You are on page 1of 10

1.

Biện pháp nào sau đây không phù hợp khi doanh nghiệp tăng

trưởng nhanh:

A. Mua lại cổ phiếu quỹ

B. Tăng đòn bẩy tài chính

C. Giảm bớt để sinh lợi

D. Sử dụng ngoại lực

2. Chính sách cổ tức không ảnh hưởng đến nội dung nào sau đây:

A. Lợi nhuận sau thuế

B. Vốn chủ sở hữu

C. Lợi ích cổ đông

D. Giá thị trưởng của cổ phiếu

3. Hãy tính đòn bẩy kinh doanh (DOL) của công ty A biết: sản lượng (Q)=1500
sản phẩm, định phí (FC)=2600 triệu đồng, biến phí đơn vị (AVC)=1 triệu đồng,
chi phí lãi vay (I)= 200 triệu đồng, giá bán đơn vị (p)= 5 triệu đồng, tỷ suất thuế
TNDN= 22%, tổng số cổ phiếu đang lưu hành= 2 triệu

A. 1,67

B. 1,06

C. 1,76

D. không có đáp án đúng

4. Lãi suất trên thị trường tài chính có xu hướng giảm xuống sẽ tác động đến
doanh nghiệp và gia tăng:

A. Tất cả đều sai

B. Rủi ro Kinh doanh

C. Rủi ro Tài chính và Rủi ro Kinh doanh

D. Rủi ro Tài chính

5. Mô hình Miller-orr là mô hình quản trị tiền mặt giúp doanh nghiệp xác định:

A. Mức tồn quỹ tiền mặt mục tiêu hàng năm


B. Mức tồn quỹ tiền mặt mục tiêu hàng tháng

C. Mức tồn quỹ tiền mặt mục tiêu hàng ngày

D. Mức tồn quỹ tiền mặt đều đặn trong một thời kỳ

6. Xác định lợi nhuận sau thuế là bước thứ mấy trong tiến trình dự toán báo cáo
kết quả kinh doanh bằng phương pháp % doanh thu:

A. Tất cả đều sai

B. Bước 4

D. Bước 2

C. Bước 6

7. Công ty muốn giảm chi phí vốn và tăng tính linh hoạt trong sử dụng vốn thì
nên sử dụng:

A. Chính sách tài trợ hạn chế

B. Tất cả đều đúng

C. Chính sách tài trợ tấn công

D. Chính sách tài trợ bảo thủ

8. Công ty muốn giảm rủi ro thì nên sử dụng:

A. Chính sách tài trợ tấn công

B. Chính sách tài trợ ngắn hạn

C. Chính sách tài trợ bảo thủ

D. Chính sách tài trợ hạn chế

9. Khi doanh nghiệp tăng quy mô tiền mặt nắm giữ thì:

A. Chi phí tồn kho tăng

B. Tất cả đều sai

C. Chi phí giao dịch tăng

D. Chi phí cơ hội vốn tăng

10. Hãy tính đòn bẩy tài chính (DFL) của công ty A biết: sản lượng (Q)=1500 sản
phẩm, định phí (FC)=2600 triệu đồng, biến phí đơn vị (AVC)= 1 triệu đồng, chi
phí lãi vay (I)= 200 triệu đồng, giá bán đơn vị (p)=5 triệu đồng, tỷ suất thuế thu
nhập doanh nghiệp= 22%, tổng số cổ phiếu đang lưu hành= 2 triệu

A. 1,67

B. 1,16

C. 1,76

D. không có đáp án đúng

11. Hoạch định tài chính là quá trình phát triển các………hợp với …........ của
công ty và xây dựng các……….tài chính tối ưu để đạt được các mục tiêu đề ra.
Hãy điền vào chỗ trống:

A. kế hoạch ngân sách/mục tiêu/phương án phân bổ nguồn lực

B. kế hoạch tài chính/chiến lược kinh doanh/chính sách

C. mục tiêu tài chính/mục tiêu chiến lược/phương án

D. mục tiêu/chiến lược/kế hoạch

12. Hãy tính thu nhập trên mỗi cổ phiếu (EPS) của công ty A biết: sản lượng
(Q)=1500 sản phẩm, định phí (FC)=2600 triệu đồng, biến phí đơn vị (AVC)=1
triệu đồng, chi phí lãi vay (I)= 200 triệu đồng, giá bán đơn vị (p)= 5 triệu đồng, tỷ
suất thuế thu nhập doanh nghiệp= 22%, tổng số cổ phiếu đang lưu hành= 2 triệu

A. 1100 đồng

B. 1248 đồng

C. 1550 đồng

D. không có đáp án đúng

13. Hãy xác định chi phí của biện pháp tài trợ ngắn hạn bằng Vay ngắn hạn ngân
hàng thế chấp bằng hàng tồn kho với giá trị vay bằng 80% giá trị hàng tồn kho,
lãi suất 12,5%, phát sinh thêm chi phí quản lý kho 2%

A. 14,00%

B. 15,00%

C. 13,00%

D. không có đáp án đúng


14. Khi doanh nghiệp tăng trưởng bền vững thì chính sách đầu tư| ngắn hạn phù
hợp:

A. Chính sách ôn hòa

B. Chính sách tăng vốn dài hạn

C. Tất cả đều đúng

D. Chính sách trả cổ tức bằng cổ phiếu

15. Hãy tính đòn bẩy tài chính (DFL) và sản lượng hoà vốn (Qhv) của công ty A
biết: sản lượng (Q)=4000 sản phẩm, định phí (FC)=3500 triệu đồng, biến phí đơn
vị (AVC)= 5 triệu đồng, chi phí lãi vay (I)= 1200 triệu đồng, giá bán đơn vị (p)=9
triệu đồng

A. DFL-1,11, Qhv=895

B. DFL=1,28, Qhv=875

C. DFL-1,11, Qhv=855

D. không có đáp án đúng

16. Hãy tính đòn bẩy tài chính (DFL) của công ty A biết: sản lượng (Q)=1500 sản
phẩm, định phí (FC)=1200 triệu đồng, biến phí đơn vị (AVC)=3 triệu đồng, chi
phí lãi vay (I)= 500 triệu đồng, giá bán đơn vị (p)=5 triệu đồng, tỷ suất thuế thu
nhập doanh nghiệp= 22%, tổng số cổ phiếu đang lưu hành= 1 triệu

A. 2,31

B. 1,67

C. 1,38

D. không có đáp án đúng

17. Hãy tính đòn bẩy kinh doanh (DOL) của công ty A biết: sản lượng (Q)=1500
sản phẩm, định phí (FC)=1200 triệu đồng, biến phí đơn vị (AVC)= 3 triệu đồng,
chi phí lãi vay (I)= 500 triệu đồng, giá bán đơn vị (p)= 5 triệu đồng, tỷ suất thuế
thu nhập doanh nghiệp= 22%, tổng số cổ phiếu đang lưu hành=1 triệu

A. 1,67

B. 1,76

C. 1,27
D. không có đáp án đúng

18. Quản trị tài chính là quá trình tác động đến nguồn lực tài chính và điều
khiển……..của doanh nghiệp để đáp ứng các kế hoạch kinh doanh và đạt được
những……….của doanh nghiệp.Hãy điền vào chỗ trống:

A. Luồng tiền tệ/ mục tiêu chiến lược

B. Nguồn vốn/ mục tiêu

C. Tất cả đều đúng

D. Quá trình đầu tư/ mục tiêu tài chính

19. Công ty B đang cân nhắc biện pháp tăng vốn lưu động thêm 1000 triệu đồng,
với các biện pháp sau: (1)Phát hành thương phiếu thời hạn 1 năm với lãi suất
chiết khấu là 11%, chi phí phát hành 5%; (2)Vay ngân hàng với lãi suất 12%
năm và chi phí dịch vụ 5%. Hãy lựa chọn phương án tài trợ cho công ty?

A. (1)16,33%, (2)17,38%

B. (1)17,98%, (2)17,00%

C. (1)16,00%, (2)17,00%

D. Tất cả đều sai

20. Khi doanh nghiệp thực hiện trách nhiệm đối với xã hội, sẽ làm tăng ……..do
người tiêu dùng muốn mua sản phẩm của những doanh nghiệp có trách nhiệm xã
hội và khi...........tăng nhanh hơn . thì trong dài hạn sẽ gia tăng giá trị
doanhnghiệp. Hãy điền vào chỗ trống:

A. Giá trị cổ phiếu/chi phí/lợi nhuận

B. Sản lượng/sản lượng/lợi nhuận

C. Doanh số/doanh số/chi phí

D. Lợi nhuận/doanh số/chi phí

21. Khi doanh nghiệp hiện đại trang thiết bị, giảm thiểu sự gián

đoạn trong quá trình sản xuất sẽ:

A. Tăng chu kỳ vận động tiền mặt

B. Giảm chu kỳ vận động tiền mặt


C. Không ảnh hưởng đến chu kỳ vận động tiền mặt

D. (a) hoặc (c) tùy trường hợp

22. Hãy tính đòn bẩy kinh doanh (DOL) và sản lượng hoà vốn (Qhv) của công ty
A biết: sản lượng (Q)=4000 sản phẩm, định phí (FC)=3500 triệu đồng, biến phí
đơn vị (AVC)= 5 triệu đồng, chi phí lãi vay (D)= 1200 triệu đồng, giá bán đơn vị
(p)=9 triệu đồng

A. DOL=1,11, Qhv=875

B. DOL=1,28, Qhv=855

C. DOL=1,28, Qhv=875

D. không có đáp án đúng

23. Công ty D đang cân nhắc lựa chọn nguồn vốn dài hạn đầu tin cho chuẩn (1)
Vay ngân hàng với lãi suất 11% năm, tỷ suất thuế thu nhập doanh nghiệp là
22%; (2) Phát hành cổ phiếu thường, biết mệnh giá của cổ phiếu là 32.000 đồng,
cổ tức hiện tại là 1300 đồng, tốc tăng trưởng cổ tức 5% mỗi năm, chí phí phát
hành 10%. Hãy xác định chỉ phí của biện pháp vay ngân hàng?

A. 8,58%

B. 11,00%

C. 9,36%

D. không có đáp án đúng

24. Công ty B đang cân nhắc biện pháp tăng vốn lưu động thêm 1000 triệu đồng,
với các biện pháp sau: (1)Từ chối chiết khấu trả tiền trước với chính sách bán
hàng của nhà cung cấp là 2/0 Net 45; (2)Phát hành thương phiếu thời hạn 1 năm
với lãi suất chiết khấu là 11%, chi phí phát hành 5%; (3)Vay ngân hàng với lãi
suất 12% năm và chi phí dịch vụ 5%. Hãy lựa chọn phương án tài trợ cho công
ty?

A. Vay ngắn hạn ngân hàng

B. Tín dụng nhà cung cấp

C. Phát hành thương phiếu

D. Tất cả đều đúng


25. Kế hoạch tài chính có đặc điểm khác biệt so với các kế hoạch chức năng khác:

A. Phương án của kế hoạch được lượng hoá và có đơn vị tính là tiền tệ

B. Phương án của kế hoạch luôn được lượng hoá

C. Tất cả đều sai

D. Phương án của kế hoạch được lượng hoá, ý tưởng sáng tạo, đơn vị tính là tiền tệ

26. Dòng thu nhập khi đầu tư trái phiếu bao gồm:

A. Tiền lãi, giá trị theo mệnh giá

B. Tất cả đều đúng

C. Cổ tức, tiền lãi

D. Lãi suất, chênh lệch giá khi bán

27. Hiệu ứng của đòn bẩy kinh doanh được tính toán dựa trên sự thay đổi:

A. EBIT và EPS

B. Doanh thu và EBIT

C. Q và EBIT

D. Tiền lãi và EPS

28. Mục tiêu tài chính quan trọng nhất mà các doanh nghiệp nỗ lực đạt được:

A. Tối đa hoá lợi nhuận

B. Tăng trưởng bền vững

C. Tất cả đều đúng

D. Tối đa hoá giá trị doanh nghiệp

29. Công ty cổ phần có thể trả cổ tức cho cổ đông bằng:

A. Tiền mặt

C. Cổ phiếu

B. Tất cả đều sai

D. Tiền mặt hoặc Cổ phiếu

30. Mô hình quản trị tiền mặt Baumol thường được sử dụng trong trường hợp:
A. Dòng tiền ổn định

B. Dòng tiền đều đặn, có thể dự kiến trước

C. Dòng tiền biến động liên tục, ngẫu nhiên

D. Dòng tiền liên tục và đều đặn

31. Hãy xác định chi phí của biện pháp tài trợ ngắn hạn bằng Vay ngắn hạn ngân
hàng với lãi suất bằng 11,5%, phí giao dịch 3% và số dư đối ứng cần duy trì là
5%

A. 14,50%

B. 15,26%

C. 12,30%

D. không có đáp án đúng

32. Hãy tính thu nhập trên mỗi cổ phiếu (EPS) của công ty A biết:

(Q)=1500 sản phẩm, (FC)=1200 triệu đồng, (AVC)= 3 triệu đồng, (I)=

500 triệu đồng, giá bán đơn vị (p)= 5 triệu đồng, tỷ suất thuế TNDN=

22%, tổng số cổ phiếu đang lưu hành=1 triệu

A. 1201 đồng

B. 1014 đồng

C. 1104 đồng

D. không có đáp án đúng

33. Công ty C đang cân nhắc lựa chọn nguồn vốn dài hạn đầu tư cho dự án của
mình: (1) Vay ngân hàng với lãi suất 12% năm, tỷ suất thuế thu nhập doanh
nghiệp là 22%; (2) Phát hành cổ phiếu thường, biết mệnh giá của cổ phiếu là
36.000 đồng, cổ tức hiện tại là 1200 đồng, tốc tăng trưởng cổ tức 5% mỗi năm, chí
phí phát hành 10%. Hãy xác định chi phí của biện pháp phát hành cổ phiếu
thường?

A. 8,89%

B. 9,2%

C. 10,00%
D. không có đáp án đúng

34. Phương án huy động vốn nào sau đây không thuộc hình thức tài trợ dài hạn:

A. Phát hành thương phiếu

B. Tất cả đều sai

C. Phát hành trái phiếu

D. Phát hành cổ phiếu

35. Công ty C đang cân nhắc lựa chọn nguồn vốn dài hạn đầu tư cho dự án: (1)
Vay ngân hàng với lãi suất 11% năm, tỷ suất thuế thu nhập doanh nghiệp là
22%; (2) Phát hành cổ phiếu thường, biết mệnh giá của cổ phiếu là 32.000 đồng,
cổ tức hiện tại là 1300 đồng, tốc tăng trưởng cổ tức 5% mỗi năm, chí phí phát
hành 10%. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Chọn cả 2 biện pháp

B. Không nên chọn biện pháp nào

C. Nên chọn biện pháp vay dài hạn ngân hàng

D. Nên chọn biện pháp phát hành cổ phiếu thường

36. Công ty C đang cân nhắc lựa chọn nguồn vốn dài hạn đầu tư cho dự án: (1)
Vay ngân hàng với lãi suất 12% năm, tỷ suất thuế thu nhập doanh nghiệp là
22%; (2) Phát hành cổ phiếu thường, biết mệnh giá của cổ phiếu là 36.000 đồng,
cổ tức hiện tại là 1200 đồng, tốc tăng trưởng cổ tức 5% mỗi năm, chí phí phát
hành 10%. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Không nên chọn biện pháp nào

B. Nên chọn biện pháp phát hành cổ phiếu thường

C. Chọn cả 2 biện pháp

D. Nên chọn biện pháp vay dài hạn ngân hàng

37. Tài sản nào cần được hình thành để kinh doanh? Đây là quyết định:

A. Tất cả đều sai

B. Phân phối

C. Quản trị tài sản


D. Tài trợ

38. Nhận định nào sau đây về hoạch định tài chính là đúng:

A. Hoạch định tài chính là tiền đề để hoạch định chiến lược kinh doanh

B. Hoạch định tài chính không liên quan kế hoạch đầu tư dài hạn

C. Hoạch định tài chính sẽ hỗ trợ và kiểm soát kế hoạch marketing

D. Không có nhận định đúng

39. Hãy xác định chi phí của biện pháp tài trợ ngắn hạn bằng Tín dụng nhà cung
cấp, biết chính sách bán hàng của nhà cung cấp là 2/5 Net 35

A. 24,05%

B. 24,49%

C. 25,00%

D. không có đáp án đúng

40. Xác định doanh thu kỳ kế hoạch là bước thứ mấy trong tiến trình dự toán báo
cáo tài chính bằng phương pháp % doanh thu:

A. Bước 1

B. Bước 2

C. Bước 3

D. Bước 4

You might also like