You are on page 1of 2

PHIẾU ĐÁNH GIÁ THUYẾT TRÌNH 31 Mẫu 3

MÔN HỌC: Customer Relationship Management. MÃ MÔN HỌC:……………..


LỚP: ………………… HỌC KỲ:……………… NĂM HỌC:………………

CHỦ ĐỀ THUYẾT TRÌNH: CRM project planning & Applying Sổ Bán Hàng
Đề bài chi tiết: Mỗi nhóm thảo luận và tự đặt cho mình 1 sản phẩm để bán và sản phẩm này có
thể bán được trên sàn thương mại điện tử (không chọn ngành F&B), sau đó, sinh viên sẽ trả lời
các câu hỏi ở phần B dưới đây dựa theo số liệu đã thu thập được trên việc áp dụng CRM qua ứng
dụng Sổ Bán Hàng.

NHÓM:

A – Thông tin sinh viên thực hiện báo cáo (NHÓM……)


STT Họ và tên Sinh viên MSSV Nhiệm vụ Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

B – Nội dung và điểm số chi tiết


Mức độ: [0.5] Tốt [0.4] Khá [0.3] Trung bình [0.2] Yếu [0.1] Kém
Nội dung Điểm số chi tiết Ý kiến đóng góp
I. Mở đầu bài thuyết trình
Khởi động bài thuyết trình ấn tượng □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
Dẫn nhập giới thiệu ấn tượng □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
II. Trình bày nội dung bài thuyết trình
1. Start-up Overview (Tên dự án, quy mô, các □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
mặt hàng sản phẩm, giới thiệu từng loại sản
phẩm, Price and Place of distribution both
offline and online ..)
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
2. Customer journey (offline and online)

3. Sổ bán hàng đã hỗ trợ các chức năng về □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
MKT automation ở những điểm nào?

4. Sổ bán hàng đã hỗ trợ các chức năng về □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
Sales force automation ở những điểm nào?
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
5. Sổ bán hàng đã hỗ trợ các chức năng về CS
automation ở những điểm nào?
6. Dự án của bạn đã áp dụng được những gì □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
trên sổ bán hàng?
7. Báo cáo doanh thu lãi/lỗ sau khi áp dụng sổ □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
bán hàng trong 1 tuần
8. Báo cáo về tình hình cửa hàng của bạn trong □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
1
PHIẾU này dùng đánh giá các bài thuyết trình của sinh viên trong các buổi học
Nội dung Điểm số chi tiết Ý kiến đóng góp
1 tuần bao gồm: số lượng đơn hàng, số lượng
khách hàng, số lượng đơn hủy.
9. Báo cáo về những mặt tiện lợi Sổ Bán □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
Hàng?

10. Báo cáo về những bất tiện của Sổ Bán □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
Hàng?
3. Kết thúc bài thuyết trình
Tóm tắt, kết luận lại các ý chính. □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
Có ý kiến phản biện và câu hỏi thảo luận □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
4. Slides phục vụ thuyết trình
Font chữ, size chữ phù hợp □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
Nội dung slides được khai thác đầy đủ □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
5. Phong thái – Diễn đạt
Bình tĩnh, tự tin, diễn đạt lôi cuốn □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
Giọng nói rõ ràng, dễ nghe □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
Giao tiếp hình thể hợp lý □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
Trang phục thuyết trình □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5

NHẬN XÉT:
Ưu điểm:

Nhược điểm:

Nhận xét, ghi chú khác:

KẾT LUẬN Ngày ….tháng…năm 2023 Ngày….tháng…năm 2023


Điểm bài thuyết trình: Đại diện nhóm thuyết trình Giảng viên

……………………………….. ………………………………..

You might also like