Professional Documents
Culture Documents
BUOI 3. CUNG CẦU VÀ CÁC CHÍNH SÁCH CAN THIỆP CỦA CP- CHUONG 6
BUOI 3. CUNG CẦU VÀ CÁC CHÍNH SÁCH CAN THIỆP CỦA CP- CHUONG 6
KINH TẾ HỌC VI MÔ -
Mankiw - chương 6, 7, 8, 9
TS. HAY SINH
1
Nội dung
I. Thặng dư sản xuất, thặng dư tiêu dùng.
II. Hiệu quả của thị trường cạnh tranh
III. Chính sách kiểm soát giá của chính phủ
1. Giá trần
2. Giá sàn
IV. Thuế và tác động của thuế
V. Ứng dụng thương mại quốc tế
1. Lợi ích và tổn thất của nước nhập khẩu
2. Lợi ích và tổn thất của nước xuất khẩu
1. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
3
Thặng dư tiêu dùng CS
(consumer surplus)
4
Thặng dư tiêu dùng CS (consumer surplus)
100 100
Thặng dư của Thặng dư của
An (20000đ) An (30000đ)
80 80 Thặng dư của
70 70
Bình (10000đ)
50 50
9
Thặng dư sản xuất PS
(producer surplus)
Giá
S
Thặng dư nhà sản xuất
(Producer Surplus PS)
P1
B
0 Lượng
Q1
10
2. Hiệu quả của thị trường cạnh tranh
Gia ù
0
Q Lượng
11
Hiệu quả và thất bại
của thị trường cạnh tranh
Hiệu quả Thị trường:
- Tổng thặng dư xã hội đạt được lớn nhất
- Phân bổ nguồn lực hiệu quả
Phân bổ nguồn lực kém hiệu quả, phúc lợi xã hội giảm
12
3. Chính sách kiểm soát giá của chính phủ.
13
Giá tối đa / giá trần
(Maximum price/ Price ceiling)
Mức giá trần nào có hiệu lực?
P
Mức giá trần P
vô hiệu
S
S
Pmax DƯ THỪA
Pmax
Thiếu hụt
D D
Q Q
Q2 Q0 Q1 Q1 Q0 Q2
14
Giá tối đa / giá trần
(Maximum price/ Price ceiling)
P
Mục đích:
Bảo vệ lợi ích người tiêu dùng
Tạo nên sự thiếu hụt S
Tổn thất vô ích
Cần một chế phân phối phi giá cả.
Cơ sở tồn tại các tiêu cực
Tổng phúc lợi xã hội giảm A B
P0
∆CS = C-B
C D
∆PS =-C-D
Pmax
∆ WL = - B - D E Thiếu hụt
D
Q1 Q0 Q2 Q
15
Tác động của việc kiểm soát giá
khi đường cầu là co giãn ít
P
D
∆CS = C - B
S
A B
Nếu đường cầu co giãn rất ít,
P0
C D tam giác B có thể lớn hơn
Pmax hình chữ nhật C và người tiêu
E dùng sẽ bị thiệt do chính sách
kiểm soát giá tối đa
Q0 Q
Q1
16
Giá tối thiểu/ giá sàn
(Minimum price /Price floor)
Mức giá sàn nào có hiệu lực?
P
P Mức giá sàn
có hiệu lực S
S
Dư thừa
Pmin
Pmin
Thiếu hụt
D D
QS Q0 QD Q Q0 QS Q
QD
17
Giá tối thiểu / giá sàn (Minimum price /Price floor)
Q1 Q0 Q2 Q
và nếu lượng
Khi giá quy cung là QS = Q1
định là Pmin
– lượng cầu Thặng dư của người
chỉ là Q1 và nếu lượng sản xuất ra sao?
cung là QS = Q2
18
Giá tối thiểu / giá sàn (Minimum price /Price floor)
∆CS = - A - B A B
∆PS = + A - D P0
D
∆WL = - B - D N
S
M
Pmin
∆CS = - A - B
C
A ∆ PS = A - D
B
P0 ∆ WL = - B - D
D
N
lợi ích của
người SẢN
D
XUẤT có được
Q1 Q0 Q2 Q bảo vệ không?
Nếu nhà sản xuất sản xuất tại mức QS = Q2
lượng sản phẩm thừa (Q2 – Q1 )??
Chính phủ không mua Chính phủ mua hết
21
Nếu nhà sản xuất sản xuất tại mức QS = Q2
Trợ giá lượng sản phẩm thừa (Q2 – Q1) được chính phủ mua.
P
S
Qg
Pmin
A C
B
P0 D
N
E
D D + Qg
Q1 Q0 Q2 Q
2. Nếu chính phủ mua hết số sản phẩm thừa / Trợ giá
G= -B-D-E–C
∆CS = -A - B
∆PS = +A + B + C
∆WL = -B - D - E 22
P Chính phủ P
không mua
S
S
Dư thừa
Qg
Pmin Pmin
C C
A A
B
B P0
P0 D D
N N
E E
D + Qg
D
D
Q1 Q0 Q2 Q Q1 Q0 Q2 Q
1. Nếu chính phủ không mua hết 2. Nếu chính phủ mua hết số sản phẩm
số sản phẩm thừa thừa / Trợ giá
G = -B-D-E–C
∆CS = -A - B ∆CS = -A - B
∆PS = +A - D - E ∆PS = +A + B + C
∆WL = -B - D - E ∆WL = -B - D - E
Pmin
∆ PS = A - D + ( B + C + D) C
A
B
=A+B+C
P0
∆G =-B -C-D D
N
∆ CS = - A - B
∆WL = - B - D
D
Q1 Q0 Q2 Q
25
Bài 1. Thị trường sản phẩm X ở quốc gia A – là một nước nhỏ, không có buôn
bán với thế giới – có các đường cầu và đường cung như sau:
QD = 1300 – 2P và QS = 700 + 4P
trong đó: P – giá, đvtt/đvsp; Q – số lượng, đvsp.
1. Xác định giá và sản lượng cân bằng của sản phẩm X. Bạn nhận xét gì về độ
co giãn của cầu, cung tại mức giá cân bằng này? Nếu có biến động giá của
sản phẩm X, thì thu nhập của người sản xuất sẽ thay đổi như thế nào?
2. Chính phủ muốn hỗ trợ để tăng thu nhập cho người sản xuất. Có 2 giải pháp
được đưa ra:
a) Đặt ra mức giá sàn Pmin= 110 và hứa mua hết sản phẩm thừa.
b) Không can thiệp vào thị trường nhưng hứa cấp bù cho người sản xuất 10
đvtt/đvsp.
Anh chị hãy phân tích hậu quả của 2 chính sách trên theo quan điểm của
người sản xuất, người tiêu dùng, chính phủ và toàn xã hội.
26
Bài 2 (trang 147)
Chính phủ cho rằng giá pho mát P
• Khi chính phủ đánh thuế gián thu đối với nhà sản xuất
thì ai là người chịu thuế?
• Khi chính phủ đánh thuế đối với người tiêu dùng thì ai
là người chịu thuế?
• Khi chính phủ trợ cấp cho nhà sản xuất căn cứ trên
sản lượng sản xuất thì ai là người được lợi?
• Khi chính phủ trợ cấp cho người tiêu dùng căn cứ trên
số lượng tiêu dùng về một mặt hàng cụ thể thì ai là
người được lợi?
29
Tác động của thuế đánh theo đơn vị sản phẩm
Cân bằng sau khi có thuế:
Tác động của thuế khi PS’ = PD PD = P S + t
đánh vào người bán QS’ = QD QD = Q S
P Giá cân S’
bằng sau
PS’ = PS + t khi có S
QS’ = QS thuế
PD1
td
Giả sử Chính phủ tăng thuế P0 t
ts
t đồng / mỗi sản phẩm
PS1
PS = aQ + b PS’ = aQ + b + t
D
Q
QS = aP + b QS’ = a(P-t) + b Q1 Q0
Tác động của thuế đánh theo đơn vị sản phẩm
Cân bằng sau khi có thuế:
P PS = P D - t
PD’ = PS
Tác động của thuế khi QD’ = QS QS = QD
đánh vào người mua
S
QD = - aP + b QD’ = - a(P+t) + b
Tác động của thuế đánh theo đơn vị sản phẩm
P PD = PS + t
* Sản lượng giảm QD = Q S
* Giá cầu tăng t = td + ts
S
* Giá cung giảm
PD1
∆CS = - A - B td A
B
P0
∆PS = - C - D ts C t D
∆G = A + C PS1
∆WL = -B - D
D
Q
Q1 Q0
32
ED = (∆Q/ ∆PD) * P/Q = (∆Q/ tD) * P/Q
|ED|
ES = (∆Q/ ∆PS) * P/Q = (∆Q/ tS) * P/Q
|ED| ES tS < tD
P D Khi cầu co giãn ít P S
hơn cung, gánh
nặng thuế rơi vào
PD1
người mua
td S
t PD1
P0 P0
PS1 D
ts t
Khi cầu co giãn
PS1 nhiều hơn cung,
gánh nặng thuế
rơi vào người bán
Q1 Q0 Q Q1 Q0 33 Q
Bài 4.
Đường cung và cầu của sản phẩm X được thể hiện bởi các phương
trình sau :
PS = (1/4)QS + 10 v PD = (-1/4)QD + 60.
a) Vẽ hai đường cung, cầu lên cùng một đồ thị và xác định trạng thái
cân bằng.
b) Khi chính phủ đánh thuế đơn vị 10$/sp thì sản lượng cân bằng, giá
NSX và giá NTD là bao nhiêu?
c) Xác định khoản tổn thất vô ích do thuế gây ra.
d) Giả sử cầu co giãn hơn và phương trình đường cầu là :
PD = (-3/20)QD + 50.
Anh/chị hãy vẽ đường cầu mới lên cùng đồ thị trên. Giả sử mức
thuế vẫn như cũ. Theo Anh/ chị, tổn thất vô ích cao hay thấp hơn
trước? Tiền thuế chính phủ thu được nhiều hay ít hơn trước ?
Câu hỏi thảo luận
Một hôm sau khi học xong lớp kinh tế học, bạn của
bạn cho rằng việc đánh thuế thực phẩm là một
cách tốt để tạo nguồn thu cho Chính phủ vì cầu về
thực phẩm tương đối ít co giãn.
- Hiểu theo nghĩa nào thì việc đánh thuế thực phẩm
“là một cách tốt” để tạo nguồn thu?
- Hiểu theo nghĩa nào thì việc đánh thuế thực phẩm
“không phải là một cách tốt” để tạo nguồn thu?
35
Đọc nghiên cứu tình huống Đường cong
Laffer và kinh tế học trọng cung trang 184.
36
Bài tập 11/p 189
5. Ứng dụng thương mại quốc tế
Xuất
khẩu
Quốc
gia
Nhập
khẩu
Tham khảo chương 9 / Mankiw
38
Lợi ích và tổn thất của nước nhập khẩu
• Mục đích:
– Bảo hộ các ngành sản xuất trong nước
– Là công cụ kinh tế khuyến khích hay
hạn chế đối với sản xuất và tiêu dùng
– Tạo nguồn thu ngân sách
40
Bài 1. Thị trường sản phẩm X ở quốc gia A – là một nước
nhỏ, không có buôn bán với thế giới – có các đường cầu và
đường cung như sau:
QD = 1300 – 2P và QS = 700 + 4P
trong đó: P – giá, đvtt/đvsp; Q – số lượng, đvsp.
1. Xác định giá và sản lượng cân bằng của sản phẩm X. Bạn
nhận xét gì về độ co giãn của cầu, cung tại mức giá cân
bằng này? Nếu có biến động giá của sản phẩm X, thì thu
nhập của người sản xuất sẽ thay đổi như thế nào?
2. Giả sử giá thế giới là Pw= 80 đvtt/đvsp và Quốc hội thông
qua chính sách thương mại tự do, sẽ có bao nhiêu đvsp X
được nhập khẩu? Bạn có ủng hộ chính sách này không?
Vì sao?
41
Thuế nhập khẩu
P
∆CS = -A - B - C- D S
∆ PS = A
G = D
PW (1+ t)
∆ WL= - B - C t A D
B C
PW
D
Q
QS QS1 QD1 QD
42
Hạn ngạch nhập khẩu
• Nếu áp dụng biện pháp
P S S+quota
đánh thuế nhập khẩu,
chính phủ sẽ thu được
D, do đó mất mát ròng
trong nước là B + C.
Pq Hạn ngạch
A
• Nếu áp dụng biện pháp D
B C
hạn ngạch nhập khẩu, PW
44
So sánh hạn ngạch và thuế nhập khẩu
• Giống nhau:
– Cùng tác động làm:
• giá trong nước tăng.
• lượng cung trong nước tăng.
• lượng cầu trong nước giảm.
• lượng nhập khẩu giảm.
45
So sánh hạn ngạch và thuế nhập khẩu
• Khác nhau:
Quota Thuế
Lượng hàng và Biết chính xác Khó biết chính xác
ngoại tệ để nhập
khẩu
Đối tượng hưởng lợi Người có quota Ngân sách chính phủ
ngoài nhà sản xuất
Khi cầu trong nước Giá trong nước tăng, nhà sản Giá trong nước không
tăng xuất trong nước được lợi tăng, nhà sản xuất trong
nước không được lợi
Khi giá thế giới thay Giá trong nước không thay Giá trong nước thay đổi
đổi đổi
46
Bài 1. Thị trường sản phẩm X ở quốc gia A – là một nước nhỏ, không có
buôn bán với thế giới – có các đường cầu và đường cung như sau:
QD = 1300 – 2P và QS = 700 + 4P
trong đó: P – giá, đvtt/đvsp; Q – số lượng, đvsp.
1. Xác định giá và sản lượng cân bằng của sản phẩm X. Bạn nhận xét gì về
độ co giãn của cầu, cung tại mức giá cân bằng này? Nếu có biến động
giá của sản phẩm X, thì thu nhập của người sản xuất sẽ thay đổi như thế
nào?
2. Giả sử giá thế giới là Pw= 80 đvtt/đvsp và Quốc hội thông qua chính sách
thương mại tự do, sẽ có bao nhiêu đvsp X được nhập khẩu? Bạn có ủng
hộ chính sách này không? Vì sao?
3. Từ câu 2, giả sử do sức ép của các nhà sản xuất trong nước, Chính
phủ xem xét chính sách hạn chế nhập khẩu và hiện đang cân nhắc
giữa 2 giải pháp:
a- Đánh thuế nhập khẩu 10đvtt/đvsp
b- Quy định hạn ngạch nhập khẩu 60 đvsp.
Ở vai trò của nhà tư vấn, bạn sẽ khuyên các nhà hoạch định chính
sách của Chính phủ thực hiện chính sách nào? Vì sao? 47
Lợi ích và tổn thất của nước xuất khẩu
PW D thế giới
C
∆CS = -A - B A B
∆PS = + A+ B + C P0
∆NW = + C
D
Có nên thực hiện tự do
xuất khẩu không? QD Q0 QS
Q
48
Thuế xuất khẩu
P
(S)
QEX
PW (DT)
c d e
a b (DT) có thuế
PW(1 -t)
∆CS = + a + b (D)
∆ PS = - a - b - c - d - e
Q D 0 QD 1 QS1 QS0 Q
∆G = +d
∆ WL = - c - e
49
Hạn ngạch xuất khẩu
P
∆CS = + a + b (S)
∆PS = -a - b - c - d - e
PW (DT)
Người có quota = d c e
a d
∆WL = - c - e b
Pq
(D) +quota
• Giống nhau:
– Cùng tác động làm:
• giá trong nước giảm.
• lượng cung trong nước giảm.
• lượng cầu trong nước tăng.
• lượng xuất khẩu giảm.
51
So sánh hạn ngạch và thuế xuất khẩu (tt)
• Khác nhau
Quota Thuế
Lượng hàng và ngoại tệ Biết chính xác Khó biết chính xác
để xuất khẩu
Đối tượng hưởng lợi Người có quota Ngân sách chính phủ
ngoài người tiêu dùng
Khi cầu trong nước tăng Ngân sách chính phủ Giá trong nước không
tăng, nhà sản xuất trong
nước không được lợi
52
Bài 2.
Đường cung và cầu của sản phẩm Y được thể hiện bởi các phương trình
sau :
PS = (1/8)QS + 2 và PD = (-1/10)QD + 20.
a. Hiện tại hàng hóa Y không được phép trao đổi ngoại thương. Hãy vẽ
hai đường cung, cầu lên cùng một đồ thị và xác định trạng thái cân
bằng.
b. Mức giá trên thị trường thế giới của mặt hàng này là 16$ một đơn vị.
Nếu hạn chế ngoại thương được bãi bỏ thì lượng xuất khẩu là bao
nhiêu?
c. Khi có trao đổi ngoại thương, người tiêu dùng trong nước được lợi
hay mất? Tại sao? Mức thay đổi về lượng cầu là bao nhiêu?
d. Anh/chị hãy tính mức thay đổi về thặng dư người tiêu dùng.
e. Khi có trao đổi ngoại thương, các nhà sản xuất được hay mất? Tính
mức thay đổi về lượng cung.
f. Anh/chị hãy tính mức thay đổi về thặng dư nhà sản xuất.
g. Tổng tác động đối với xã hội của việc bãi bỏ hạn chế ngoại thương là
gì?
Tóm tắt
• Thị trường đạt hiệu quả khi tối đa hóa giá trị gộp của
thặng dư người tiêu dùng và thặng dư nhà sản xuất.
Tuy nhiên không phải lúc nào thị trường cũng đạt
hiệu quả.
• Khi có thất bại của thị trường thì cần có sự can thiệp
của nhà nước. Sự can thiệp này thường mang đến tổn
thất vô ích cho xã hội.
• Phân tích phúc lợi chú trọng giá trị kinh tế gộp, vì thế
tiêu chí này làm phát sinh một số vấn đề về công
bằng.
54
NHÖÕNG THUAÄT NGÖÕ THEN CHOÁT
• Thò tröôøng Market
• Löôïng cung Quantity supplied
• Thò tröôøng caïnh tranh competitive market
• Löôïng caàu quantity demanded
• Bieåu cung supply schedule
• Bieåu caàu demand schedule
• Ñöôøng cung supply curve
• Ñöôøng caàu demand curve
• Haøng thay theá substitute
• Haøng boå sung complement
• Haøng caáp thaáp inferior good
• Haøng thoâng thöôøng normal good
• Giaù caân baèng equilibrium price
• Traïng thaùi caân baèng equilibrium
• Löôïng caân baèng equilibrium quantity
• Söï thaëng dö surplus
• Söï thieáu huït shortage
• Heä soá co giaõn elasticity
• Heä soá co giaõn cuûa caàu price elasticity of demand
• Heä soá co giaõn cuûa caàu theo thu nhaäp income elasticity of demand
• Heä soá co giaõn cheùo cuûa caàu cross elasticity of demand
• Heä soá co giaõn cuûa cung price elasticity of supply
• Thaëng dö cuûa ngöôøi saûn xuaát producer surpplus
• Thaëng dö cuûa ngöôøi tieâu duøng consumer surpplus
• Kinh teá phuùc lôïi welfare economics
55