You are on page 1of 10

04/02/2021

Chương 7
Chi phí sản xuất
ThS. Tăng Mỹ Hà

Mục tiêu buổi học

 Kiến thức:
• Hiểu cách thức các doanh nghiệp ra quyết định về giá
cả và sản lượng
• Hiểu thuật ngữ chi phí và chi phí thay đổi theo sản
lượng đầu ra của 1 DN như thế nào
 Kỹ năng:
• Biết cách áp dụng vào việc tính toán các chi phí cho
các tình huống thực tiễn

ThS. Tăng Mỹ Hà 2

1
04/02/2021

Nội dung buổi học

1. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận


2. Sản xuất và chi phí
3. Các loại chi phí
4. Chi phí ngắn hạn và chi phí dài hạn

ThS. Tăng Mỹ Hà 3

Tổng doanh thu, tổng chi phí


và lợi nhuận
Doanh thu Số tiền doanh nghiệp thu được từ việc bán sản phẩm đầu ra

Chi phí Số tiền doanh nghiệp chi trả để mua các yếu tố đầu vào

Lợi nhuận Phần dư của doanh thu sau khi chi trả các khoản chi phí
➔ Lợi nhuận = Tổng doanh thu – Tổng chi phí

Đầu Đầu
ra vào
ThS. Tăng Mỹ Hà 4

2
04/02/2021

Đo lường chi phí:


Các chi phí có ý nghĩa gì?

 Ví dụ: Một doanh nghiệp sở hữu một


cao ốc và do đó không phải tiền chi phí
thuê văn phòng.

-> Điều này có nghĩa là chi phí văn phòng


bằng 0?

04.02.20
5
21

Chi phí tính bằng chi phí cơ hội


Có thể nhận diện rõ ràng Khó nhận diện
Từ bỏ
Chi phí hiện (sổ sách) Chi phí ẩn quyết
định
Do DN bỏ tiền ra chi trả Không do DN chi trả và hiện tại
cho các yếu tố đầu vào đã bị bỏ qua để đánh đổi
cho sự có mặt DN

Nhân viên
Nhà kinh tế
kế toán
Chỉ nhìn thấy được Nhìn thấy được cả
chi phí hiện chi phí hiện và chi
→ chỉ quan tâm phí ẩn
chi phí hiện → quan tâm cả hai
ThS. Tăng Mỹ Hà 6

3
04/02/2021

Chi phí tính bằng chi phí cơ hội

10 tỷ

5%

Có sẵn 4 tỷ

10 tỷ

5%
ThS. Tăng Mỹ Hà 7

Lợi nhuận kinh tế


Lợi nhuận kế toán

Lợi
Lợi nhuận
nhuận kinh tế
DOANH kế toán Chi phí
THU ẩn
Chi phí
Chi phí Chi phí cơ hội
sổ sách sổ sách

ThS. Tăng Mỹ Hà Quan điểm Quan điểm 8

kế toán kinh tế

4
04/02/2021

Sản xuất và chi phí (Lưu ý: đây là số liệu giả định, ko phải số liệu thực tế)

Sản lượng (ly) Chi phí cửa Chi phí nhân Tổng chi phí
Sản lượng biên
Số nhân viên Số lượng ly trà được hàng công đầu vào
theo lao động
sản xuất ra mỗi ngày (triệu đồng) (triệu đồng) (triệu đồng)
0 0 20 0 20
60
1 60 20 3 23
50
2 110 20 6 26
40
3 150 20 9 29
30
4 180 20 12 32
20
5 200 20 15 35
10
6 210 20 18 38

(a) Hàm sản xuất (b) Đường tổng chi phí


250 40
35
200
30 Hàm sản xuất:
Số ly mỗi ngày

Tổng chi phí


150
Mối
25
20
quan hệ giữa số lượng đầu
100 vào
15 (số công nhân) và sản lượng
50
10 đầu ra (Số ly trà/cà phê)
5
0 0
10 21 32 43 45 56 67 0 50 100 150 200 250
Số nhân viên Số ly mỗi ngày
Năng suất biên giảm dần 9

Các loại chi phí


Chi phí cố định Chi phí biến đổi
Fixed Cost (FC) Variable Cost (VC)

1 - Lương nhân viên 5 – Đường 2 – Sữa 3 - Thuê mặt bằng

4 - Nguyên liệu trà 8 – Bàn ghế 6 – Ly giấy 7 – Tiền điện

ThS. Tăng Mỹ Hà 10

5
04/02/2021

Các đo lường về chi phí


Chi phí cố định
Chi phí cố định /sản lượng Q trung bình
Fixed Cost (FC) Average Fixed Cost
(AFC)
Tổng chi phí
Total Cost (TC)
Chi phí biến đổi
Chi phí biến đổi /sản lượng Q trung bình
Variable Cost (VC) Average Variable
/sản lượng Q Cost (AVC)

Tổng chi phí trung bình


Average Total Cost (ATC
= AFC + AVC
hoặc AC)

Chi phí biên


Mức thay đổi trong Tổng chi phí ∆TC dTC
Marginal Cost
(MC) Mức thay đổi trong Tổng sản lượng ∆Q dQ
ThS. Tăng Mỹ Hà 11

Cho hàm tổng chi phí TC = Q2 + 8Q


+ 600. Tại mức sản lượng Q = 100.
Hãy xác định các hàm chi phí và
tính các loại chi phí sau: FC, VC, TC,
MC, AVC, AFC, ATC trong ngắn hạn.

ThS. Tăng Mỹ Hà 12

6
04/02/2021

Tính các cột còn trống


(Lưu ý: đây là số liệu giả định, ko phải số liệu thực tế)

Số ly mỗi
TC FC VC AFC AVC ATC MC
ngày (Q)
0 30 0 - - -

100 30 5
200 30 12
300 30 21
400 30 32
500 30 45

600 30 60

ĐVT các cột chi phí: triệu đồng


ThS. Tăng Mỹ Hà 13

Mối quan hệ giữa các chi phí


TC, FC, VC với Q Số ly mỗi
TC FC VC
ngày (Q)
0 30 30 0
100
100 35 30 5
90 200 42 30 12
80 300 51 30 21
400 62 30 32
70
500 75 30 45
60
FC, VC, TC

600 90 30 60
50 TC 700 107 30 77
40 FC 800 126 30 96
VC
30
20
10
FC là đường thẳng // trục OQ
0
0 100 200 300 400 500 600 VC tăng khi Q tăng
Q TC nằm trên FC
ThS. Tăng Mỹ Hà 14

7
04/02/2021

Mối quan hệ giữa các chi phí


ATC, AFC, AVC với Q
Số ly mỗi
0.400 AFC AVC ATC
ngày (Q)
0 - - -
0.350
100 0.3 0.05 0.35
0.300 200 0.15 0.06 0.21
300 0.1 0.07 0.17
0.250 400 0.075 0.08 0.155
AFC, AVC, ATC

500 0.06 0.09 0.15


0.200 AFC 600 0.05 0.1 0.15
Quy mô hiệu quả
AVC 700 0.043 0.11 0.153
0.150 ATC 800 0.038 0.12 0.158
0.100 900 0.033 0.13 0.163

0.050
AFC giảm khi Q tăng
0.000 AVC tăng dần khi Q tăng
100 200 300 400 500 600 700 800 900
Q ATC có dạng chữ U
ThS. Tăng Mỹ Hà 15

Mối quan hệ giữa các chi phí


ATC với MC Số ly mỗi
ngày (Q)
AVC ATC MC

0.4 0 - -
100 0.05 0.35 0.05
0.35
MC < ATC → ATC giảm
200 0.06 0.21 0.07
MC > ATC → ATC tăng 300 0.07 0.17 0.09
0.3
MC cắt ATC tại ATCmin 400 0.08 0.155 0.11
0.25 500 0.09 0.15 0.13
AVC, ATC, MC

600 0.1 0.15 0.15


0.2 700 0.11 0.153 0.17
ATC
800 0.12 0.158 0.19
0.15 MC
900 0.13 0.163 0.21
0.1
Quán đang thuê 5 NV pha chế. Tổng
0.05
số tiền lương để trả cho 5 người này
0 là 20 triệu. Quán đang muốn tuyển
100 200 300 400 500 600 700 800 900 thêm 1 người nữa, khi tuyển dụng
Q người này muốn được trả mức lương
là 6 triệu/tháng. Vậy quán có nên
ThS. Tăng Mỹ Hà MC tăng khi Q tăng thuê người này16không? Nếu thuê
điều gì sẽ thay đổi

8
04/02/2021

Bài 6/307

Sản lượng (thiết bị) Tổng chi phí bình quân

600 300
601 301

Q hiện tại là 600 thiết bị.


Nếu khách hàng muốn mua chiếc 601 với giá $550.
Bạn có bán không? Tại sao

ThS. Tăng Mỹ Hà 17

Bài tập về nhà (Cá nhân)


 Bài 1/305
 Bài 3/306 câu a b c d
 Bài 12/308 (Vẽ bảng tính FC, AFC, ATC, AVC,
MC)

ThS. Tăng Mỹ Hà 18

9
04/02/2021

Cho bảng số liệu


Số nhà mỗi
TC FC VC AFC AVC ATC MC
ngày (Q)
0 200 - - -

1 210
2 220
3 240
4 280
5 360
6 520

7 840

1. Tính Chi phí cố định trung bình tại mức sản lượng Q =5
ThS. Tăng Mỹ Hà
2. Tính Chi phí biến đổi bình quân tại mức sản
19
lượng Q = 3
3. Tính Chi phí biên khi sản lượng tăng từ 5 lên 6

Thank you for listening


ThS. Tăng Mỹ Hà

ThS. Tăng Mỹ Hà 20

10

You might also like