You are on page 1of 13

04/02/2021

Chương 6
Người tiêu dùng,
nhà sản xuất và
hiệu quả thị trường
GV: Tăng Mỹ Hà

Mục tiêu buổi học

 Kiến thức:
• Hiểu các khái niệm về thặng dư
• Hiểu rõ hơn về đường cung, đường cầu
• Biết khi nào thị trường đạt hiệu quả
• Hiểu sâu hơn ý nghĩa của 1 chính sách đưa ra
 Kỹ năng:
• Tính toán các bài toán về thặng dư

ThS. Tăng Mỹ Hà 2

1
04/02/2021

Nội dung buổi học

1. Thặng dư tiêu dùng


2. Thặng dư sản xuất
3. Thị trường hiệu quả

ThS. Tăng Mỹ Hà 3

Thặng dư tiêu dùng


Consumer’s Surplus = CS
Giá sẵn lòng trả WTP Số tiền tối đa mà người
Willingness To Pay mua sẵn sàng trả để mua 1
hàng hóa

THẶNG
Giá sẵn Giá mua
DƯ TIÊU
lòng mua thực tế
(Ptt) DÙNG
(WTP)
(CS)

Người mua WTP


CS = WTP – Ptt John $100
Paul $80
George $70
ThS. Tăng Mỹ Hà 4

Ringo $50

2
04/02/2021

Người
Đo Thặng dư người tiêu dùng mua
WTP

với đường cầu John $100

Giá Paul $80


Son Mac George $70
Ringo $50
$100 John sẵn sàng thanh toán

Paul sẵn sàng thanh toán


80
70 George sẵn sàng thanh toán

Ringo sẵn sàng thanh toán


50

Cầu

0 1 2 3 4 Số lượng
Son Mac

Đo Thặng dư người tiêu dùng


với đường cầu
Price of
Lipstick Price = $80

$100
Thặng dư của John ($20)
80
70

50

0 1 2 3 4 Quantity of
lipsticks

3
04/02/2021

Đo Thặng dư người tiêu dùng


với đường cầu
Price of
Lipstick Price = $70

$100
John’s consumer surplus ($30)
80 Paul’s consumer surplus ($10)
70

50 Tổng thặng
dư NTD ($40)

0 1 2 3 4 Quantity of
Lipsticks

Đo Thặng dư người tiêu dùng


với đường cầu

Vùng diện tích ở dưới đường cầu


và ở trên giá đo lường thặng thư
tiêu dùng trên một thị trường

4
04/02/2021

Thặng dư tiêu dùng


Consumer’s Surplus = CS
P
A
CS = ½ AP1 × BP1

CS
P1 B

(D)
O Q1 Q
ThS. Tăng Mỹ Hà 9

Thặng dư tiêu dùng


CS = ½ AP1 × BP1
Consumer’s Surplus = CS
Cho hàm số cầu của dầu hỏa: Qd =150 - 50P
Tìm thặng dư tiêu dùng tại P1 = 1.2 ($/gallon)

P
AP1 = OA – OP1 = OA – P1
A

A= giao điểm của đường cầu và trục tung → Qd = 0


CS
P1 B BP1 = OQ1 = Q1

D
ThS. Tăng Mỹ Hà 10
O Q1 Q

5
04/02/2021

Thặng dư tiêu dùng


Consumer’s Surplus = CS
Mức giá thấp hơn làm tăng thặng dư tiêu dùng
P

CS
Ban đầu
P1 CS của
CS tăng lên đối KH mới
với những
KH ban đầu
P2
D

ThS. Tăng Mỹ Hà 11
Q1 Q2 Q

Thặng dư người tiêu dùng


và phúc lợi của nền kinh tế
Thặng dư người tiêu dùng được đo bằng
khoản tiền mà người mua sẵn lòng trả cho
một hàng hóa trừ đi khoản tiền người đó
thật sự trả cho hàng hóa đó, chỉ số này
giúp đo lợi ích mà những người mua nhận
được từ hàng hóa theo nhận thức chủ
quan của họ
-> Thặng dư tiêu dùng là thước đo tốt cho
phúc lợi của nền kinh tế.

6
04/02/2021

Thặng dư sản xuất


Producer’s Surplus = PS
Giá sẵn lòng bán WTS Số tiền tối thiểu mà người
Willingness To Sell sản xuất sẵn lòng bán 1
sản phẩm
THẶNG
Giá bán Giá sẵn
DƯ SẢN
thực tế lòng bán
XUẤT
(Ptt) (WTS)
(PS)

Người bán WTS


PS = Ptt – WTS Mary $900
Frida $800
Georgia $600
Grandma $500
ThS. Tăng Mỹ Hà No seller 13 <$500

Người bán WTS


Thặng dư người sản xuất và Mary $900
đường cung Frida
Georgia
$800
$600
P Grandma $500
laptop Supply No seller <$500

$900 Mary’s cost


800 Frida’s cost

600 Georgia’s cost


500 Grandma’s cost

0 1 2 3 4 Q
laptop

7
04/02/2021

Thặng dư Người sản xuất và


đường cung
Price of Price = $600
laptop Supply

$900
800

600
500

Grandma’s producer
surplus ($100)

0 1 2 3 4 Quantity of
Laptops

Thặng dư Người sản xuất và


đường cung
Price of Price = $800
laptop Supply
Total
producer
surplus ($500)
$900
800

Georgia’s producer
600 surplus ($200)
500

Grandma’s producer
surplus ($300)

0 1 2 3 4 Quantity of
laptops

8
04/02/2021

Thặng dư sản xuất


Producer’s Surplus = PS
P S

E
P1
PS PS = ½ EP1 × FP1

0
ThS. Tăng Mỹ Hà Q1 Q 17

Thặng dư sản xuất


Producer’s Surplus = PS
Mức giá cao hơn làm tăng thặng dư sản xuất

P2
PS tăng thêm đối
với nhà sản xuất
ban đầu PS đối với
P1 những nhà
cung ứng mới

ThS. Tăng Mỹ Hà 18
Q1 Q2 Q

9
04/02/2021

Thặng dư tiêu dùng và thặng dư


sản xuất
Thước đo phúc lợi của nền kinh tế
Thặng dư tiêu dùng CS
→ đo lường lợi ích người mua có
được theo nhận thức chủ quan
của họ

Thặng dư sản xuất PS


→ đo lường lợi ích ngưới bán có
được theo nhận thức chủ quan
của họ
ThS. Tăng Mỹ Hà 19

Hiệu quả thị trường


Tổng thặng dư – Total Surplus (TS)
TS = CS + PS = WTP – WTS
Trước khi có thuế:
P CS = AEP0
S
A PS = BEP0
PD CS Sau khi có thuế:
E
P0
T Chính phủ
thu
PS
PS D
Tổn thất xã hội
B Dead Weight Loss
(DWL)
0
ThS. Tăng Mỹ Hà
QT Q0 Q
20

10
04/02/2021

Bài tập
Tổng thặng dư
Cho hàm cầu và hàm cung của mặt hàng áo sơmi:
QD = – 0.1P + 50 QS = 0.2P – 10
ĐVT: P = nghìn đồng Q = triệu sp
1. Xác định P và Q cân bằng
2. Xác định CS và PS
3. Xác định tổng thặng dư xã hội
P
CS = ½ AP0 × BP0
A

CS B
P0=200 PS = ½ CP0 × BP0
PS
C
ThS. Tăng Mỹ Hà 23
Q0 = 30
Q

Bài tập ứng dụng


Cho (D): P = -0,5Q + 100
(S): P = Q + 10
Chính phủ đánh thuế T = 9
đvt/đvq
P 1. Tính phần thuế người
S
A tiêu dùng và người sản
xuất chịu
PD CS E 2. Tính thặng dư tiêu dùng
P0
T và thặng dư sản xuất
3. Tính phần thuế chính
PS
D
phủ thu
PS
4. Tính tổn thất xã hội
B
ThS. Tăng Mỹ Hà
QT Q0 Q
24

11
04/02/2021

Bài tập về nhà (Cá nhân)

 Bài 1/170
 Bài 4, 5/171
 Bài 6/172

ThS. Tăng Mỹ Hà 25

Tóm lược
Thặng dư tiêu dùng đo lường lợi
ích mà người mua nhận được khi
tham gia vào thị trường.
Thặng dư tiêu dùng được tính
bằng phần diện tích ở dưới đường
cầu và trên mức giá

12
04/02/2021

Tóm lược
Thặng dư sản xuất đo lường lợi ích
mà người bán nhận được từ việc
tham gia thị trường.
Thặng dư sản xuất được tính bằng
phần diện tích ở dưới giá và trên
đường cung

Tóm lược

Sự cân bằng cung cầu làm cực đại tổng


thặng dư sản xuất và thặng dư tiêu dùng.
Bàn tay vô hình của thị trường sẽ dẫn dắt
những người mua và những người bán đạt
đến sự phân bổ nguồn lực hiệu quả.
Thị trường không phân bổ nguồn lực hiệu
quả khi có sự tồn tại của những thất bại thị
trường (như ngoại tác, quyền lực thị
trường, tác động của chính phủ)

13

You might also like