Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Cấu tạo nguyên tử, phân tử, HTTH, hạt nhân (2,5 điểm)
1.1. Hã y giả i thích vì sao:
a) Trong cá c hợ p chấ t magie tồ n tạ i ở dạ ng Mg2+ nhưng khô ng tồ n tạ i ở dạ ng Mg+, mặ c dù
đố i vớ i nguyên tử Mg, nă ng lượ ng ion hoá thứ hai (15,035 eV) lớ n gầ n gấ p đô i nă ng lượ ng ion
hoá thứ nhấ t (7,646 eV)?
b) Ti (z = 22) tạ o đượ c cá c ion có điện tích khá c nhau: +2, +3, +4, trong đó ion Ti(II) và
Ti(III) đều có mà u, cò n Ti(IV) khô ng?
c) CO2 là chấ t khí ở nhiệt độ phò ng, cò n SiO2 có nhiệt độ nó ng chả y rấ t cao.
d) N tạ o đượ c hợ p chấ t NF3 nhưng khô ng tạ o đượ c hợ p chấ t NF5, trong khi đó P tạ o đượ c
cả hợ p chấ t PF3 lẫ n PF5 và cá c triflorua đều là thá p tam giá c, cò n pentaflorua là lưỡ ng chó p tam
giá c.
1.2. 134Cs và Cs là sả n phẩ m phâ n hạ ch củ a nhiên liệu urani trong lò phả n ứ ng hạ t nhâ n. Cả hai
137
đồ ng vị nà y đều phâ n rã β.
a) Viết phương trình phả n ứ ng biểu diễn cá c phâ n rã phó ng xạ củ a 134Cs và Cs.
137
b) Tính nă ng lượ ng (eV) đượ c giả i phó ng trong phả n ứ ng phâ n rã phó ng xạ củ a 134Cs.
1
Ti(IV) khi mấ t cả 4 electron hoá trị. Cá c ion Ti(II) [Ar]3d2 và Ti(III) [Ar]3d1 có mà u do
sự chuyển electron giữ a cá c ocbital d (đã bị tá ch ra); cò n ion Ti(IV) khô ng mà u vì
khô ng cò n electron hoá trị d nữ a.
c) Cá c phâ n tử CO2 (O = C = O) khô ng phâ n cự c và tương tá c vớ i nhau bằ ng lự c khuếch 0,5
tá n yếu, vì vậ y CO2 là khí ở nhiệt độ thườ ng. SiO2 khô ng có cô ng thứ c cấ u tạ o như vậ y
vì Si khô ng dễ tạ o liên kết đô i như C. Cá c nguyên tử Si và O hình thà nh mộ t mạ ng tinh
thể, ở đó cá c nguyên tử Si và O liên kết vớ i nhau bằ ng cá c liên kết cộ ng hoá trị đơn bền
vữ ng, do đó nhiệt độ nó ng chả y củ a SiO2 rấ t cao.
d) N chỉ tạ o đượ c 3 liên kết (NF3) vì lớ p vỏ hoá trị khô ng có ocbitan d. NF3 và PF3 đều 0,5
có cấ u trú c thá p tam giá c vì nguyên tử trung tâ m có 3 cặ p liên kết và 1 cặ p chứ a liên
kết (dẫ n tớ i lai hoá sp3). PF5 có cấ u trú c lưỡ ng thá p tam giá c vì nó có 5 cặ p liên kết
(dẫ n tớ i lai hoá dsp3).
1.2.
a)
Phương trình phả n ứ ng biểu diễn cá c phâ n rã phó ng xạ :
134 134 0
55 Cs → 56 Ba + -1 e 0,25
137 137 0
55 Cs → 56 Ba + -1 e
b)
134
Nă ng lượ ng thoá t ra trong phâ n rã phó ng xạ củ a 55 Cs:
Nghiên cứ u độ ng họ c củ a phả n ứ ng : NO(k) + O3(k) NO2(k) + O2(k) (1) ở 250C đượ c mộ t số kết
quả sau đâ y:
C0, NO (M) C0, O3 (M) v0, (M.s-1)
1 2 2,4.1010
2 4 9,6.1010
2 1 2,4.1010
2.1. Tính cá c giá trị v0 theo atm.s-1?
2.2. Tính hằ ng số tố c độ k củ a phả n ứ ng ở 250C?
2
2.3. Tính giá trị hằ ng số Areniuyt củ a phả n ứ ng? Biết Ea = 11,7 KJ/mol.
2.4. Tính hằ ng số câ n bằ ng củ a phả n ứ ng (1) ở 750C ?
Hướng dẫn chấm
a)12.1.
v = k [NO]α [O3]β
9,6.1010 9,6
4 10
1 2 .2 1
Ta có : 2,4.10 và 2, 4
Câu 3. Nhiệt hóa học, cân bằng hóa học (2,5 điểm)
Trong cô ng nghiệp ngườ i ta thườ ng điều chế Zr bằ ng phương phá p Kroll theo phả n ứ ng sau:
ZrCl4 (k) + 2Mg (l) ⇌ 2MgCl2 (l) + Zr (r)
Phả n ứ ng đượ c thự c hiện ở 800oC trong mô i trườ ng khí agon (Ar) ở á p suấ t 1,0 atm. Cá c pha
trong phả n ứ ng khô ng hò a lẫ n và o nhau:
3.1. Thiết lậ p phương trình ∆Go = f(T) cho phả n ứ ng
3.2. Chứ ng minh rằ ng phả n ứ ng là tự phá t trong điều kiện cô ng nghiệp ở 800oC và á p suấ t củ a
ZrCl4 là 0,10 atm.
3
Cho biết cá c số liệu entanpi tạ o thà nh ∆Hos, entanpi thă ng hoa ∆Hoth, entanpi nó ng chả y
∆Honc (tính bằ ng kJ.mol-1) và entropy So (đơn vị là J.K-1.mol-1) ở bả ng sau
Chấ t ∆Hos ∆Hoth Tnc (K) Tth (K) So ∆Honc
Zr (r) 0 39,0
ZnCl4 (r) -980 106 604 181
Mg (r) 0 923 32,68 9
MgCl2 (r) -641 981 89,59 43
Coi ∆Ho và ∆So củ a phả n ứ ng là hằ ng số trong khoả ng nhiệt độ khả o sá t
Hướng dẫn chấm
Nội dung Điểm
3.1.
∆Go = ∆Ho - T∆So
∆Ho = 2∆Hos(MgCl2, l) + ∆Hos(Zr, r) - ∆Hos(ZrCl4, k) - 2∆Hos(Mg, l)
1,0
∆Hos(MgCl2, l) = ∆Hos(MgCl2, r) + ∆Honc(MgCl2, r) = -641 + 43 = -598 kJ.mol-1
∆Hos(ZrCl4, k) = ∆Hos(ZrCl4, r) + ∆Hoth(ZrCl4, r) = -980 + 106 = -874 kJ.mol-1
∆Hos(Mg, l) = ∆Hos(Mg, r) + ∆Honc(Mg, r) = 0 + 9 = 9 kJ.mol-1
∆Ho = 2.(-598) + 874 – 2.9 = -340 kJ
∆So = 2So(MgCl2, l) + ∆So(Zr, r) - ∆So(ZrCl4, k) - 2∆So(Mg, l)
So(MgCl2, l) = So(MgCl2, r) + ∆Honc/Tnc(MgCl2, r)
= 89,59 + (43.103/981) = 133,42 J.K-1 mol-1
So(ZrCl4, k) = So(ZrCl4, k) + ∆Hoth/Tth(ZrCl4, k)
= 181 + (106.103/604) = 356,5 J.K-1 mol-1 1,0
So(Mg, l) = So(Mg, r) + ∆Honc/Tnc(Mg, r)
= 32,68 + (9.103/923) = 42,43 J.K-1 mol-1
∆So = 2(133,42) + 39,0 – 356,5 – 2(42,43) = -135,5 J.K-1
∆Go = -340 + 0,1355T (kJ)
3.2. ∆G = ∆Go - RTlnQp
= -340 + 0,1355.1073 + 8,314.10-3.1073ln(1/0,10) 0,5
= -174,07 kJ < 0. Phả n ứ ng tự phá t
Câu 4. Liên kết, cấu tạo phân tử, tinh thể (2,5 điểm)
4
4.1. Trong số cá c phâ n tử và ion: CH2Br2, F-, CH2O, Ca2+, H3As, (C2H5)2O, phâ n tử và ion nà o có thể
tạ o liên kết hiđro vớ i phâ n tử nướ c. Hã y giả i thích và viết sơ đồ mô tả sự hình thà nh liên kết đó .
4.2. Thự c nghiệm cho biết ở pha rắ n, và ng (Au) có khố i lượ ng riêng là 19,4g/cm3 và có mạ ng lướ i
lậ p phương tâ m diện. Độ dà i cạ nh củ a ô mạ ng đơn vị là 4,070.10-10m. Khố i lượ ng mol nguyên tử
củ a Au là 196,97g/mol.
a) Tính phầ n tră m thể tích khô ng gian trố ng trong mạ ng lướ i tinh thể củ a Au.
b) Xá c định trị số củ a số Avogadro.
Hướng dẫn chấm
Nội dung Điểm
4.1.
Cá c vi hạ t CH2Br2, Ca2+, H3As khô ng có nguyên tử â m điện mạ nh nên khô ng thể tạ o liên
kết hiđro vớ i phâ n tử nướ c.
Cá c vi hạ t F-, CH2O, (C2H5)2O có nguyên tử â m điện mạ nh nên có thể tạ o liên kết hiđro
vớ i phâ n tử nướ c: 1,0
4.2. 1,0
a) Cạ nh hình lậ p phương = a, khoả ng cá ch hai đỉnh kề nhau:
a = 4,070.10-10m
Khoả ng cá ch từ đỉnh đến tâ m mặ t lậ p phương là nử a đườ ng
chéo củ a mỗ i mặ t vuô ng:
½ (a¯2) = a/ ¯2 < a
đó là khoả ng cá ch gầ n nhấ t giữ a hai nguyên tử bằ ng hai lầ n
bá n kính nguyên tử Au.
4,070 X10-10m : ¯2 = 2,878.10-10m = 2r
r : bá n kính nguyên tử Au = 1,439.10-10m
Mỗ i ô mạ ng đơn vị có thể tích = a3 = (4,070 . 10-10 m)3 =
67,419143.10-30 m3 và có chứ a 4 nguyên tử Au .
Thể tích 4 nguyên tử Au là 4 nguyên tử x 4/3 πr3
5
4
= 4 3 (3,1416) (1,439. 10-10)3
= 49, 927.10-30 m3
Độ đặ c khít = (49,927.10-30m3)/ (67,419.10-30 m3) = 0,74054 = 74,054%
Độ trố ng = 100% - 74,054% = 25,946 %
NA = 6,02386.1023
Câu 5. Dung dịch điện li (cân bằng axit bazơ, cân bằng tạo chất ít tan) (2,5 điểm)
5.1. Ngườ i ta cho 1 milimol bạ c clorua (Ks = 10-10) và o 1 lít nướ c (dung dịch A).
Tính lượ ng NH3 cầ n phả i cho và o A để dung dịch trở thà nh trong suố t, biết rằ ng phứ c chấ t
[Ag(NH3)2]+ có Kb = 107.
5.2. Cho mộ t lượ ng AgCl (dư) và o 100 ml nướ c (dung dịch B). Thêm 1 milimol S2O32- và o B, tính
độ tan củ a AgCl biết hằ ng số bền củ a phứ c chấ t [Ag(S2O3)2]3- bằ ng 1012,8.
Hướng dẫn chấm
Nội dung Điểm
5.1. Vì NH3 tạ o phứ c vớ i Ag+ nên AgCl sẽ tan ra khi có mặ t NH3:
AgCl(r) Ag+ + Cl- Ks = 10-10;
Ag+ + 2NH3 [Ag(NH3)2 ]+ Kb = 107
Rú t ra: AgCl(r) + 2NH3 [Ag(NH3)2 ]+ + Cl- K = Ks.Kb.
0,5
Khi dung dịch trở thà nh trong suố t, AgCl vừ a tan hết: 1,0
độ tan s = [Cl- ] = [Ag(NH3)2 ]+ = 10-3
K = Ks.Kb = 10-10.107 = 10-3 = [Ag(NH3)2 ]+ [Cl- ]/[NH3 ]2 (*)
Thay giá trị nồ ng độ củ a phứ c chấ t và Cl- và o (*) tính đượ c [NH3 ] = 3,2.10-2 mol/l.
6
Đâ y là nồ ng độ NH3 trong dung dịch lú c câ n bằ ng.
Số mol NH3 phả i thêm và o là :
N = [NH3 ] + 2[Ag(NH3)2 ]+ = 3,2.10-2 + 2.10-3 = 3,4.10-2 mol.
5.2.
Quá trình hoà tan AgCl bằ ng S2O32- xả y ra hoà n toà n tương tự quá trình ở mụ c 5.1.
Gọ i c là nồ ng độ ban đầ u củ a phố i tử S2O32-, s là độ tan củ a AgCl, ta có : 1,0
6.1. Cho giả n đồ Latimer củ a crom trong mô i trườ ng axit (pH = 0) sau:
7
Nội dung Điểm
6.1.
a) Á p dụ ng cô ng thứ c
0,5
0,25
8
0,25
Mà:
= 1,71.10-10
9
Câu 7.Nhóm halogen, oxi –lưu huỳnh (2,5 điểm)
Cho sơ đồ phả n ứ ng sau (biết cá c chấ t từ A1 đến A14 đều là hợ p chấ t củ a lưu huỳnh):
7.1. Xá c định cá c chấ t từ A1 đến A14 ? Biết rằ ng A14 thủ y phâ n tạ o dung dịch B. Dung dịch B tá c
dụ ng vớ i dung dịch BaCl2 dư tạ o m1 gam kết tủ a. Tiếp tụ c cho AgNO3 và o thấ y tạ o m2 gam kết tủ a.
Cho biết: m1/m2=1,628.
7.2. Hoà n thà nh cá c phương trình phả n ứ ng?
Hướng dẫn chấm
10
7.2. 1,0 đ
Cá c phương trình phả n ứ ng xả y ra:
11
Nội dung Điểm
0,25
8.1. Theo đề ra ta có : PX + 2PY = 50 (*)
Y: n + + ml + ms = 3,5 và n + =4 ml + ms = -0,5.
X, Y thuộ c hai nhó m A kế tiếp
Có cá c trườ ng hợ p sau:
Lưu ý: Cá c cá ch giả i khá c hướ ng dẫ n chấ m, nếu đú ng cho điểm tố i đa theo thang điểm đã định.
12