Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2 CDIO
Chuong 2 CDIO
Hình 2.3. Dạng đường cong của điện áp, dòng điện
https://www.youtube.com/watch?v=45H4J_S52Y4
https://www.youtube.com/watch?v=xSr8xesyp-s
https://www.youtube.com/watch?v=oIExGVOWcPA
https://www.youtube.com/watch?v=4AvMvm1jyPg
D1
i1 a d id
R ud u21 u22 ud u21 u22
u21 ud Um2 m Um2
u1 c R id Id id Id
Zt q q
u22 L 0 p 2p 0 p 2p
b (a) (b)
D2 iD1 iD1
q q
iD2 0 iD2 0
q q
0 m
1/kbaId 0 1/kbaId
i1 i1
q q
0 0
uD uD
q q
0 2u21 0 2u21
Ung,max Ung,max
(a) (b)
Hình 2.4. Dạng điện áp, dòng điện của các phần tử trên sơ đồ hình 2.5. (a) Tải thuần trở;
(b) Tải trở cảm.
p 0
2
p p p
U d 0,9U 2 Dòng điện thứ cấp MBA
2U 2m 2 2U 2 S1 S2 1 p p
Ud 0,9U 2 Sba Pd 1,34 Pd
p p 2 22 2 2
V1
i1 a d id R
u21 R
ud
u1 c R
Zt L
u22 L
b Ed
V2 (a) (b)
(c)
Hình 2.5. Chỉnh lưu hình tia hai nửa chu kỳ có điều khiển
m b
iV1 Id V2
q
iV2 0
q p
1 U 2m p U 2m
0 U da a U
m
sin q dq cos q a 1 cos a
p 2
p p
uV1 u21 2U 2m 1 cos a
p 2
q
0 2u21
Ung,max
Hình 2.6: a, Dạng đường cong điện áp, dòng
(a) điện.khi tải R. b, Sơ đồ của mạch chỉnh lưu
a
iV1 V2
q
iV2 0
q
0 p a
1 U 2m p a 2U 2m
U da a U
m
sin q dq cos q a cos a
uV1 p 2
p p
U da U d 0 cos a .
q
0 2u21
Ung,max
Hình 2.7: a, Sơ đồ của mạch chỉnh lưu. b, Dạng
đường cong điện áp, dòng điện.khi tải trở cảm
(b)
(s.p.đ.đ.) u1 c L
a
V1
d id Um2 ud u21 u22
i1 Ed
u21 ud R q
u1 c L
0 a p 2p
u22 id
Ed
Hình 2.9. Hình dạng dòng điện, điện áp chỉnh lưu trong chế độ dòng gián đoạn.
ud u2 ud u2
+ (+) id Um2 m Um2
id Id id Id
C
D1 D3 q q
0 p 2p 0 p 2p
i1 + (-)
A R
u1 u2 ud iD1,iD2 iD1,iD2
B q q
- (+) 0 0
iD3,iD4 q iD3,iD4 q
D4 D2 0 m 0 1/kbaId
- (-) D i1 1/kbaId i1
q q
0 0
uD1 uD1
q q
0 Ung,max u2 0 Ung,max u2
(a) (b)
Hình 2.10. Dạng dòng điện, điện áp của các phần tử trên sơ đồ chỉnh lưu cầu một pha. (a) Tải
thuần trở; (b) Tải trở cảm.
Id
U ng ,max U 2m 2U 2 ID Ud
2U 2m
2 2U 2
0,9U 2
2 p p
- Dòng qua thứ cấp máy biến áp có dạng các xung chữ nhật đối xứng với biên
độ bằng Id, vì vậy: 2p 1 1
I2
1
I d dq I d
2
I1 I2 Id
2p 0 kba kba
p p
- Công suất tính toán máy biến áp: Sba| S1 S 2 U 2 I 2 U d Id Pd 1,11Pd
2 2 2 2
iV1,V2 m
Id iV1,V2
q q
iV3,V4 0 iV3,V4 0
q q
0 0
uV1
uV1 u2 u2
1/2u2
q q
0 Ung,max 0 Ung,max
(a) (b)
Chương 2: Chỉnh lưu 28
b. Sơ đồ có điều khiển
Hình 2.11 Dạng dòng điện, điện áp của các phần tử
trên sơ đồ chỉnh lưu cầu một pha tiristo. (a) Tải thuần
trở; (b)Tải trở cảm.
D1 D2 V2 D2 ud u2 ud u2
(a) (b) Um
2 Um
2
id id
q q
0 a p pa 2p 0 a p pa 2p
Sơ đồ cầu một pha có
dạng không đối xứng, hay iV1 Id iV1 Id
q q
còn gọi là sơ đồ bán điều iV2 0 iV2 0
khiển, có hai dạng như q q
iD1 0 0
được biểu diễn trên hình q iD1 q
iD2 0 0
2.12. Cả hai sơ đồ đều làm q iD2 q
0 (1)
i1 0 (1)
i1
việc với tải tiêu biểu kiểu i1 i1
a/2 a/2
trở cảm, .
uV1 u2 uV1 u2
q q
0 U 0 U
ng,max ng,max
(a) (b)
ua ub uc
q
0 p 2p
B D2 Ud
Id 0,5Umax
D3
C
0 t
t1 t2 t3 t4
L R t
I1 t
I2 t
Hình 2.13a . Sơ đồ CL tia 3
pha không điều khiển I3 t
Thông số sơ đồ
5p / 6
3 3 6 UT1
U dtb
2p
p/6
2U 2f sin t.dt
2p
U 2f 1,17.U 2f
Ud I I
Id ; I Dtb d ; I Dhd d ;
Rd 3 3
U ND 2 3U 2f 2,45.U 2f 2,45 / 1,17U d
Hình 2,13b. Dạng đường cong điện áp ,dòng
S1BA S2BA 1,23 1,48 điện
SBA U d I d 1,35U d I d
2 2
m3
(1)
Công thức (1) ứng với tải có L đủ lớn hoặc tải R nhưng góc mở nhỏ hơn 300
Công thức (2) ứng với tải thuần trở nhưng góc mở lớn hơn 300
Các thông số khác giống CL tia ba pha không điều khiển
F R L E t
Các thông số khi xét tải R Id
t
I1 t
I3 t
I5 t
I2 t
I4 t
Hình 2.17.. Sơ đồ CL và dạng đường I6 t
cong của CL cầu 3 pha
Iba
t
Chương
38 2: Chỉnh lưu
b. Sơ đồ có điều khiển đối xứng
Có ba cách cấp xung điều khiển
Cấp hai xung điều khiển theo đúng thứ tự pha, hai xung hai
xung điều khiển không đúng thứ tự pha, ba xung điều
khiển, như ba bảng sau:
t XC X§
t XC X§ t XC X§
a1 X1 X1-4-6
a1 X1 X1-4 a1 X1 X1-6
a2 X6 X6-1-3
a2 X6 X6-1 a2 X6 X6-3
a3 X3 X3-6-4
a3 X3 X3-6 a3 X3 X3-2
a4 X2 X2-3-5
a4 X2 X2-3 a4 X2 X2-5
a5 X5 X5-2-4
a5 X5 X5-2 a5 X5 X5-4
a6 X4
a6 X4 X4-5 a6 X4 X4-3 X4-5-1
T4 T3
F E
T6 T5
R L
t XC X§ t XC X§ t XC X§
a1 X1 X1-4 a1 X1 X1-6 a1 X1 X1-4-6
a2 X6 X6-1 a2 X6 X6-3 a2 X6 X6-1-3
a3 X3 X3-6 a3 X3 X3-2 a3 X3 X3-6-4
a4 X2 X2-3 a4 X2 X2-5 a4 X2 X2-3-5
a5 X5 X5-2 a5 X5 X5-4 a5 X5 X5-2-4
a6 X4 X4-5 a6 X4 X4-3 a6 X4 X4-5-1
Chương 2: Chỉnh lưu
b. Sơ đồ có điều khiển đối xứng
A B C
NK NA
T2 T1
t XC X§ A B C T4 T3
A B C
T6 T5
a1 X1
T2 T1
X1-4 T4 T3
T2 T1
T4 T3
a2 X6 X6-1 T6 T5 T6 T5
a3 X3 X3-6
A B C A B C
a4 X2 X2-3 T2 T1 T2 T1
T4 T3
a5 X5
T4 T3
X5-2 T6 T5 A B C
T6 T5
a6 X4 X4-5 T2 T1
T4 T3
T6 T5
a1
I3 X3 X2-3 t
X1 X1-4 I5 X4-5 X5 X4-5 t
a2 X6 X6-1 I2 X2 X5-2 t
I4 X4 X1-4 X4 t
a3 X3 X3-6 I6 X6 X3-6 t
a4 X2 X2-3 UT1
t
a5 X5 X5-2
a6 X4 X4-5 Hình 2.20. Xét trường a = 300
Chương 2: Chỉnh lưu hợp
b. Sơ đồ có điều khiển đối xứng
a = 600 a = 900
A B C A
Uf A B C A
Uf
t
t
Ud
Ud
t t
Ud
t
I1 X1 X4-1 t
I3 X6-3 X3 t
I5 X2-5 X5 t
I2 X2
X3-4 t
I4 X5-4 X4 t
I6 X1-6 X6 t
Hình 2.23. ĐK không đúng thứ tự pha khi a=600
D1 NK D1
NK T1 NA T1 NA
D2 T2 T2 D2
D3 T3 T3 D3
R L R L
a) b)
Hình 2.24. Hai dạng sơ đồ cầu ba pha điều khiển không
đối xứng
D2 T2
Ud
D3 T3 Id
t
R L
IT1
X1 t
IT2 X2 t
a.
IT3 X3 t
Hình 2.25. Dạng sơ đồ ID1
CL, đường cong điện áp, t
dòng điện khi a=300 ID2
ID3 t
b.
D2 T2
Ud
D3 T3 Id
t
R L
IT1 X1
t
IT2 X2 t
Hình 2.26. Dạng sơ đồ IT3 X3 t
CL, đường cong điện áp,
ID1
dòng điện khi a=900 t
ID2
ID3 t
a1 q1 a2 q2b. a3 q3 a4
2.3.1 Khái quát chung về hiện tượng chuyển mạch trùng dẫn trong
chỉnh lưu:
* Hiện tượng trùng dẫn:Xét khi điện kháng phía xoay chiều La 0
Giả thiết khi T1 đang dẫn,
thời điểm q1 phát xung mở T2.
Do La 0 , cần phải có một
khoảng thời gian để dòng i1
giảm dần từ Id về 0, cũng như
để dòng i2 tăng dần từ 0 đến Id.
Trong giai đoạn này cả hai van đều dẫn dòng, quá trình chuyển mạch
van này gọi là hiện tượng trùng dẫn. Góc tương ứng giai đoạn này được
ký hiệu là: ( góc trùng dẫn)
Chương 2: Chỉnh lưu
Chương 2: Chỉnh lưu 50
2.3.1 Khái quát chung về hiện tượng chuyển mạch
trùng dẫn trong chỉnh lưu:
* Góc trùng dẫn:
1. Trùng dẫn ở chỉnh lưu hình tia 1 pha 2 nửa chu kỳ tải Rd ,Ld
với Ld=, điện cảm phía xoay chiều La 0 :
- Dạng dòng điện , điện áp tải khi có trùng dẫn:
u21 =u’2 = U2sin , u22 = u’’2 = U2sin(q p )
Điện áp tải trong đoạn trùng dẫn:
X a Id X I
- Góc trùng dẫn: cosa -cos a a d
U 2m 2U 2
- Điện áp tải:
- Điện áp tải:
- Chế độ nghịch lưu: a > 900 để có Uda < 0 và nhận năng lượng và s.đ.đ Ed < 0 có chiều
trùng dòng id để trở thành nguồn phát năng lượng. Đồ thị của chế độ này ở hình 2.55c.
Điện áp ud chủ yếu là giai đoạn âm
Có một lưu ý là các biểu thức tính dòng điện tuy vẫn là:
nhưng do Ed < 0 nên ta có:
- Ghi chú: Tương tự các mạch chỉnh lưu khác nếu làm việc ở chế độ
nghịch lưu phụ thuộc công thức tính toán như ở chế độ chỉnh lưu.
Chương 2: Chỉnh lưu