lịch
260 20109054 Đặng Thị Kim Ngân 20109 20 8,67 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20109B 11.212.500 Thời trang và Du lịch
261 20123009 Phạm Thị Thảo Hiền 20123 22 9,02 Xuất sắc 92 Xuất sắc Xuất sắc 20123B 12.675.000 Thời trang và Du lịch
262 20159002 Bùi Thùy Chi 20159 21 8,59 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20159A 11.212.500 Thời trang và Du lịch
263 20159095 Bùi Ngọc Quỳnh Như 20159 21 8,53 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20159C 11.212.500 Thời trang và Du lịch
264 21109206 Huỳnh Thanh Thanh 21109 26 8,57 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211091A 11.212.500 Thời trang và Du lịch
265 21109200 Lê Thị Yến Nhi 21109 24 8,48 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211091A 11.212.500 Thời trang và Du lịch
266 21109107 Nguyễn Thị Thanh Xuân 21109 24 8,44 Giỏi 97 Xuất sắc Giỏi 211092B 11.212.500 Thời trang và Du lịch
267 21123072 Đồng Thị Diễm Hằng 21123 16 8,73 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21123A 11.212.500 Thời trang và Du lịch
268 21123063 Trần Ngọc Vàng Anh 21123 18 8,61 Giỏi 88 Tốt Giỏi 21123C 11.212.500 Thời trang và Du lịch
269 21159096 Nguyễn Ngọc Thanh Nhi 21159 19 8,53 Giỏi 84 Tốt Giỏi 21159B 11.212.500 Thời trang và Du lịch
270 21159118 Trịnh Hồ Xuân Trúc 21159 25 8,51 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21159C 11.212.500 Thời trang và Du lịch
271 22109116 Trà Như Ngọc 22109 19 8,35 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 221092A 11.212.500 Thời trang và Du lịch
272 22109142 Nguyễn Thị Kim Thoa 22109 19 8,28 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 221091A 11.212.500 Thời trang và Du lịch
273 22109094 Nguyễn Hoàng Hân 22109 19 8,2 Giỏi 97 Xuất sắc Giỏi 221091A 11.212.500 Thời trang và Du lịch
274 22123067 Lê Ngọc Tú Uyên 22123 19 8,58 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 22123A 11.212.500 Thời trang và Du lịch
275 22123079 Nguyễn Hà Như Ý 22123 19 8,2 Giỏi 92 Xuất sắc Giỏi 22123B 11.212.500 Thời trang và Du lịch
276 22159009 Lê Thị Bích Châu 22159 20 8,49 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 22159A 11.212.500 Thời trang và Du lịch
277 22159010 Đinh Bá Duy Cường 22159 20 8,33 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 22159A 11.212.500 Thời trang và Du lịch
278 19116160 Trần Huỳnh Minh Châu 19116 26 8,91 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 191160A 4.875.000 CN Hóa học và TP
279 19116159 Mai Lý Khánh Châu 19116 24 8,83 Giỏi 94 Xuất sắc Giỏi 191160A 4.875.000 CN Hóa học và TP
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
280 19116223 Trần Nguyễn Anh Thy 19116 14 8,58 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 191160C 4.875.000 CN Hóa học và TP
281 19116162 Trương Thị Thùy Dương 19116 12 8,46 Giỏi 89 Tốt Giỏi 191160A 4.875.000 CN Hóa học và TP
282 19116025 Nguyễn Sơn 19116 12 8,33 Giỏi 83 Tốt Giỏi 191160C 4.875.000 CN Hóa học và TP
283 19128069 Nguyễn Văn Tân 19128H 21 9,36 Xuất sắc 94 Xuất sắc Xuất sắc 19128H 12.675.000 CN Hóa học và TP
284 19128102 Nguyễn Kiều Thúy Vy 19128P 19 9,63 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 19128P 12.675.000 CN Hóa học và TP
285 19128043 Nguyễn Thị Ngọc Liên 19128V 21 9,43 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 19128V 12.675.000 CN Hóa học và TP
286 19150081 Nguyễn Thị Yến Phương 19150 18 9,38 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 191500A 2.437.500 CN Hóa học và TP
287 19150108 Trần Thị Như Ý 19150 7 8,07 Giỏi 90 Xuất sắc Giỏi 191500B 2.437.500 CN Hóa học và TP
288 19150062 Lê Phúc Lâm 19150 20 8,82 Giỏi 78 Khá Khá 191500B 2.437.500 CN Hóa học và TP
289 19150076 Phạm Thị Tuyết Nhung 19150 6 7,93 Khá 89 Tốt Khá 191500C 2.437.500 CN Hóa học và TP
290 19150106 Trần Hoài Viên 19150 7 7,89 Khá 75 Khá Khá 191500C 2.437.500 CN Hóa học và TP
291 19150058 Nguyễn Thành Khẩn 19150 13 7,29 Khá 68 Khá Khá 191500B 2.437.500 CN Hóa học và TP
292 19150004 Phạm Thị Tuyết Ngân 19150 8 7,23 Khá 76 Khá Khá 191500C 2.437.500 CN Hóa học và TP
293 20116323 Nguyễn Thị Mai Phương 20116 29 8,24 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201160E 11.212.500 CN Hóa học và TP
294 20116111 Trần Thị Thu Ngà 20116 29 8,18 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201160E 11.212.500 CN Hóa học và TP
295 20116332 Trương Hoàng Minh Thơ 20116 26 8,14 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201160D 11.212.500 CN Hóa học và TP
296 20128035 Võ Duy Tân 20128H 33 8,68 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20128H 11.212.500 CN Hóa học và TP
297 20128118 Dương Gia Huy 20128P 22 8,23 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20128P1 11.212.500 CN Hóa học và TP
298 20128157 Võ Thị Thanh Thúy 20128V 18 7,64 Khá 89 Tốt Khá 20128V2 9.750.000 CN Hóa học và TP
299 20150101 Huỳnh Nguyễn Cao Thông 20150 23 8,1 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20150A 11.212.500 CN Hóa học và TP
300 20150062 Lê Đình Quỳnh Hân 20150 23 7,76 Khá 98 Xuất sắc Khá 201500C 9.750.000 CN Hóa học và TP
301 21116160 Hồ Khánh Duy 21116 19 8,85 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211161B 11.212.500 CN Hóa học và TP
302 21116397 Nguyễn Thúy Vy 21116 18 8,66 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211161B 11.212.500 CN Hóa học và TP
303 21116204 Nguyễn Thị Mỹ Ngân 21116 20 8,09 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211162B 11.212.500 CN Hóa học và TP
304 21128347 Văn Thị Kim Ngân 21128 21 9,56 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 211281A 12.675.000 CN Hóa học và TP
305 21128348 Lê Thành Nhân 21128 23 8,89 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211281A 11.212.500 CN Hóa học và TP
306 21128199 Lê Thành Nhân 21128 21 8,81 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211281A 11.212.500 CN Hóa học và TP
307 21150022 Nguyễn Minh Hiếu 21150 24 7,83 Khá 100 Xuất sắc Khá 21150B 9.750.000 CN Hóa học và TP
308 21150110 Lê Đức Trọng Phước An 21150 22 7,62 Khá 100 Xuất sắc Khá 21150B 9.750.000 CN Hóa học và TP
309 22116084 Nguyễn Hữu Trường Duy 22116 23 7,53 Khá 95 Xuất sắc Khá 221162A 9.750.000 CN Hóa học và TP
310 22116109 Hồ Vân Khánh 22116 20 7,35 Khá 98 Xuất sắc Khá 221161A 9.750.000 CN Hóa học và TP
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
311 22116153 Lại Thị Thanh Trúc 22116 23 7,22 Khá 100 Xuất sắc Khá 221162A 9.750.000 CN Hóa học và TP
312 22128163 Ngô Tiến Phát 22128 20 8,94 Giỏi 98 Xuất sắc Giỏi 221281A 11.212.500 CN Hóa học và TP
313 22128152 Nguyễn Công Nguyên 22128 23 8,8 Giỏi 90 Xuất sắc Giỏi 221282A 11.212.500 CN Hóa học và TP
314 22128141 Huỳnh Thanh Khương 22128 20 8,76 Giỏi 98 Xuất sắc Giỏi 221282B 11.212.500 CN Hóa học và TP
315 22128166 Lê Trọng Phúc 22128 20 8,65 Giỏi 96 Xuất sắc Giỏi 221281C 11.212.500 CN Hóa học và TP
316 22150030 Nguyễn Thị Mỹ Nương 22150 21 7,96 Khá 100 Xuất sắc Khá 22150A 9.750.000 CN Hóa học và TP
317 21110795 Vương Đình Quý 21110FIE 18 8,83 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21110FIE5 11.212.500 ĐT Quốc tế
318 21110113 Hoàng Long Vũ 21110FIE 21 8,7 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21110FIE2 11.212.500 ĐT Quốc tế
319 21110046 Võ Anh Khoa 21110FIE 18 8,4 Giỏi 82 Tốt Giỏi 21110FIE5 11.212.500 ĐT Quốc tế
320 21116293 Nguyễn Thị Thu Anh 21116FIE 19 7,36 Khá 100 Xuất sắc Khá 21116FIE1 9.750.000 ĐT Quốc tế
321 21119318 Trần Nam Phát 21119FIE 24 8,78 Giỏi 90 Xuất sắc Giỏi 21119FIE2 11.212.500 ĐT Quốc tế
322 21124324 Phạm Thị Trúc Linh 21124FIE 16 8,35 Giỏi 94 Xuất sắc Giỏi 21124FIE2 11.212.500 ĐT Quốc tế
323 21142486 Nguyễn Hữu Tiến 21142FIE 21 7,87 Khá 100 Xuất sắc Khá 21142FIE2 9.750.000 ĐT Quốc tế
324 21142450 Phan Minh Chiến 21142FIE 21 7,67 Khá 100 Xuất sắc Khá 21142FIE2 9.750.000 ĐT Quốc tế
325 21143036 Phạm Thành Tâm 21143FIE 23 7,54 Khá 83 Tốt Khá 21143FIE1 9.750.000 ĐT Quốc tế
326 21143294 Trần Anh Phi 21143FIE 20 7,29 Khá 87 Tốt Khá 21143FIE2 9.750.000 ĐT Quốc tế
327 21144338 Nguyễn Thái Hùng 21144FIE 19 7,31 Khá 90 Xuất sắc Khá 21144FIE2 9.750.000 ĐT Quốc tế
328 21145622 Hồ Văn Vạn 21145FIE 22 8,8 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21145FIE4 11.212.500 ĐT Quốc tế
329 21145061 Nguyễn Trung Việt 21145FIE 22 8,65 Giỏi 89 Tốt Giỏi 21145FIE4 11.212.500 ĐT Quốc tế
330 21146374 Phan Thanh Bình 21146FIE 25 8,23 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21146FIE1 11.212.500 ĐT Quốc tế
331 21146379 Phan Hoàng Đức 21146FIE 23 8,02 Giỏi 95 Xuất sắc Giỏi 21146FIE1 11.212.500 ĐT Quốc tế
332 21147111 Hồ Nguyễn Công Hậu 21147FIE 24 7,42 Khá 100 Xuất sắc Khá 21147FIE1 9.750.000 ĐT Quốc tế
333 21147128 Đỗ Bạch Gia Long 21147FIE 21 7,27 Khá 77 Khá Khá 21147FIE1 9.750.000 ĐT Quốc tế
334 21149011 Trần Ngọc Trân 21149FIE 23 8,39 Giỏi 94 Xuất sắc Giỏi 21149FIE1 11.212.500 ĐT Quốc tế
335 21151434 Nguyễn Quý Trung 21151FIE 21 8,57 Giỏi 85 Tốt Giỏi 21151FIE1 11.212.500 ĐT Quốc tế
336 21151031 Trần Nhật Linh 21151FIE 19 8,52 Giỏi 84 Tốt Giỏi 21151FIE1 11.212.500 ĐT Quốc tế
337 21161245 Võ Hoàng Khang 21161_FIE_ECET 23 6,8 Khá 75 Khá Khá 21161FIE_IE 9.750.000 ĐT Quốc tế
338 21161259 Đoàn Thị Mỹ Phương 21161FIE_ECET_IC 23 7,95 Khá 90 Xuất sắc Khá 21161FIE_IC1 9.750.000 ĐT Quốc tế
339 22110060 Nguyễn Tấn Phát 22110FIE 28 9,21 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 22110FIE4 12.675.000 ĐT Quốc tế
340 22110082 Nguyễn Đức Trí 22110FIE 28 9,12 Xuất sắc 94 Xuất sắc Xuất sắc 22110FIE3 12.675.000 ĐT Quốc tế
341 22110081 Nguyễn Hải Triều 22110FIE 28 8,96 Giỏi 86 Tốt Giỏi 22110FIE3 11.212.500 ĐT Quốc tế
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
342 22119028 Lê Quốc Sơn 22119FIE 31 8,6 Giỏi 76 Khá Khá 22119FIE1 9.750.000 ĐT Quốc tế
343 22124019 Nguyễn Đức Thanh 22124FIE 30 8,71 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 22124FIE1 11.212.500 ĐT Quốc tế
344 22142019 Phạm Gia Hưng 22142FIE 27 7,57 Khá 82 Tốt Khá 22142FIE3 9.750.000 ĐT Quốc tế
345 22142018 Nguyễn Lê Huy 22142FIE 23 7,4 Khá 74 Khá Khá 22142FIE1 9.750.000 ĐT Quốc tế
346 22143074 Huỳnh Minh Triều 22143FIE 23 7,67 Khá 75 Khá Khá 22143FIE2 9.750.000 ĐT Quốc tế
347 22144449 Lê Thanh Tùng 22144FIE 18 8,43 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 22144FIE1 11.212.500 ĐT Quốc tế
348 22145038 Nguyễn Minh Khoa 22145FIE 27 8,19 Giỏi 93 Xuất sắc Giỏi 22145FIE4 11.212.500 ĐT Quốc tế
349 22145021 Hoàng Vũ Hà 22145FIE 23 8,08 Giỏi 82 Tốt Giỏi 22145FIE3 11.212.500 ĐT Quốc tế
350 22145056 Nguyễn Minh Quang 22145FIE 23 7,96 Khá 80 Tốt Khá 22145FIE1 9.750.000 ĐT Quốc tế
351 22146034 Hồ Phan Đức Minh 22146FIE 26 8,35 Giỏi 66 Khá Khá 22146FIE1 9.750.000 ĐT Quốc tế
352 22146027 Đặng Vĩnh Lâm 22146FIE 26 7,9 Khá 73 Khá Khá 22146FIE1 9.750.000 ĐT Quốc tế
353 22151038 Nguyễn Lê Minh Tân 22151FIE 31 8,51 Giỏi 81 Tốt Giỏi 22151FIE1 11.212.500 ĐT Quốc tế
354 22161059 Nguyễn Thành Phương Kiên 22161FIE 23 7,79 Khá 68 Khá Khá 22161FIE1 9.750.000 ĐT Quốc tế
355 19130055 Hoàng Ngọc Cẩm Tú 19130SEMI 28 9,44 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 19130SEMI 12.675.000 Khoa học Ứng dụng
356 20130058 Nguyễn Văn Tài 20130 20 8,58 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20130B 11.212.500 Khoa học Ứng dụng
357 20130003 Trần Bảo Quân 20130 21 8,42 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20130A 11.212.500 Khoa học Ứng dụng
358 21130029 Trần Minh Phúc 21130 20 7,56 Khá 100 Xuất sắc Khá 21130C 9.750.000 Khoa học Ứng dụng
359 21130011 Ngô Thị Như Huỳnh 21130 21 7,45 Khá 97 Xuất sắc Khá 21130B 9.750.000 Khoa học Ứng dụng
360 22130014 Thạch Bảo Khang 22130 16 7,63 Khá 96 Xuất sắc Khá 22130 9.750.000 Khoa học Ứng dụng
361 19110398 Nguyễn Văn Minh 19110IS 17 7,71 Khá 93 Xuất sắc Khá 19110IS1 9.750.000 CN Thông tin
362 19110462 Hoàng Minh Thắng 19110ST 27 9,62 Xuất sắc 99 Xuất sắc Xuất sắc 19110ST2A 12.675.000 CN Thông tin
363 19110044 Huỳnh Minh Đức 19110ST 27 9,44 Xuất sắc 99 Xuất sắc Xuất sắc 19110ST1A 12.675.000 CN Thông tin
364 19110492 Trịnh Công Trưởng 19110ST 27 9,41 Xuất sắc 98 Xuất sắc Xuất sắc 19110ST2B 12.675.000 CN Thông tin
365 19110356 Nguyễn Thái Hải 19110ST 27 9,17 Xuất sắc 95 Xuất sắc Xuất sắc 19110ST1B 12.675.000 CN Thông tin
366 19133045 Vũ Văn Phước 19133 16 9,35 Xuất sắc 90 Xuất sắc Xuất sắc 191330B 12.675.000 CN Thông tin
367 19133064 Trần Quốc Tuấn 19133 17 9,14 Xuất sắc 94 Xuất sắc Xuất sắc 191330C 12.675.000 CN Thông tin
368 20110696 Nguyễn Phong Phú 20110IS 17 8,11 Giỏi 96 Xuất sắc Giỏi 20110IS 11.212.500 CN Thông tin
369 20110294 Nguyễn Thành Phương 20110ST 32 9,52 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 20110ST6 12.675.000 CN Thông tin
370 20110732 Nguyễn Văn Thuận 20110ST 30 9,07 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 20110ST3 12.675.000 CN Thông tin
371 20110248 Lê Thị Kim Lệ 20110ST 20 9,05 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 20110ST2 12.675.000 CN Thông tin
372 20110267 Nguyễn Công Thành 20110ST 21 9,04 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 20110ST1 12.675.000 CN Thông tin
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
373 20110614 Bùi Đặng Quốc Chí 20110ST 21 9,03 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 20110ST4 12.675.000 CN Thông tin
374 20133094 Huỳnh Nguyễn Tín 20133 27 8,92 Giỏi 82 Tốt Giỏi 201331A 11.212.500 CN Thông tin
375 20133093 Nguyễn Minh Tiến 20133 24 8,73 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201331B 11.212.500 CN Thông tin
376 20133019 Huỳnh Nguyễn Như Nguyên 20133 27 8,67 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201332C 11.212.500 CN Thông tin
377 20133022 Lê Tuấn Anh 20133 20 8,24 Giỏi 93 Xuất sắc Giỏi 201332C 11.212.500 CN Thông tin
378 21110927 Nguyễn Xuân Thể 21110 16 9,17 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 211102C 12.675.000 CN Thông tin
379 21110593 Nguyễn Trung Phiên 21110 22 8,95 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211102B 11.212.500 CN Thông tin
380 21110670 Cao Thị Thu Thủy 21110 16 8,87 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211101C 11.212.500 CN Thông tin
381 21110369 Trần Tuấn Anh 21110 16 8,86 Giỏi 88 Tốt Giỏi 211103B 11.212.500 CN Thông tin
382 21110556 Phạm Thị Phương Nghi 21110 17 8,81 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211101A 11.212.500 CN Thông tin
383 21110535 Vũ Đức Lộc 21110 19 8,73 Giỏi 89 Tốt Giỏi 211101D 11.212.500 CN Thông tin
384 21110587 Nguyễn Hoàng Việt Pháp 21110 18 8,71 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211101D 11.212.500 CN Thông tin
385 21110477 Trịnh Thị Thanh Huyền 21110 16 8,68 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211101D 11.212.500 CN Thông tin
386 21133062 Huỳnh Thiện Nhân 21133 16 8,72 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21133B 11.212.500 CN Thông tin
387 21133060 Bùi Đức Nhân 21133 16 8,53 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21133B 11.212.500 CN Thông tin
388 22110320 Đặng Bá Hiền 22110 19 9,36 Xuất sắc 91 Xuất sắc Xuất sắc 221102A 12.675.000 CN Thông tin
389 22110446 Phạm Minh Trung 22110 19 9,22 Xuất sắc 95 Xuất sắc Xuất sắc 221102B 12.675.000 CN Thông tin
390 22110341 Phan Việt Hưng 22110 19 8,87 Giỏi 82 Tốt Giỏi 221102C 11.212.500 CN Thông tin
391 22110399 Lê Hồng Phúc 22110 19 8,76 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 221102A 11.212.500 CN Thông tin
392 22110282 Phạm Tiến Anh 22110 19 8,76 Giỏi 87 Tốt Giỏi 221102B 11.212.500 CN Thông tin
393 22110338 Nguyễn Văn Hùng 22110 22 8,69 Giỏi 83 Tốt Giỏi 221103A 11.212.500 CN Thông tin
394 22133051 Nguyễn Ngọc Thao 22133 19 8,18 Giỏi 93 Xuất sắc Giỏi 22133B 11.212.500 CN Thông tin
395 22133017 Nguyễn Thị Ngọc Hân 22133 19 8,15 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 22133B 11.212.500 CN Thông tin
396 22162031 Lê Hồi Nhật 22162 19 8,89 Giỏi 88 Tốt Giỏi 22162B 11.212.500 CN Thông tin
397 22162014 Nguyễn Quang Hùng 22162 19 8,26 Giỏi 89 Tốt Giỏi 22162B 11.212.500 CN Thông tin
398 19131110 Nguyễn Thiên Phước 19131BE 9 9,6 Xuất sắc 98 Xuất sắc Xuất sắc 191312C 2.437.500 Ngoại ngữ
399 19131159 Lê Kiều Yên 19131BE 9 9,5 Xuất sắc 99 Xuất sắc Xuất sắc 191312C 2.437.500 Ngoại ngữ
400 19131080 Trần Phạm Thùy Linh 19131BE 9 9,2 Xuất sắc 90 Xuất sắc Xuất sắc 191312C 2.437.500 Ngoại ngữ
401 19131050 Hoàng Kim Hậu 19131BE 9 9,1 Xuất sắc 94 Xuất sắc Xuất sắc 191312C 2.437.500 Ngoại ngữ
402 19131005 Nguyễn Kim Ngân 19131BE 9 9 Xuất sắc 98 Xuất sắc Xuất sắc 191312A 2.437.500 Ngoại ngữ
403 19131064 Nguyễn Đặng Bảo Kha 19131BE 9 9,7 Xuất sắc 85 Tốt Giỏi 191312A 2.437.500 Ngoại ngữ
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
404 19131071 Nguyễn Ngọc Phương Kiều 19131BE 9 9,6 Xuất sắc 84 Tốt Giỏi 191312C 2.437.500 Ngoại ngữ
405 19131027 Vũ Thị Dung 19131BE 9 9,4 Xuất sắc 86 Tốt Giỏi 191312C 2.437.500 Ngoại ngữ
406 19131001 Hồ Thị Thanh Thúy 19131BE 9 9,37 Xuất sắc 80 Tốt Giỏi 191312A 2.437.500 Ngoại ngữ
407 19131132 Lương Trần Quốc Thống 19131BE 9 9,37 Xuất sắc 80 Tốt Giỏi 191312A 2.437.500 Ngoại ngữ
408 19131022 Đặng Thị Ngọc Ánh 19131BE 9 9,33 Xuất sắc 83 Tốt Giỏi 191312C 2.437.500 Ngoại ngữ
409 19131099 Đặng Thị Mỹ Nhân 19131BE 9 9,27 Xuất sắc 82 Tốt Giỏi 191312B 2.437.500 Ngoại ngữ
410 19131154 Hoàng Thị Thúy Vi 19131BE 9 9,27 Xuất sắc 81 Tốt Giỏi 191312B 2.437.500 Ngoại ngữ
411 19131088 Bùi Thị Kiều Mi 19131TI 6 9,8 Xuất sắc 97 Xuất sắc Xuất sắc 191311A 2.437.500 Ngoại ngữ
412 19131075 Nguyễn Thị Thúy Lam 19131TI 6 9,5 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 191311B 2.437.500 Ngoại ngữ
413 19131150 Nguyễn Thị Ngọc Trinh 19131TI 9 9,37 Xuất sắc 90 Xuất sắc Xuất sắc 191311B 2.437.500 Ngoại ngữ
414 19131049 Trịnh Nguyễn Gia Hân 19131TI 6 9,3 Xuất sắc 98 Xuất sắc Xuất sắc 191311B 2.437.500 Ngoại ngữ
415 19131100 Đào Ý Như 19131TI 6 9,8 Xuất sắc 84 Tốt Giỏi 191311A 2.437.500 Ngoại ngữ
416 19131121 Bùi Ngọc Tâm 19131TI 6 9,6 Xuất sắc 81 Tốt Giỏi 191311B 2.437.500 Ngoại ngữ
417 19131127 Nguyễn Thị Thanh Thảo 19131TI 6 9,5 Xuất sắc 87 Tốt Giỏi 191311B 2.437.500 Ngoại ngữ
418 19131012 Văn Ái Vân 19131TI 6 9,5 Xuất sắc 84 Tốt Giỏi 191311A 2.437.500 Ngoại ngữ
419 19950007 Nguyễn Văn Huỳnh Chiêu 19950 11 9,4 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 19950 4.875.000 Ngoại ngữ
420 19950014 Trần Vũ Luân 19950 9 9,3 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 19950 4.875.000 Ngoại ngữ
421 20131070 Vũ Ngọc Trâm 20131BE 18 9,43 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 20131BE2 12.675.000 Ngoại ngữ
422 20131150 Trần Minh Nhật Mạnh 20131BE 20 9,21 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 20131BE3 12.675.000 Ngoại ngữ
423 20131151 Hồ Thị Tâm My 20131BE 20 8,91 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20131BE4 11.212.500 Ngoại ngữ
424 20131206 Phạm Thị Minh Trang 20131TI 23 8,93 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20131TI2 11.212.500 Ngoại ngữ
425 20131014 Trần Lan Anh 20131TI 21 8,74 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20131TI1 11.212.500 Ngoại ngữ
426 21131142 Nguyễn Lê Gia Mẫn 21131BE 21 9,09 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 21131BE3 12.675.000 Ngoại ngữ
427 21131170 Nguyễn Việt Thục Đoan 21131BE 23 8,81 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21131BE2 11.212.500 Ngoại ngữ
428 21131081 Trương Hoàng Phúc 21131BE 19 8,81 Giỏi 95 Xuất sắc Giỏi 21131BE2 11.212.500 Ngoại ngữ
429 21131203 Lê Hồng Phát 21131TI 21 8,81 Giỏi 94 Xuất sắc Giỏi 21131TI2 11.212.500 Ngoại ngữ
430 22131096 Khúc Duy Ngọc 22131BE 22 8,89 Giỏi 83 Tốt Giỏi 22131BE2 11.212.500 Ngoại ngữ
431 22131113 Lê Thị Ái Phương 22131BE 22 8,51 Giỏi 87 Tốt Giỏi 22131BE4 11.212.500 Ngoại ngữ
432 22131154 Đặng Khánh Trình 22131BE 22 8,44 Giỏi 95 Xuất sắc Giỏi 22131BE1 11.212.500 Ngoại ngữ
433 22131149 Phan Quách Nhật Toàn 22131BE 22 8,35 Giỏi 96 Xuất sắc Giỏi 22131BE1 11.212.500 Ngoại ngữ
434 22131106 Nguyễn Phương Như 22131TI 22 8,31 Giỏi 91 Xuất sắc Giỏi 22131TI2 11.212.500 Ngoại ngữ
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
435 22950015 Lê Trọng Nhân 22950 19 8,98 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 22950A 11.212.500 Ngoại ngữ
436 19124296 Nguyễn Thị Thùy Oanh 19124 8 8,98 Giỏi 86 Tốt Giỏi 191241A 4.875.000 Kinh tế
437 19124351 Ngô Phượng Vỹ 19124 9 8,94 Giỏi 99 Xuất sắc Giỏi 191242B 4.875.000 Kinh tế
438 19124300 Dương Thị Ngọc Phú 19124 8 8,83 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 191241A 4.875.000 Kinh tế
439 19124280 Nông Thị Ngân 19124 11 8,68 Giỏi 84 Tốt Giỏi 191241B 4.875.000 Kinh tế
440 19124333 Nguyễn Bảo Trân 19124 13 8,66 Giỏi 84 Tốt Giỏi 191242B 4.875.000 Kinh tế
441 19124267 Vũ Phạm Vân Long 19124 8 8,65 Giỏi 86 Tốt Giỏi 191242A 4.875.000 Kinh tế
442 19124324 Phan Diễm Thúy 19124 8 8,58 Giỏi 95 Xuất sắc Giỏi 191241B 4.875.000 Kinh tế
443 19124244 Dương Hoàng Hoa 19124 11 8,58 Giỏi 94 Xuất sắc Giỏi 191241A 4.875.000 Kinh tế
444 19124239 Nguyễn Ngọc Hân 19124 8 8,55 Giỏi 87 Tốt Giỏi 191241A 4.875.000 Kinh tế
445 19124312 Nguyễn Hưng Thạnh 19124 8 8,48 Giỏi 99 Xuất sắc Giỏi 191241B 4.875.000 Kinh tế
446 19125217 Nguyễn Lương Thùy Tâm 19125 11 9,08 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 191252A 4.875.000 Kinh tế
447 19125214 Phạm Thị Diễm Quỳnh 19125 11 8,96 Giỏi 86 Tốt Giỏi 191251B 4.875.000 Kinh tế
448 19125161 Nguyễn Thúy Hiền 19125 11 8,95 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 191252B 4.875.000 Kinh tế
449 19125165 Hồ Nhật Huy 19125 11 8,95 Giỏi 97 Xuất sắc Giỏi 191252B 4.875.000 Kinh tế
450 19125244 Đinh Đoàn Huyền Vy 19125 11 8,95 Giỏi 94 Xuất sắc Giỏi 191252A 4.875.000 Kinh tế
451 19125202 Lê Thị Ngọc Oanh 19125 11 8,93 Giỏi 88 Tốt Giỏi 191251B 4.875.000 Kinh tế
452 19125154 Nguyễn Xuân Hải 19125 11 8,91 Giỏi 90 Xuất sắc Giỏi 191252A 4.875.000 Kinh tế
453 19125147 Nguyễn Thị Diễm 19125 11 8,89 Giỏi 89 Tốt Giỏi 191251A 4.875.000 Kinh tế
454 19126094 Huỳnh Thị Tâm 19126 4 9,15 Xuất sắc 93 Xuất sắc Xuất sắc 191262A 2.437.500 Kinh tế
455 19126004 Nguyễn Thái Long 19126 4 9,05 Xuất sắc 97 Xuất sắc Xuất sắc 191262B 2.437.500 Kinh tế
456 19126137 Ngụy Thị Cẩm Vân 19126 4 8,9 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 191262B 2.437.500 Kinh tế
457 19126036 Lê Quang Hậu 19126 4 8,8 Giỏi 93 Xuất sắc Giỏi 191262B 2.437.500 Kinh tế
458 19126088 Wòong Ngọc Phương 19126 4 8,75 Giỏi 84 Tốt Giỏi 191262A 2.437.500 Kinh tế
459 19126085 Nguyễn Thị Vũ Phụng 19126 4 8,75 Giỏi 82 Tốt Giỏi 191262A 2.437.500 Kinh tế
460 19126032 Đỗ Thị Kiều Giang 19126 4 8,65 Giỏi 99 Xuất sắc Giỏi 191262B 2.437.500 Kinh tế
461 19126065 Trần Thị Thu Nga 19126 4 8,65 Giỏi 81 Tốt Giỏi 191261B 2.437.500 Kinh tế
462 19126131 Bùi Cam Tú Uyên 19126 6 8,57 Giỏi 89 Tốt Giỏi 191262A 2.437.500 Kinh tế
463 19126009 Nguyễn Tấn Toàn 19126 4 8,45 Giỏi 80 Tốt Giỏi 191261B 2.437.500 Kinh tế
464 19126067 Nguyễn Thị Hồng Ngân 19126 4 8,4 Giỏi 90 Xuất sắc Giỏi 191261B 2.437.500 Kinh tế
465 19126125 Lê Văn Thanh Tùng 19126 4 8,4 Giỏi 85 Tốt Giỏi 191262A 2.437.500 Kinh tế
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
466 19126071 Nguyễn Trọng Nghĩa 19126 4 8,4 Giỏi 80 Tốt Giỏi 191261A 2.437.500 Kinh tế
467 19126098 Nguyễn Diệu Thảo 19126 4 8,4 Giỏi 80 Tốt Giỏi 191262A 2.437.500 Kinh tế
468 19126112 Đặng Thị Thùy Trang 19126 4 8,35 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 191262B 2.437.500 Kinh tế
469 19126134 Chu Thị Ái Vân 19126 4 8,35 Giỏi 80 Tốt Giỏi 191261B 2.437.500 Kinh tế
470 19126102 Hồ Thị Kim Thắm 19126 4 8,25 Giỏi 86 Tốt Giỏi 191262A 2.437.500 Kinh tế
471 19126033 Trần Nhựt Hào 19126 4 8,25 Giỏi 84 Tốt Giỏi 191262B 2.437.500 Kinh tế
472 19126018 Phạm Ngọc Bảo 19126 4 8,25 Giỏi 83 Tốt Giỏi 191262A 2.437.500 Kinh tế
473 19126115 Phan Thị Thùy Trâm 19126 4 8,25 Giỏi 80 Tốt Giỏi 191262B 2.437.500 Kinh tế
474 19132095 Nguyễn Thanh Tài 19132 4 9,55 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 191321B 2.437.500 Kinh tế
475 19132024 Lê Nữ Ánh Dương 19132 4 9,5 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 191321B 2.437.500 Kinh tế
476 19132010 Thân Lê Ngọc Trâm 19132 4 9,25 Xuất sắc 92 Xuất sắc Xuất sắc 191321B 2.437.500 Kinh tế
477 19132130 Trần Thị Quỳnh Trang 19132 4 9,1 Xuất sắc 90 Xuất sắc Xuất sắc 191321B 2.437.500 Kinh tế
478 19132101 Bùi Thị Thanh Thảo 19132 4 9,05 Xuất sắc 91 Xuất sắc Xuất sắc 191321A 2.437.500 Kinh tế
479 19132122 Nguyễn Thị Ngọc Vi 19132 4 9,35 Xuất sắc 86 Tốt Giỏi 191321B 2.437.500 Kinh tế
480 19132113 Đàm Kiến Trung 19132 4 9,05 Xuất sắc 81 Tốt Giỏi 191321B 2.437.500 Kinh tế
481 19132086 Triệu Quốc Phú 19132 4 8,95 Giỏi 97 Xuất sắc Giỏi 191321A 2.437.500 Kinh tế
482 19132093 Nguyễn Thị Thu Sen 19132 6 8,9 Giỏi 81 Tốt Giỏi 191321B 2.437.500 Kinh tế
483 19132033 Nguyễn Thị Thanh Hậu 19132 4 8,85 Giỏi 94 Xuất sắc Giỏi 191321B 2.437.500 Kinh tế
484 19132002 Võ Nguyễn Quỳnh Hương 19132 6 8,83 Giỏi 85 Tốt Giỏi 191322B 2.437.500 Kinh tế
485 19132061 Bùi Thị Diễm My 19132 6 8,83 Giỏi 83 Tốt Giỏi 191322A 2.437.500 Kinh tế
486 19132042 Trần Huy Hưng 19132 6 8,83 Giỏi 80 Tốt Giỏi 191322B 2.437.500 Kinh tế
487 19132056 Lê Gia Luân 19132 4 8,8 Giỏi 83 Tốt Giỏi 191322A 2.437.500 Kinh tế
488 19132025 Bùi Thị Trang Đài 19132 4 8,8 Giỏi 81 Tốt Giỏi 191321B 2.437.500 Kinh tế
489 19132091 Lê Nguyễn Thục Quyên 19132 4 8,75 Giỏi 92 Xuất sắc Giỏi 191321B 2.437.500 Kinh tế
490 19132001 Nguyễn Thị Trúc Huyền 19132 6 8,7 Giỏi 94 Xuất sắc Giỏi 191321A 2.437.500 Kinh tế
491 19132119 Trần Ngọc Phương Uyên 19132 6 8,67 Giỏi 92 Xuất sắc Giỏi 191321A 2.437.500 Kinh tế
492 19132123 Đào Thị Cẩm Viên 19132 9 8,66 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 191321B 2.437.500 Kinh tế
493 19132043 Phan Ngọc Kha 19132 4 8,65 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 191322B 2.437.500 Kinh tế
494 19136058 Nguyễn Thị Hoài Nhi 19136 4 9,65 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 191361A 2.437.500 Kinh tế
495 19136069 Lê Hồng Phước 19136 4 9,5 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 191361A 2.437.500 Kinh tế
496 19136079 Nguyễn Thị Kim Thoa 19136 4 9,5 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 191362B 2.437.500 Kinh tế
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
497 19136020 Nguyễn Phan Thế Hải 19136 4 9,5 Xuất sắc 97 Xuất sắc Xuất sắc 191362A 2.437.500 Kinh tế
498 19136070 Đỗ Thị Quỳnh Phương 19136 4 9,25 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 191362A 2.437.500 Kinh tế
499 19136086 Huỳnh Thị Tiền 19136 4 9,25 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 191361B 2.437.500 Kinh tế
500 19136011 Võ Thanh Nhật Châu 19136 4 9,25 Xuất sắc 94 Xuất sắc Xuất sắc 191361A 2.437.500 Kinh tế
501 19136027 Đặng Thị Như Hoa 19136 4 9,15 Xuất sắc 96 Xuất sắc Xuất sắc 191362A 2.437.500 Kinh tế
502 19136107 Lê Nguyễn Thanh Tuyền 19136 4 9,15 Xuất sắc 91 Xuất sắc Xuất sắc 191362B 2.437.500 Kinh tế
503 19136017 Nguyễn Thị Quỳnh Giang 19136 4 9,1 Xuất sắc 90 Xuất sắc Xuất sắc 191361A 2.437.500 Kinh tế
504 19136105 Nguyễn Trọng Quang Trung 19136 4 9 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 191362B 2.437.500 Kinh tế
505 19136025 Trần Thị Thái Hiền 19136 4 9 Xuất sắc 97 Xuất sắc Xuất sắc 191362A 2.437.500 Kinh tế
506 19136043 Nguyễn Thị Trà My 19136 4 9 Xuất sắc 96 Xuất sắc Xuất sắc 191362A 2.437.500 Kinh tế
507 19136055 Lê Thị Minh Nhẩn 19136 4 9,4 Xuất sắc 89 Tốt Giỏi 191361B 2.437.500 Kinh tế
508 19136071 Đoàn Phan Minh Phương 19136 4 9,4 Xuất sắc 85 Tốt Giỏi 191362A 2.437.500 Kinh tế
509 19136108 Nguyễn Thị Thanh Tuyền 19136 4 9,4 Xuất sắc 83 Tốt Giỏi 191362B 2.437.500 Kinh tế
510 19136097 Võ Trần Mai Trâm 19136 4 9,35 Xuất sắc 85 Tốt Giỏi 191362B 2.437.500 Kinh tế
511 19136031 Chu Ngọc Huyền 19136 4 9,25 Xuất sắc 87 Tốt Giỏi 191361B 2.437.500 Kinh tế
512 19136034 Lê Thị Thùy Linh 19136 4 9,25 Xuất sắc 83 Tốt Giỏi 191361B 2.437.500 Kinh tế
513 20124432 Nguyễn Thị Thanh Trúc 20124 22 8,82 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201242A 11.212.500 Kinh tế
514 20124389 Nguyễn Giáng Ngọc 20124 21 8,8 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201241A 11.212.500 Kinh tế
515 20124117 Trần Tiến Dũng 20124 21 8,7 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201241A 11.212.500 Kinh tế
516 20124111 Nguyễn Thị My 20124 16 8,61 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201241A 11.212.500 Kinh tế
517 20125246 Lê Đoàn Yến Nhi 20125 22 9,61 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 201252A 12.675.000 Kinh tế
518 20125201 Trần Mai Bảo Ngọc 20125 22 9,2 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 201252B 12.675.000 Kinh tế
519 20125239 Lê Thị Tuyết 20125 22 8,98 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201252A 11.212.500 Kinh tế
520 20125191 Cao Thị Minh 20125 20 8,93 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201252A 11.212.500 Kinh tế
521 20126081 Huỳnh Thị Mai 20126 19 8,83 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201261C 11.212.500 Kinh tế
522 20126204 Cao Thị Thanh Trúc 20126 17 8,62 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201261A 11.212.500 Kinh tế
523 20126154 Nguyễn Thảo Yến Ngân 20126 17 8,56 Giỏi 94 Xuất sắc Giỏi 201262A 11.212.500 Kinh tế
524 20126038 Nguyễn Hồng Phúc 20126 18 8,48 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201262B 11.212.500 Kinh tế
525 20126203 Bùi Lê Hoài Trúc 20126 15 8,42 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201262B 11.212.500 Kinh tế
526 20126198 Nguyễn Thị Ngọc Trâm 20126 17 8,41 Giỏi 84 Tốt Giỏi 201261C 11.212.500 Kinh tế
527 20132202 Phạm Hồng Hiếu 20132 19 8,91 Giỏi 93 Xuất sắc Giỏi 201321C 11.212.500 Kinh tế
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
528 20132075 Hồ Ngọc Dung 20132 20 8,85 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201321C 11.212.500 Kinh tế
529 20132095 Lê Đoàn Yên Nhiên 20132 17 8,85 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201322A 11.212.500 Kinh tế
530 20132100 Trần Thị Hồng Trân 20132 20 8,75 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201322A 11.212.500 Kinh tế
531 20132236 Lê Nguyễn Hoàng Thơ 20132 22 8,74 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201322B 11.212.500 Kinh tế
532 20132246 Tô Ngọc Trâm 20132 17 8,72 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201322A 11.212.500 Kinh tế
533 20136170 Võ Tấn Trưởng 20136 20 8,56 Giỏi 99 Xuất sắc Giỏi 201362B 11.212.500 Kinh tế
534 20136156 Trần Anh Thư 20136 20 8,5 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201361A 11.212.500 Kinh tế
535 20136167 Võ Lý Lan Trinh 20136 18 8,48 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201361A 11.212.500 Kinh tế
536 20136153 Nguyễn Thị Như Thúy 20136 20 8,41 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201361A 11.212.500 Kinh tế
537 20136058 Nguyễn Hữu Bằng 20136 20 8,4 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 201361B 11.212.500 Kinh tế
538 21124192 Phan Phi Long 21124 20 9 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 211241A 12.675.000 Kinh tế
539 21124208 Nguyễn Thị Kim Ngân 21124 17 8,97 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211241A 11.212.500 Kinh tế
540 21124224 Thái Hiền Nhi 21124 19 8,85 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211241C 11.212.500 Kinh tế
541 21124258 Phan Bá Thành 21124 21 8,82 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211242B 11.212.500 Kinh tế
542 21125341 Nguyễn Thu Quyên 21125 18 8,66 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211252B 11.212.500 Kinh tế
543 21125294 Võ Thị Hồng Cẩm 21125 21 8,57 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211251B 11.212.500 Kinh tế
544 21125332 Hà Thị Tuyết Như 21125 20 8,54 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211252B 11.212.500 Kinh tế
545 21125348 Nguyễn Thị Mỹ Thuận 21125 15 8,53 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211251B 11.212.500 Kinh tế
546 21126178 Lê Thanh Nguyệt 21126 21 9,01 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 211261B 12.675.000 Kinh tế
547 21126331 Nguyễn Thị Vân 21126 19 8,96 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211262B 11.212.500 Kinh tế
548 21126219 Nguyễn Vi Tính 21126 23 8,95 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211262A 11.212.500 Kinh tế
549 21126312 Lã Thị Khánh Ngọc 21126 22 8,95 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211261B 11.212.500 Kinh tế
550 21132333 Đặng Thanh Vy 21132 19 9,46 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 211323B 12.675.000 Kinh tế
551 21132161 Nguyễn Lê Hoàng PhúC 21132 20 9,16 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 211322B 12.675.000 Kinh tế
552 21132111 Nguyễn Tiến Lực 21132 19 9,11 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 211322A 12.675.000 Kinh tế
553 21132325 Phùng Thị Cẩm Tiên 21132 19 9,04 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 211323B 12.675.000 Kinh tế
554 21132308 Phan Khắc Thanh Nhã 21132 26 9,01 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 211323B 12.675.000 Kinh tế
555 21132076 Lê Thị Huyền 21132 18 9,01 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 211322B 12.675.000 Kinh tế
556 21136065 Phan Thị Kiều Oanh 21136 19 8,95 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211361B 11.212.500 Kinh tế
557 21136140 Lê Văn Dương 21136 22 8,94 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211361A 11.212.500 Kinh tế
558 21136227 Huỳnh Thị Thu Thúy 21136 25 8,86 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211362A 11.212.500 Kinh tế
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
559 21136245 Lê Phương Uyên 21136 20 8,85 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211362B 11.212.500 Kinh tế
560 21136110 Nguyễn Thế Vinh 21136 22 8,82 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 211361A 11.212.500 Kinh tế
561 22124222 Văng Ngọc Quỳnh Như 22124 18 8,48 Giỏi 99 Xuất sắc Giỏi 221241C 11.212.500 Kinh tế
562 22124171 Thái Thị Ngọc Giàu 22124 18 8,11 Giỏi 96 Xuất sắc Giỏi 221241B 11.212.500 Kinh tế
563 22124192 Mai Thị Ngọc Lan 22124 18 7,92 Khá 82 Tốt Khá 221242B 9.750.000 Kinh tế
564 22124256 Nguyễn Thị Thanh Trúc 22124 18 7,89 Khá 100 Xuất sắc Khá 221242B 9.750.000 Kinh tế
565 22125095 Nguyễn Thị Kim Mỹ 22125 15 8,41 Giỏi 99 Xuất sắc Giỏi 22125A 11.212.500 Kinh tế
566 22126102 Dương Cao Minh 22126 17 8,83 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 22126A 11.212.500 Kinh tế
567 22126139 Nguyễn Thị Thu Trâm 22126 17 8,74 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 22126C 11.212.500 Kinh tế
568 22132141 Hồ Trọng Tài 22132 13 9,22 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 221324B 4.875.000 Kinh tế
569 22132138 Nguyễn Mạnh Quỳnh 22132 13 9,08 Xuất sắc 90 Xuất sắc Xuất sắc 221324B 4.875.000 Kinh tế
570 22132182 Lê Thị Thúy Triều 22132 13 8,92 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 221323B 4.875.000 Kinh tế
571 22132107 Đặng Thị Minh Nguyệt 22132 13 8,91 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 221322B 4.875.000 Kinh tế
572 22132025 Lương Khánh Duy 22132 13 8,9 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 221322A 4.875.000 Kinh tế
573 22132181 Bùi Công Triều 22132 13 8,85 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 221323B 4.875.000 Kinh tế
574 22132164 Lương Phương Thuý 22132 13 8,78 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 221324A 4.875.000 Kinh tế
575 22132073 Đào Ngọc Lợi 22132 13 8,72 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 221323A 4.875.000 Kinh tế
576 22132167 Cao Ánh Thư 22132 13 8,71 Giỏi 89 Tốt Giỏi 221324A 4.875.000 Kinh tế
577 22132078 Nguyễn Thị Hải Lý 22132 13 8,65 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 221323A 4.875.000 Kinh tế
578 22132098 Nguyễn Thị Thúy Ngân 22132 13 8,64 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 221321C 4.875.000 Kinh tế
579 22132183 Hà Văn Trọng 22132 13 8,59 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 221323B 4.875.000 Kinh tế
580 22132036 Đặng Thị Mỹ Hạnh 22132 13 8,56 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 221321B 4.875.000 Kinh tế
581 22132156 Trình Thị Mỹ Tho 22132 13 8,55 Giỏi 98 Xuất sắc Giỏi 221324A 4.875.000 Kinh tế
582 22132157 Nguyễn Thị Kim Thoa 22132 13 8,52 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 221321A 4.875.000 Kinh tế
583 22132130 Nguyễn Việt Quang 22132 13 8,5 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 221324B 4.875.000 Kinh tế
584 22136029 Nguyễn Hoàng Xuân Mai 22136 15 8,21 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 221362B 11.212.500 Kinh tế
585 22136092 Nguyễn Hồng Vân 22136 15 8,21 Giỏi 97 Xuất sắc Giỏi 221361A 11.212.500 Kinh tế
586 22136063 Phạm Thị Thắm 22136 15 8,09 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 221361B 11.212.500 Kinh tế
587 19109084 Nguyễn Mai Trâm 19109CLC 17 9,25 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 19109CL2B 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
588 19109001 Võ Thị Tuyết Nhi 19109CLC 27 9,21 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 19109CL1B 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
589 19110145 Trần Đăng Khoa 19110CLA 15 8,81 Giỏi 91 Xuất sắc Giỏi 19110CLA1 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
590 19110064 Nguyễn Đan Trường 19110CLA 15 8,69 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 19110CLA1 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
591 19110100 Nguyễn Lê Minh Nhựt 19110CLA 15 8,67 Giỏi 90 Xuất sắc Giỏi 19110CLA2 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
592 19110024 Phạm Văn Đức Tiến 19110CLST 26 9,33 Xuất sắc 91 Xuất sắc Xuất sắc 19110CLST2 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
593 19110276 Phan Thanh Sang 19110CLST 15 9,23 Xuất sắc 93 Xuất sắc Xuất sắc 19110CLST4 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
594 19110190 Dương Quang Đức 19110CLST 26 9,22 Xuất sắc 91 Xuất sắc Xuất sắc 19110CLST1 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
595 19110181 Trần Đức Duy 19110CLST 30 9,12 Xuất sắc 96 Xuất sắc Xuất sắc 19110CLST3 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
596 19119208 La Gia Phong 19110CLST 17 9,02 Xuất sắc 86 Tốt Giỏi 19110CLST1 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
597 19110269 Trương Minh Phương 19110CLST 18 8,86 Giỏi 82 Tốt Giỏi 19110CLST3 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
598 19116012 Nguyễn Trần Hoàng Anh 19116CLA 17 9,26 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 19116CLA2 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
599 19116018 Dương Lê Ngọc Anh 19116CLC 30 8,81 Giỏi 85 Tốt Giỏi 19116CL3A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
600 19116100 Trần Anh Khoa 19116CLC 22 8,69 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 19116CL1B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
601 19116122 Hồ Thị Bích Phượng 19116CLC 16 8,22 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 19116CL3A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
602 19119022 Phù Quốc Huy 19119CLA 19 7,48 Khá 77 Khá Khá 19119CLA2 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
603 19119088 Cao Việt Hoàng 19119CLC 16 8,58 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 19119CL1B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
604 19124125 Trần Tuấn Kiệt 19124CLC 16 9,66 Xuất sắc 93 Xuất sắc Xuất sắc 19124CL3 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
605 19149029 Lê Thành Duy 19124CLC 22 8,58 Giỏi 78 Khá Khá 19124CL2 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
606 19161025 Đặng Dĩ Khang 19124CLC 16 8,09 Giỏi 67 Khá Khá 19124CL4 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
607 19146128 Mai Thiên Phúc 19124CLC 24 7,97 Khá 75 Khá Khá 19124CL2 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
608 19110212 Bùi Thái Hùng 19124CLC 20 7,75 Khá 81 Tốt Khá 19124CL3 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
609 19124118 Trần An Khang 19124CLC 18 7,41 Khá 71 Khá Khá 19124CL3 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
610 19125069 Trần Can Diễm My 19125CLC 15 9,45 Xuất sắc 80 Tốt Giỏi 19125CL1 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
611 19116114 Hoàng Yến Nhi 19125CLC 16 8,74 Giỏi 94 Xuất sắc Giỏi 19125CL3 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
612 19125077 Võ Thị Thanh Ngọc 19125CLC 16 8,46 Giỏi 98 Xuất sắc Giỏi 19125CL3 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
613 19125073 Nguyễn Thị Kim Ngân 19125CLC 16 8,18 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 19125CL3 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
614 19142191 Võ Quang Lộc 19142CLA 20 8,53 Giỏi 93 Xuất sắc Giỏi 19142CLA3 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
615 19142139 Lê Trường Giang 19142CLC 19 9,04 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 19142CL2A 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
616 19142142 Nguyễn Đức Hải 19142CLC 15 8,9 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 19142CL2A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
617 19142212 Phạm Xuân Phú 19142CLC 15 8,81 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 19142CL5B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
618 19142033 Trần Quang Luận 19142CLC 15 8,71 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 19142CL5B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
619 19142172 Khiếu Nguyễn Khuynh Khang 19142CLC 15 8,69 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 19142CL5B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
620 19142233 Lâm Bảo Tấn 19142CLC 17 8,6 Giỏi 96 Xuất sắc Giỏi 19142CL4B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
621 19143025 Vũ Đặng Minh Tiến 19143CLA 15 7,77 Khá 98 Xuất sắc Khá 19143CLA2 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
622 19144070 Hoàng Mạnh Thắng 19144CLA 18 7,76 Khá 75 Khá Khá 19144CLA2 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
623 19144213 Huỳnh Quang Trường 19144CLC 20 9,54 Xuất sắc 98 Xuất sắc Xuất sắc 19144CL1A 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
624 19144212 Võ Quốc Trung 19144CLC 21 9,67 Xuất sắc 84 Tốt Giỏi 19144CL2B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
625 19144020 Đặng Ngọc Linh 19144CLC 16 9,53 Xuất sắc 81 Tốt Giỏi 19144CL2B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
626 19126136 Ngô Thị Hồng Vân 19145CLA 21 8,58 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 19145CLA1 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
627 19145143 Hồ Khánh Đạt 19145CLA 15 8,49 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 19145CLA1 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
628 19145015 Nguyễn Trung Kiên 19145CLC 26 9,05 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 19145CL2A 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
629 19145272 Cao Hoàng Minh Nghĩa 19145CLC 30 9,03 Xuất sắc 96 Xuất sắc Xuất sắc 19145CL3A 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
630 19145257 Nguyễn Hữu Lễ 19145CLC 30 9 Xuất sắc 91 Xuất sắc Xuất sắc 19145CL4A 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
631 19145040 Dương Võ Bảo Ngân 19145CLC 35 8,97 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 19145CL3A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
632 19145033 Phạm Anh Tuấn 19145CLC 31 8,92 Giỏi 85 Tốt Giỏi 19145CL4B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
633 19145014 Trần Tuấn Anh 19145CLC 27 8,88 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 19145CL2A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
634 19145031 Đỗ Thiện Khiêm 19145CLC 21 8,87 Giỏi 96 Xuất sắc Giỏi 19145CL4B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
635 19146002 Trần Cao Nguyên 19146CLA 15 8,35 Giỏi 81 Tốt Giỏi 19146CLA1 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
636 19146124 Lê Quang Huy 19146CLA 15 7,59 Khá 66 Khá Khá 19146CLA1 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
637 19146244 Trần Hoàng Bảo Phương 19146CLC 17 9,47 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 19146CL5A 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
638 19146016 Lê Đình Hùng 19146CLC 17 9,44 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 19146CL3B 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
639 19146147 Võ Hoàng An 19146CLC 17 9,39 Xuất sắc 96 Xuất sắc Xuất sắc 19146CL2A 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
640 19146155 Lê Kim Bảo 19146CLC 15 9,07 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 19146CL5B 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
641 19146148 Võ Thành An 19146CLC 15 9,02 Xuất sắc 97 Xuất sắc Xuất sắc 19146CL2A 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
642 19146252 Phạm Ngọc Sơn 19146CLC 22 8,76 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 19146CL3A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
643 19147001 Đỗ Quốc Huy 19147CLA 18 8,37 Giỏi 90 Xuất sắc Giỏi 19147CLA1 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
644 19147020 Cáp Hoàng Sinh 19147CLC 34 9,4 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 19147CL1B 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
645 19147109 Nguyễn Quốc Huy 19147CLC 28 9,26 Xuất sắc 96 Xuất sắc Xuất sắc 19147CL1B 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
646 19147104 Lê Đức Minh Hoàng 19147CLC 28 8,91 Giỏi 92 Xuất sắc Giỏi 19147CL1B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
647 19149001 Nguyễn Huỳnh Nhật Huy 19149CLA 19 8,44 Giỏi 83 Tốt Giỏi 19149CLA1 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
648 19149031 Trần Trọng Khang 19149CLC 17 8,98 Giỏi 93 Xuất sắc Giỏi 19149CL1A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
649 19149211 Nguyễn Xuân Vĩnh Trường 19149CLC 15 8,04 Giỏi 71 Khá Khá 19149CL2B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
650 19149194 Võ Đức Thuần 19149CLC 15 7,47 Khá 84 Tốt Khá 19149CL4B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
651 19149027 Nguyễn Công Thành 19149CLC 20 6,54 Khá 76 Khá Khá 19149CL3A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
652 19151073 Võ Đoàn Chuẩn 19151CLA 26 8,31 Giỏi 90 Xuất sắc Giỏi 19151CLA3 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
653 19151052 Dương Thành Đạt 19151CLA 15 8,18 Giỏi 83 Tốt Giỏi 19151CLA3 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
654 19151003 Đặng Nguyễn Quang Đông 19151CLC 16 9,62 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 19151CL2B 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
655 19151112 Nguyễn Thái Đạt 19151CLC 24 9,53 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 19151CL1B 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
656 19151004 Nguyễn Phong Anh 19151CLC 23 9,3 Xuất sắc 86 Tốt Giỏi 19151CL3B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
657 19151116 Dương Trường Giang 19151CLC 15 8,79 Giỏi 98 Xuất sắc Giỏi 19151CL2A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
658 19161190 Võ Ngọc Vân Tường 19158CLC 18 7,56 Khá 100 Xuất sắc Khá 19158CL_CB 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
659 19158060 Nguyễn Trần Hữu Nguyên 19158CLC 15 7,5 Khá 86 Tốt Khá 19158CL_IN 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
660 19161013 Nguyễn Phúc Hưng 19161CLA 17 7,29 Khá 91 Xuất sắc Khá 19161CLA1 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
661 19161170 Tiêu Viết Thông 19161CLVTVM 16 6,87 Khá 82 Tốt Khá 19161CLVT2A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
662 19161332 Nguyễn Hoàng Phi Hùng 19161CLVTVM 16 6,68 Khá 77 Khá Khá 19161CLVT1B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
663 20104012 Nguyễn Phan Yến Ngân 20109CLC 21 9,12 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 20109CL1B 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
664 20109136 Dương Thị Mỹ Hân 20109CLC 20 7,98 Khá 85 Tốt Khá 20109CL2B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
665 20110012 Nguyễn Thanh Toàn 20110CLA 22 8,95 Giỏi 86 Tốt Giỏi 20110CLA3 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
666 20110379 Lê Tấn Lộc 20110CLA 22 8,79 Giỏi 98 Xuất sắc Giỏi 20110CLA2 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
667 20110138 Võ Trần Bảo Nguyên 20110CLST 29 9,2 Xuất sắc 85 Tốt Giỏi 20110CLST1 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
668 20110111 Trần Phước Nhân 20110CLST 26 8,93 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20110CLST4 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
669 20110081 Trương Phạm Lý Hương 20110CLST 25 8,93 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20110CLST2 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
670 20110524 Phan Phạm Nghĩa 20110CLST 20 8,87 Giỏi 94 Xuất sắc Giỏi 20110CLST2 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
671 20110514 Nguyễn Sỹ Hoàng Lâm 20110CLST 28 8,86 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20110CLST4 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
672 20110434 Nguyễn Văn An 20110CLST 19 8,81 Giỏi 92 Xuất sắc Giỏi 20110CLST4 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
673 20110465 Lê Trương Ngọc Hải 20110CLST 32 8,77 Giỏi 97 Xuất sắc Giỏi 20110CLST4 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
674 20146026 TrầnNgọc Hạnh 20116CLA 23 8,44 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20116CLA1 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
675 20116231 Võ Thị Thu Thảo 20116CLC 16 7,95 Khá 97 Xuất sắc Khá 20116CL3A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
676 20116207 Đoàn Xuân Nguyên 20116CLC 16 7,66 Khá 100 Xuất sắc Khá 20116CL3B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
677 20116260 Nguyễn Thanh Tuyền 20116CLC 19 7,53 Khá 89 Tốt Khá 20116CL2A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
678 20116234 Trần Lê Minh Thiện 20116CLC 16 7,5 Khá 100 Xuất sắc Khá 20116CL1A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
679 20119009 Trần Tuấn Kiệt 20119CLA 26 8,64 Giỏi 96 Xuất sắc Giỏi 20119CLA1 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
680 20119147 Phan Minh Nhật 20119CLA 23 8,18 Giỏi 96 Xuất sắc Giỏi 20119CLA2 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
681 20119014 Nguyễn Ngọc Huy 20119CLA 24 8,18 Giỏi 81 Tốt Giỏi 20119CLA2 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
682 20119016 Nguyễn Ngọc Thanh Ngân 20119CLC 31 9,35 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 20119CL2A 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
683 20119260 Nguyễn Yến Nhi 20119CLC 19 9,09 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 20119CL3B 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
684 20119311 Ngô Đức Hiếu 20119CLC 21 8,98 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20119CL4B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
685 20119215 Nguyễn Gia Đạt 20119CLC 19 8,93 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20119CL2A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
686 20124170 Nguyễn Hữu Dự 20124CLA 19 8,88 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20124CLA1 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
687 20124223 Đoàn Ngọc Yến Nhi 20124CLA 17 8,79 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20124CLA1 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
688 20124175 Nguyễn Hồng Điệp 20124CLA 27 8,67 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20124CLA3 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
689 20124019 Nguyễn Thị Kim Ngân 20124CLC 33 9,25 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 20124CL1 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
690 20124255 Lê Kim Hoàng 20124CLC 27 9,16 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 20124CL1 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
691 20124306 Lê Hồ Trúc Phương 20124CLC 32 9,14 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 20124CL5 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
692 20124334 Lê Thị Bích Trâm 20124CLC 35 8,86 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20124CL3 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
693 20124056 Nguyễn Kiều Duyên 20124CLC 26 8,73 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20124CL5 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
694 20125072 Lê Phương Linh 20125CLC 28 9,05 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 20125CL1 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
695 20125075 Tống Thị Khánh Linh 20125CLC 26 8,75 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20125CL1 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
696 20125090 Lâm Thị Tâm Như 20125CLC 19 8,65 Giỏi 94 Xuất sắc Giỏi 20125CL2 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
697 20142227 Nguyễn Hoàng Long 20142CLA 20 7,59 Khá 70 Khá Khá 20142CLA1 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
698 20142017 Lê Thành Đạt 20142CLA 26 7,15 Khá 87 Tốt Khá 20142CLA1 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
699 20142116 Trần Quang Khải 20142CLC 31 8,87 Giỏi 93 Xuất sắc Giỏi 20142CL7B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
700 20142067 Trần Thị Yến Nhi 20142CLC 17 8,74 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20142CL3A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
701 20142454 Huỳnh Anh Huy Vũ 20142CLC 17 8,56 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20142CL1B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
702 20142375 Đinh Trọng Nghĩa 20142CLC 32 8,46 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20142CL1A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
703 20142307 Huỳnh Đạt 20142CLC 26 8,46 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20142CL1B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
704 20142076 Nguyễn Văn Hiền 20142CLC 17 8,33 Giỏi 88 Tốt Giỏi 20142CL1B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
705 20142431 Mai Viết Toán 20142CLC 16 8,28 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20142CL1A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
706 20142386 Bùi Đức Phú 20142CLC 29 8,2 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20142CL1A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
707 20143184 Phùng Anh Quang 20143CLA 23 8,86 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20143CLA1 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
708 20143221 Phạm Lê Tuấn Kiệt 20143CLA 22 8,65 Giỏi 89 Tốt Giỏi 20143CLA2 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
709 20143388 Nguyễn Khắc Thanh Thiết 20143CLC 37 8,79 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20143CL2B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
710 20143400 Đinh Nguyễn Thanh Tú 20143CLC 25 8,76 Giỏi 84 Tốt Giỏi 20143CL5A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
711 20143394 Phan Văn Toàn 20143CLC 25 8,71 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20143CL2B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
712 20138014 Trương Trọng Nhân 20143CLC 26 8,46 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20143CL1A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
713 20143382 Đoàn Vũ Thanh Sơn 20143CLC 22 8,4 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20143CL1B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
714 20143226 Nguyễn Hữu Lộc 20143CLN 30 8,12 Giỏi 87 Tốt Giỏi 20143CLN1B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
715 20143243 Phạm Đình Chiến 20143CLN 30 8,05 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20143CLN1B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
716 20144209 Hồ Minh Trí 20144CLA 21 8,41 Giỏi 81 Tốt Giỏi 20144CLA1 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
717 20144184 Huỳnh Thị Tuyết Minh 20144CLA 26 8,07 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20144CLA4 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
718 20144076 Nguyễn Nhật Lâm 20144CLC 15 9,25 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 20144CL3B 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
719 20144279 Vũ Duy Long 20144CLC 17 8,85 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20144CL1A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
720 20144307 Nguyễn Minh Sang 20144CLC 17 8,79 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20144CL5B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
721 20144273 Phùng Thế Khương 20144CLC 20 8,61 Giỏi 98 Xuất sắc Giỏi 20144CL3A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
722 20144080 Nguyễn Hoàng Phú 20144CLC 17 8,39 Giỏi 87 Tốt Giỏi 20144CL3B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
723 20144224 Trần Văn An 20144CLC 20 8,33 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20144CL5B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
724 20145020 Du Thành Vinh 20145CLA 32 8,57 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20145CLA1 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
725 20145026 Trần Xuân Sơn 20145CLA 23 8,57 Giỏi 96 Xuất sắc Giỏi 20145CLA2 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
726 20145440 Nguyễn Hoàng Tiến 20145CLA 27 8,49 Giỏi 87 Tốt Giỏi 20145CLA1 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
727 20145501 Huỳnh Trung Hiếu 20145CLC 20 8,89 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20145CL3A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
728 20145110 Nguyễn Tấn Kiệt 20145CLC 32 8,85 Giỏi 97 Xuất sắc Giỏi 20145CL6A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
729 20145144 Nguyễn Trung Kiên 20145CLC 31 8,82 Giỏi 84 Tốt Giỏi 20145CL3A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
730 20145510 Trần Gia Huân 20145CLC 31 8,75 Giỏi 99 Xuất sắc Giỏi 20145CL6B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
731 20145088 Đoàn Duy Khôi 20145CLC 18 8,72 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20145CL4B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
732 20145634 Nguyễn Hữu Toàn 20145CLC 17 8,56 Giỏi 86 Tốt Giỏi 20145CL3B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
733 20145143 Nguyễn Minh Tiến 20145CLC 15 8,55 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20145CL3A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
734 20145147 Trương Thanh Bình 20145CLC 18 8,48 Giỏi 91 Xuất sắc Giỏi 20145CL3A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
735 20145097 Lê Hoàng Thanh 20145CLC 23 8,45 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20145CL1A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
736 20145154 Trần Đỗ Hoàng Quân 20145CLC 20 8,43 Giỏi 96 Xuất sắc Giỏi 20145CL4A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
737 20146033 Lê Trần Đình Trúc 20146CLA 20 8,39 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20146CLA2 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
738 20146012 Trần Phạm Trung Hy 20146CLA 26 8,16 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20146CLA2 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
739 20146352 Nguyễn Anh Khoa 20146CLC 23 9,07 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 20146CL7B 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
740 20146457 Tạ Cao Văn 20146CLC 18 8,76 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20146CL6A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
741 20146077 Nguyễn Việt Trung 20146CLC 16 8,11 Giỏi 95 Xuất sắc Giỏi 20146CL6B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
742 20146355 Tô Minh Khôi 20146CLC 19 8,08 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20146CL7B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
743 20146434 Mai Việt Thơ 20146CLC 15 8,03 Giỏi 95 Xuất sắc Giỏi 20146CL7B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
744 20146047 Nguyễn Thị Thùy Dương 20146CLC 19 7,9 Khá 100 Xuất sắc Khá 20146CL3A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
745 20146413 Phan Minh Tâm 20146CLC 16 7,69 Khá 86 Tốt Khá 20146CL7B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
746 20155103 Ngô Thanh Nhả 20146CLC 18 7,68 Khá 92 Xuất sắc Khá 20146CL2A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
747 20147013 Bùi Anh Khoa 20147CLC 38 9,06 Xuất sắc 95 Xuất sắc Xuất sắc 20147CL2B 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
748 20147025 Nguyễn Thị Thu Dương 20147CLC 26 9,05 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 20147CL2A 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
749 20147200 Nguyễn Hồ Trọng Nhân 20147CLC 23 8,4 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20147CL4B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
750 20147193 Nguyễn Khải Minh 20147CLC 23 8,36 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20147CL3A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
751 20149250 Nguyễn Tá Tuyển 20149CLC 23 8,57 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20149CL4A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
752 20149158 Nguyễn Tiến Hưng 20149CLC 19 8,41 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20149CL2A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
753 20149037 Nguyễn Quang Tiên 20149CLC 23 8,39 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20149CL2B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
754 20149009 Cao Tuấn 20149CLC 21 8,17 Giỏi 95 Xuất sắc Giỏi 20149CL5A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
755 20149297 Phạm Thành Hải 20149CLC 25 8,04 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20149CL2B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
756 20151005 Lê Trần Vũ Hoàng 20151CLA 26 8,34 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20151CLA1 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
757 20151284 Phạm Quốc Huy 20151CLA 23 8,34 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20151CLA1 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
758 20151014 La Gia Bảo 20151CLA 19 8,07 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20151CLA2 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
759 20151426 Nguyễn Xuân Trưởng 20151CLC 22 8,9 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20151CL2B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
760 20151423 Nguyễn Minh Trường 20151CLC 22 8,65 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20151CL2B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
761 20151113 Nguyễn Lê Bình An 20151CLC 20 8,63 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20151CL4A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
762 20124091 Nguyễn Thành Trung 20151CLC 24 8,61 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20151CL2A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
763 20151069 Đoàn Kiến Trúc 20151CLC 20 8,59 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20151CL4B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
764 20151108 Nguyễn Thị Ái Vân 20151CLC 25 8,5 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20151CL2B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
765 20151059 Huỳnh Nguyễn Minh Thư 20158CLC 18 7,78 Khá 100 Xuất sắc Khá 20158CL_CB 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
766 20158121 Phạm Trung Thành 20158CLC 20 7,14 Khá 85 Tốt Khá 20158CL_IN 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
767 20158133 Lê Ngọc Bảo Trân 20158CLC 21 6,83 Khá 75 Khá Khá 20158CL_IN 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
768 20161016 Trần Minh Tùng 20161CLA 25 7,49 Khá 75 Khá Khá 20161CLA1 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
769 20161218 Nguyễn Phi Hùng Kiệt 20161CLDT 16 8,16 Giỏi 98 Xuất sắc Giỏi 20161CLDT2A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
770 20161021 Vũ Cao Minh 20161CLDT 16 7,92 Khá 100 Xuất sắc Khá 20161CLDT2A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
771 20161009 Nguyễn Đăng Bảo Long 20161CLN 25 8,61 Giỏi 95 Xuất sắc Giỏi 20161CLN2 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
772 20161056 Ngô Trương Doan Hy 20161CLVT 28 8,29 Giỏi 96 Xuất sắc Giỏi 20161CLVT2A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
773 20161223 Đỗ Hồ Xuân Long 20161CLVT 16 8,28 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 20161CLVT2B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
774 21109167 Nguyễn Thị Thanh Thúy 21109CLC 24 8,26 Giỏi 90 Xuất sắc Giỏi 21109CL2A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
775 21109170 Phan Phạm Hoài Thương 21109CLC 22 8,06 Giỏi 94 Xuất sắc Giỏi 21109CL2B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
776 21110299 Nguyễn Phú Thành 21110CLC 15 9,52 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 21110CL4 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
777 21110836 Mai Anh Khoa 21110CLC 18 9,37 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 21110CL5 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
778 21110837 Nguyễn Quốc Lân 21110CLC 18 9,2 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 21110CL3 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
779 21110171 Nguyễn Hà Quỳnh Giao 21110CLC 18 9,17 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 21110CL5 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
780 21110335 Nguyễn Trần Văn Trung 21110CLC 18 9,17 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 21110CL5 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
781 21110353 Nguyễn Đình Việt 21110CLC 18 9,16 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 21110CL3 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
782 21116376 Đinh Ngọc Phương Thu 21116CLC 18 8,52 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21116CL3B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
783 21116380 Lê Thanh Uyên 21116CLC 17 7,98 Khá 100 Xuất sắc Khá 21116CL2A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
784 21116364 Trần Ngọc Quỳnh Như 21116CLC 18 7,97 Khá 100 Xuất sắc Khá 21116CL1B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
785 21116115 Trát Bạch Bảo Thanh 21116CLC 20 7,85 Khá 100 Xuất sắc Khá 21116CL2A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
786 21119162 Đỗ Trần Tuấn Vũ 21119CLC 26 8,49 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21119CL1A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
787 21119147 Hồ Anh Tuấn 21119CLC 15 8,49 Giỏi 93 Xuất sắc Giỏi 21119CL1B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
788 21119355 Nguyễn Thiên Tài 21119CLC 18 8,43 Giỏi 92 Xuất sắc Giỏi 21119CL3B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
789 21124427 Vũ Quang Tuấn 21124CLC 22 8,89 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21124CL4 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
790 21124126 Nguyễn Cao Kỳ Vỹ 21124CLC 19 8,77 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21124CL3 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
791 21124373 Nguyễn Hữu Lộc 21124CLC 19 8,71 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21124CL4 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
792 21124364 Nguyễn Hồ Ngọc Hương 21124CLC 22 8,71 Giỏi 96 Xuất sắc Giỏi 21124CL3 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
793 21124341 Trần Vũ Phương Anh 21124CLC 16 8,65 Giỏi 92 Xuất sắc Giỏi 21124CL3 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
794 21125235 Nguyễn Thị Thu Hường 21125CLC 21 8,56 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21125CL3 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
795 21125219 Lê Thị Thanh Diệu 21125CLC 18 8,43 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21125CL1 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
796 21125273 Lê Thị Hoài Thu 21125CLC 17 8,42 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21125CL2 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
797 21125225 Nguyễn Thị Mỹ Hạnh 21125CLC 24 8,38 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21125CL1 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
798 21126001 Nguyễn Hoài An 21126CLC 21 8,97 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21126CL1A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
799 21126031 Nguyễn Thị Trúc Huỳnh 21126CLC 19 8,86 Giỏi 98 Xuất sắc Giỏi 21126CL1B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
800 21128014 Lê Kim Duyên 21128CLC 19 8,89 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21128CL1B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
801 21128298 Nguyễn Khánh Duy 21128CLC 21 8,86 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21128CL2A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
802 21142543 Huỳnh Tấn Khoa 21142CLC 22 9,45 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 21142CL1B 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
803 21142111 Võ Hoàng Huy 21142CLC 34 9,44 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 21142CL1A 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
804 21142505 Vũ Đăng Duy 21142CLC 19 8,8 Giỏi 98 Xuất sắc Giỏi 21142CL6B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
805 21142592 Nghi Hoàng Tân 21142CLC 20 8,74 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21142CL3A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
806 21142582 Hoàng Ngọc Quân 21142CLC 22 8,6 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21142CL5A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
807 21142559 Nguyễn Hoài Nam 21142CLC 16 8,53 Giỏi 96 Xuất sắc Giỏi 21142CL1A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
808 21143357 Nguyễn Xuân Khánh 21143CLC 19 8,12 Giỏi 89 Tốt Giỏi 21143CL1B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
809 21143398 Kiều Minh Thuận 21143CLC 20 7,89 Khá 93 Xuất sắc Khá 21143CL1B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
810 21143366 Ông Kim Long 21143CLC 22 7,88 Khá 90 Xuất sắc Khá 21143CL1B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
811 21143350 Lê Xuân Huy 21143CLC 19 7,67 Khá 100 Xuất sắc Khá 21143CL1B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
812 21138022 Ngô Phú Quới 21143CLC 17 7,55 Khá 100 Xuất sắc Khá 21143CL1B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
813 21143485 Phan Long Vũ 21143CLN 20 8,34 Giỏi 96 Xuất sắc Giỏi 21143CLN1 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
814 21144375 Lê Thanh Đạt 21144CLC 23 8,84 Giỏi 98 Xuất sắc Giỏi 21144CL1A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
815 21144361 Nguyễn Quốc Anh 21144CLC 20 8,71 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21144CL2A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
816 21144409 Võ Chí Thiện 21144CLC 21 8,22 Giỏi 97 Xuất sắc Giỏi 21144CL1B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
817 21144376 Lê Tiến Đạt 21144CLC 21 8,18 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21144CL4A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
818 21145309 Mai Anh Tuấn 21145CLC 21 9,48 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 21145CL5B 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
819 21145063 Nguyễn Tấn An 21145CLC 19 9,1 Xuất sắc 100 Xuất sắc Xuất sắc 21145CL3A 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
820 21145133 Nguyễn Trọng Hoan 21145CLC 19 8,81 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21145CL6A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
821 21145652 Trần Hưng Thịnh 21145CLC 21 8,8 Giỏi 91 Xuất sắc Giỏi 21145CL5B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
822 21145311 Phùng Anh Tuấn 21145CLC 17 8,79 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21145CL1A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
823 21145231 Đỗ Minh Nhựt 21145CLC 17 8,78 Giỏi 96 Xuất sắc Giỏi 21145CL1A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
824 21145295 Phan Trung Tính 21145CLC 17 8,61 Giỏi 96 Xuất sắc Giỏi 21145CL1A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
825 21146490 Vũ Thượng Nguyên 21146CLC 21 8,67 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21146CL6B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
826 21146465 Hồ Xuân Huy 21146CLC 21 8,65 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21146CL3A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
827 21146177 Bùi Minh Vượng 21146CLC 26 8,39 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21146CL2B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
828 21146071 Nguyễn Đỗ Quốc Duy 21146CLC 23 8,34 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21146CL2A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
829 21146070 Lê Quốc Cường 21146CLC 24 8,2 Giỏi 96 Xuất sắc Giỏi 21146CL3B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
830 21146127 Nguyễn Hoài Nam 21146CLC 19 8,13 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21146CL1A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
831 21146080 Trần Quốc Đại 21146CLC 17 8,1 Giỏi 92 Xuất sắc Giỏi 21146CL6B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
832 21147214 Trần Ngọc Thanh Ngân 21147CLC 20 7,51 Khá 93 Xuất sắc Khá 21147CL3A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
833 21147201 Trần Hoàng Khang 21147CLC 20 7,39 Khá 94 Xuất sắc Khá 21147CL1A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
834 21147250 Nguyễn Quốc Việt 21147CLC 20 6,93 Khá 75 Khá Khá 21147CL2B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
835 21147197 Phạm Nguyễn Hưng 21147CLC 20 6,8 Khá 94 Xuất sắc Khá 21147CL1A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
836 21149364 Nguyễn Thành Luân 21149CLC 23 8,23 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21149CL3A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
837 21149430 Đặng Thanh Trí 21149CLC 22 7,64 Khá 99 Xuất sắc Khá 21149CL3B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
838 21149380 Nguyễn Đình Nhật 21149CLC 25 7,45 Khá 88 Tốt Khá 21149CL5B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
839 21149319 Nguyễn Nam Hải 21149CLC 20 7,28 Khá 97 Xuất sắc Khá 21149CL1A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
840 21149336 Thái Đậu Khánh Huyền 21149CLC 22 7,24 Khá 100 Xuất sắc Khá 21149CL5B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
841 21149373 Vũ Trung Bình Nguyên 21149CLC 23 7,18 Khá 100 Xuất sắc Khá 21149CL1B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
842 21150101 Bùi Thanh Tín 21150CLC 22 7,82 Khá 84 Tốt Khá 21150CL1 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
843 21150058 Lý Quốc Minh Bảo 21150CLC 19 7,24 Khá 100 Xuất sắc Khá 21150CL2 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
844 21151439 Huỳnh Thanh Bảo 21151CLC 19 8,88 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21151CL4B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
845 21151472 Phạm Đức Lương 21151CLC 22 8,86 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21151CL1A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
846 21151175 Trần Thị Ngọc Trâm 21151CLC 34 8,64 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21151CL4A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
847 21151492 Hồ Thành Việt 21151CLC 34 8,53 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21151CL2B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
848 21151115 Trần Phú Khang 21151CLC 19 8,44 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21151CL3B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
849 21158161 Nguyễn Thị Hoài Thương 21158CLC 25 8,16 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21158CL2A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
850 21158108 Đinh Hoàng Kim 21158CLC 24 7,79 Khá 100 Xuất sắc Khá 21158CL1A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
851 21158145 Hồ Bảo Quỳnh 21158CLC 22 7,64 Khá 100 Xuất sắc Khá 21158CL1B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
852 21161374 Nguyễn Cảnh Toàn 21161CLÐT 18 7,84 Khá 83 Tốt Khá 21161CLÐT2A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
853 21161312 Nguyễn Việt Hòa 21161CLÐT 24 7,72 Khá 100 Xuất sắc Khá 21161CLÐT1A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
854 21161480 Nguyễn Quí Trinh 21161CLNVT 23 8,47 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21161CLNVT1A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
855 21161384 Phạm Công Việt 21161CLVT 21 8,64 Giỏi 89 Tốt Giỏi 21161CLVT1B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
856 21161351 Lâm Đức Quan 21161CLVT 16 8,58 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 21161CLVT2A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
857 22109065 Đoàn Thùy Trang 22109CLC 25 8,01 Giỏi 91 Xuất sắc Giỏi 22109CL1A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
858 22109007 Văn Hoàng Bảo Châu 22109CLC 25 7,99 Khá 98 Xuất sắc Khá 22109CL1C 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
859 22109043 Võ Thị HồNg Nhung 22109CLC 25 7,85 Khá 100 Xuất sắc Khá 22109CL1A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
860 22110156 Cao Thị Xuân Hương 22110CLC 21 9,07 Xuất sắc 90 Xuất sắc Xuất sắc 22110CL2A 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
861 22110205 Lê Duy Phương 22110CLC 21 9,34 Xuất sắc 81 Tốt Giỏi 22110CL1B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
862 22110179 Nguyễn Hữu Lộc 22110CLC 21 8,99 Giỏi 93 Xuất sắc Giỏi 22110CL5B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
863 22110248 Trần Công Toản 22110CLC 21 8,9 Giỏi 81 Tốt Giỏi 22110CL4A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
864 22110260 Nguyễn Hà Hồng Tuấn 22110CLC 21 8,85 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 22110CL3B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
865 22110121 Đỗ Thị Hoàng Duyên 22110CLC 21 8,77 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 22110CL3B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
866 22116065 Hồ Đặng Xuân Trang 22116CLC 23 8,01 Giỏi 86 Tốt Giỏi 22116CL2B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
867 22116029 Phan Thị Hoài Diễm 22116CLC 23 6,61 Khá 97 Xuất sắc Khá 22116CL2B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
868 22119067 Nguyễn Thị Ngọc Hân 22119CLC 23 8,61 Giỏi 92 Xuất sắc Giỏi 22119CL2B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
869 22119098 La Công Lộc 22119CLC 23 8,6 Giỏi 91 Xuất sắc Giỏi 22119CL1A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
870 22119129 Trần Nguyễn Thành Tài 22119CLC 23 8,53 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 22119CL2A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
871 22119105 Lê Hoàng Nam 22119CLC 23 8,48 Giỏi 81 Tốt Giỏi 22119CL1A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
872 22124105 Trần Thảo Quyên 22124CLC 20 8,34 Giỏi 82 Tốt Giỏi 22124CL2A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
873 22124055 Nguyễn Xuân Hồng 22124CLC 20 8,2 Giỏi 93 Xuất sắc Giỏi 22124CL3A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
874 22124138 Nguyễn Minh Trí 22124CLC 20 8,17 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 22124CL3B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
875 22124029 Nguyễn Hoàng Vân Anh 22124CLC 20 8,13 Giỏi 82 Tốt Giỏi 22124CL2B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
876 22125058 Trần Anh Tài 22125CLC 21 8,62 Giỏi 86 Tốt Giỏi 22125CL2 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
877 22125071 Đoàn Thị Tuyết Trinh 22125CLC 21 8,55 Giỏi 91 Xuất sắc Giỏi 22125CL1 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
878 22125069 Trương Thị Thùy Trang 22125CLC 21 8,53 Giỏi 90 Xuất sắc Giỏi 22125CL1 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
879 22126010 Nguyễn Thanh Bình 22126CLC 33 9,22 Xuất sắc 97 Xuất sắc Xuất sắc 22126CL6 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
880 22126031 Nguyễn Diệu Linh 22126CLC 18 8,97 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 22126CL6 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
881 22128054 Huỳnh Võ Bảo Nhi 22128CLC 25 8,4 Giỏi 97 Xuất sắc Giỏi 22128CL2A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
882 22128065 Trần Thị Như Quỳnh 22128CLC 25 8,35 Giỏi 89 Tốt Giỏi 22128CL2B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
883 22128027 Trần Vũ Gia Huy 22128CLC 25 8,34 Giỏi 89 Tốt Giỏi 22128CL2B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
884 22142242 Đặng Quốc Trung 22142CLC 30 9,14 Xuất sắc 98 Xuất sắc Xuất sắc 22142CL5A 12.675.000 ĐT Chất lượng cao
885 22142197 Lê Đình Nguyên Phúc 22142CLC 30 8,67 Giỏi 80 Tốt Giỏi 22142CL4B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
886 22142183 Nguyễn Trọng Nhân 22142CLC 18 8,6 Giỏi 89 Tốt Giỏi 22142CL2B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
887 22142159 Trần Thị Nhật Linh 22142CLC 18 8,58 Giỏi 81 Tốt Giỏi 22142CL4A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
888 22142173 Nguyễn Phúc Nguyên 22142CLC 30 8,58 Giỏi 80 Tốt Giỏi 22142CL5B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
889 22142248 Phan Văn Anh Tuấn 22142CLC 18 8,38 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 22142CL5A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
890 22143173 Lê Anh Vũ 22143CLC 25 8,02 Giỏi 80 Tốt Giỏi 22143CL1B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
891 22143159 Hoàng Thị Thu 22143CLC 25 7,26 Khá 78 Khá Khá 22143CL1A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
892 22143141 Nguyễn Minh Phúc 22143CLC 21 7,14 Khá 72 Khá Khá 22143CL3A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
893 22143104 Nguyễn Đoàn Xuân Hiếu 22143CLC 25 6,73 Khá 76 Khá Khá 22143CL1B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
894 22143036 Dương Ngọc Quang Vũ 22143CLN 25 8,8 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 22143CLN1 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
895 22144220 Lê Nguyễn Anh Tuấn 22144CLC 28 7,66 Khá 78 Khá Khá 22144CL3B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
896 22144178 Nguyễn Minh Sang 22144CLC 25 7,59 Khá 85 Tốt Khá 22144CL4A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
897 22144191 Lê Đức Thắng 22144CLC 25 7,51 Khá 99 Xuất sắc Khá 22144CL4B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
898 22144089 Lê Tấn Hiển 22144CLC 25 7,34 Khá 100 Xuất sắc Khá 22144CL5B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
899 22144098 Trần Xuân Hoàng 22144CLC 25 7,31 Khá 75 Khá Khá 22144CL3A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
900 22144047 Nguyễn Trần Duy An 22144CLC 28 7,22 Khá 80 Tốt Khá 22144CL2A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
901 22144226 Võ Nguyễn Anh Tú 22144CLC 25 7 Khá 75 Khá Khá 22144CL2B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
902 22145256 Phan Đức Thuyết 22145CLC 30 8,99 Giỏi 97 Xuất sắc Giỏi 22145CL5A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
903 22145226 Phạm Quán Quân 22145CLC 18 8,63 Giỏi 97 Xuất sắc Giỏi 22145CL4B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
904 22145231 Nguyễn Trọng Sơn 22145CLC 30 8,56 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 22145CL1A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
905 22145244 Phùng Thiện Thành 22145CLC 18 8,53 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 22145CL1A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
906 22145272 Phan Hồ Minh Trí 22145CLC 18 8,45 Giỏi 99 Xuất sắc Giỏi 22145CL5A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
907 22145122 Trần Quang Đạt 22145CLC 18 8,38 Giỏi 91 Xuất sắc Giỏi 22145CL1A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
908 22145261 Phạm Quang Tiến 22145CLC 18 8,33 Giỏi 91 Xuất sắc Giỏi 22145CL5A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
909 22146086 Nguyễn Minh Chiến 22146CLC 25 8,21 Giỏi 79 Khá Khá 22146CL2A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
910 22146075 Nguyễn Bá Ân 22146CLC 25 7,74 Khá 100 Xuất sắc Khá 22146CL5B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
911 22146158 Trần Nguyên Khôi 22146CLC 25 7,74 Khá 79 Khá Khá 22146CL4B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
912 22146247 Nguyễn Đình Anh Tuấn 22146CLC 25 7,52 Khá 76 Khá Khá 22146CL6B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
913 22146235 Lê Thanh Thông 22146CLC 25 7,5 Khá 100 Xuất sắc Khá 22146CL4A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
914 22146225 Nguyễn Văn Thái 22146CLC 25 7,41 Khá 82 Tốt Khá 22146CL1A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
915 22146107 Nguyễn Bình Điền 22146CLC 25 7,28 Khá 75 Khá Khá 22146CL3B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
916 22146115 Lê Trung Hải 22146CLC 25 7,26 Khá 89 Tốt Khá 22146CL3B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
917 22147093 Lương Thế Vinh 22147CLC 22 7,76 Khá 91 Xuất sắc Khá 22147CL2A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
918 22147081 Huỳnh Thị Thu Thảo 22147CLC 22 7,35 Khá 92 Xuất sắc Khá 22147CL1B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
919 22149176 Nguyễn Phú Thịnh 22149CLC 22 8,27 Giỏi 82 Tốt Giỏi 22149CL4A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
920 22149068 Lê Hoàng Dũng 22149CLC 22 8,23 Giỏi 82 Tốt Giỏi 22149CL2A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
921 22149109 Trần Tuấn Khánh 22149CLC 22 8,03 Giỏi 75 Khá Khá 22149CL5A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
922 22149112 Nguyễn Cao Đăng Khoa 22149CLC 22 7,97 Khá 79 Khá Khá 22149CL3B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
923 22149205 Phan Vũ 22149CLC 22 7,43 Khá 82 Tốt Khá 22149CL1A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
924 22149120 Nguyễn Đình Lịnh 22149CLC 22 7,38 Khá 65 Khá Khá 22149CL2B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
925 22151113 Ma Nguyễn Viên Mãn 22151CLC 22 8,5 Giỏi 92 Xuất sắc Giỏi 22151CL1B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
926 22151101 Bùi Hoàng Quang Khải 22151CLC 19 8,36 Giỏi 96 Xuất sắc Giỏi 22151CL1B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
927 22151118 Mai Nhật Nam 22151CLC 22 8,25 Giỏi 96 Xuất sắc Giỏi 22151CL1A 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
928 22151115 Nguyễn Khải Minh 22151CLC 22 8,19 Giỏi 84 Tốt Giỏi 22151CL3B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
929 22158015 Huỳnh Nguyễn Thiện Lộc 22158CLC 26 8,4 Giỏi 89 Tốt Giỏi 22158CL1B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
930 22161145 Lý Chí Kiện 22161CLC 23 8,15 Giỏi 100 Xuất sắc Giỏi 22161CL1B 11.212.500 ĐT Chất lượng cao
DANH SÁCH DỰ KIẾN SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ II/2022-2023 (lần 1 - 09/03/2023)
Sinh viên lưu ý:
- Đây là danh sách dự kiến, chưa phải là danh sách nhận học bổng cuối cùng, những nội dung trong danh sách có thể thay đổi khi dữ liệu được rà soát và xét lại cho đúng thực tế.
- Dữ liệu xét lần 1 là theo đúng Quy định với số Tín chỉ xét là từ 15TC trở lên, các trường hợp <15TC, SV liên hệ Văn phòng khoa để đề xuất hạ tín chỉ. BCN khoa sẽ xem xét và quyết định có hạ tín chỉ hay
không. Thời gian đề xuất chậm nhất 13/03/2023 .
- Một số Chương trình đào tạo (CTĐT) có số lượng SV ít dẫn đến Quỹ HB phân bổ ít, không đủ cấp 01 học bổng, SV chờ đến khi họp hội đồng xét HB sẽ cân đối nguồn Quỹ HB và xem xét cấp sau.
- Sinh viên có ý kiến phản hồi có thể liên hệ Thầy Bình tại phòng A1.204 (trong giờ hành chính) hoặc gửi email: quangbinh@hcmute.edu.vn để được kiểm tra, giải thích, hướng dẫn. Thời gian nhận phản hồi từ
sinh viên đến hết ngày 13/03/2023 .

TT MSSV Họ Tên CTĐT Số TC TBHT XL HT ĐRL XL RL XL H.Bổng Mã Lớp SV Số tiền nhận Khoa
931 22161147 Nguyễn Thị Phương Lan 22161CLC 23 7,77 Khá 77 Khá Khá 22161CL1B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
932 22161161 Trần Minh Nguyệt 22161CLC 23 7,59 Khá 100 Xuất sắc Khá 22161CL1B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
933 22161094 Trần Ngọc Bình 22161CLC 23 7,57 Khá 68 Khá Khá 22161CL2B 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
934 22161196 Nguyễn Thị Hoài Trâm 22161CLC 23 7,38 Khá 92 Xuất sắc Khá 22161CL1A 9.750.000 ĐT Chất lượng cao
935 22161030 Lê Văn Song 22161CLN 24 7,98 Khá 89 Tốt Khá 22161CLN1 9.750.000 ĐT Chất lượng cao

You might also like