Professional Documents
Culture Documents
TRẮC NGHIỆM FIN 302
TRẮC NGHIỆM FIN 302
Biện pháp nào sau đây không phù hợp khi doanh nghiệp tăng
trưởng nhanh:
2. Chính sách cổ tức không ảnh hưởng đến nội dung nào sau đây:
3. Hãy tính đòn bẩy kinh doanh (DOL) của công ty A biết: sản lượng (Q)=1500
sản phẩm, định phí (FC)=2600 triệu đồng, biến phí đơn vị (AVC)=1 triệu đồng,
chi phí lãi vay (I)= 200 triệu đồng, giá bán đơn vị (p)= 5 triệu đồng, tỷ suất thuế
TNDN= 22%, tổng số cổ phiếu đang lưu hành= 2 triệu
A. 1,67
B. 1,06
C. 1,76
4. Lãi suất trên thị trường tài chính có xu hướng giảm xuống sẽ tác động đến
doanh nghiệp và gia tăng:
5. Mô hình Miller-orr là mô hình quản trị tiền mặt giúp doanh nghiệp xác định:
D. Mức tồn quỹ tiền mặt đều đặn trong một thời kỳ
6. Xác định lợi nhuận sau thuế là bước thứ mấy trong tiến trình dự toán báo cáo
kết quả kinh doanh bằng phương pháp % doanh thu:
B. Bước 4
D. Bước 2
C. Bước 6
7. Công ty muốn giảm chi phí vốn và tăng tính linh hoạt trong sử dụng vốn thì
nên sử dụng:
9. Khi doanh nghiệp tăng quy mô tiền mặt nắm giữ thì:
10. Hãy tính đòn bẩy tài chính (DFL) của công ty A biết: sản lượng (Q)=1500 sản
phẩm, định phí (FC)=2600 triệu đồng, biến phí đơn vị (AVC)= 1 triệu đồng, chi
phí lãi vay (I)= 200 triệu đồng, giá bán đơn vị (p)=5 triệu đồng, tỷ suất thuế thu
nhập doanh nghiệp= 22%, tổng số cổ phiếu đang lưu hành= 2 triệu
A. 1,67
B. 1,16
C. 1,76
11. Hoạch định tài chính là quá trình phát triển các………hợp với …........ của
công ty và xây dựng các……….tài chính tối ưu để đạt được các mục tiêu đề ra.
Hãy điền vào chỗ trống:
12. Hãy tính thu nhập trên mỗi cổ phiếu (EPS) của công ty A biết: sản lượng
(Q)=1500 sản phẩm, định phí (FC)=2600 triệu đồng, biến phí đơn vị (AVC)=1
triệu đồng, chi phí lãi vay (I)= 200 triệu đồng, giá bán đơn vị (p)= 5 triệu đồng, tỷ
suất thuế thu nhập doanh nghiệp= 22%, tổng số cổ phiếu đang lưu hành= 2 triệu
A. 1100 đồng
B. 1248 đồng
C. 1550 đồng
13. Hãy xác định chi phí của biện pháp tài trợ ngắn hạn bằng Vay ngắn hạn ngân
hàng thế chấp bằng hàng tồn kho với giá trị vay bằng 80% giá trị hàng tồn kho,
lãi suất 12,5%, phát sinh thêm chi phí quản lý kho 2%
A. 14,00%
B. 15,00%
C. 13,00%
15. Hãy tính đòn bẩy tài chính (DFL) và sản lượng hoà vốn (Qhv) của công ty A
biết: sản lượng (Q)=4000 sản phẩm, định phí (FC)=3500 triệu đồng, biến phí đơn
vị (AVC)= 5 triệu đồng, chi phí lãi vay (I)= 1200 triệu đồng, giá bán đơn vị (p)=9
triệu đồng
A. DFL-1,11, Qhv=895
B. DFL=1,28, Qhv=875
C. DFL-1,11, Qhv=855
16. Hãy tính đòn bẩy tài chính (DFL) của công ty A biết: sản lượng (Q)=1500 sản
phẩm, định phí (FC)=1200 triệu đồng, biến phí đơn vị (AVC)=3 triệu đồng, chi
phí lãi vay (I)= 500 triệu đồng, giá bán đơn vị (p)=5 triệu đồng, tỷ suất thuế thu
nhập doanh nghiệp= 22%, tổng số cổ phiếu đang lưu hành= 1 triệu
A. 2,31
B. 1,67
C. 1,38
17. Hãy tính đòn bẩy kinh doanh (DOL) của công ty A biết: sản lượng (Q)=1500
sản phẩm, định phí (FC)=1200 triệu đồng, biến phí đơn vị (AVC)= 3 triệu đồng,
chi phí lãi vay (I)= 500 triệu đồng, giá bán đơn vị (p)= 5 triệu đồng, tỷ suất thuế
thu nhập doanh nghiệp= 22%, tổng số cổ phiếu đang lưu hành=1 triệu
A. 1,67
B. 1,76
C. 1,27
D. không có đáp án đúng
18. Quản trị tài chính là quá trình tác động đến nguồn lực tài chính và điều
khiển……..của doanh nghiệp để đáp ứng các kế hoạch kinh doanh và đạt được
những……….của doanh nghiệp.Hãy điền vào chỗ trống:
19. Công ty B đang cân nhắc biện pháp tăng vốn lưu động thêm 1000 triệu đồng,
với các biện pháp sau: (1)Phát hành thương phiếu thời hạn 1 năm với lãi suất
chiết khấu là 11%, chi phí phát hành 5%; (2)Vay ngân hàng với lãi suất 12%
năm và chi phí dịch vụ 5%. Hãy lựa chọn phương án tài trợ cho công ty?
A. (1)16,33%, (2)17,38%
B. (1)17,98%, (2)17,00%
C. (1)16,00%, (2)17,00%
20. Khi doanh nghiệp thực hiện trách nhiệm đối với xã hội, sẽ làm tăng ……..do
người tiêu dùng muốn mua sản phẩm của những doanh nghiệp có trách nhiệm xã
hội và khi...........tăng nhanh hơn . thì trong dài hạn sẽ gia tăng giá trị
doanhnghiệp. Hãy điền vào chỗ trống:
21. Khi doanh nghiệp hiện đại trang thiết bị, giảm thiểu sự gián
22. Hãy tính đòn bẩy kinh doanh (DOL) và sản lượng hoà vốn (Qhv) của công ty
A biết: sản lượng (Q)=4000 sản phẩm, định phí (FC)=3500 triệu đồng, biến phí
đơn vị (AVC)= 5 triệu đồng, chi phí lãi vay (D)= 1200 triệu đồng, giá bán đơn vị
(p)=9 triệu đồng
A. DOL=1,11, Qhv=875
B. DOL=1,28, Qhv=855
C. DOL=1,28, Qhv=875
23. Công ty D đang cân nhắc lựa chọn nguồn vốn dài hạn đầu tin cho chuẩn (1)
Vay ngân hàng với lãi suất 11% năm, tỷ suất thuế thu nhập doanh nghiệp là
22%; (2) Phát hành cổ phiếu thường, biết mệnh giá của cổ phiếu là 32.000 đồng,
cổ tức hiện tại là 1300 đồng, tốc tăng trưởng cổ tức 5% mỗi năm, chí phí phát
hành 10%. Hãy xác định chỉ phí của biện pháp vay ngân hàng?
A. 8,58%
B. 11,00%
C. 9,36%
24. Công ty B đang cân nhắc biện pháp tăng vốn lưu động thêm 1000 triệu đồng,
với các biện pháp sau: (1)Từ chối chiết khấu trả tiền trước với chính sách bán
hàng của nhà cung cấp là 2/0 Net 45; (2)Phát hành thương phiếu thời hạn 1 năm
với lãi suất chiết khấu là 11%, chi phí phát hành 5%; (3)Vay ngân hàng với lãi
suất 12% năm và chi phí dịch vụ 5%. Hãy lựa chọn phương án tài trợ cho công
ty?
D. Phương án của kế hoạch được lượng hoá, ý tưởng sáng tạo, đơn vị tính là tiền tệ
26. Dòng thu nhập khi đầu tư trái phiếu bao gồm:
27. Hiệu ứng của đòn bẩy kinh doanh được tính toán dựa trên sự thay đổi:
A. EBIT và EPS
C. Q và EBIT
28. Mục tiêu tài chính quan trọng nhất mà các doanh nghiệp nỗ lực đạt được:
A. Tiền mặt
C. Cổ phiếu
30. Mô hình quản trị tiền mặt Baumol thường được sử dụng trong trường hợp:
A. Dòng tiền ổn định
31. Hãy xác định chi phí của biện pháp tài trợ ngắn hạn bằng Vay ngắn hạn ngân
hàng với lãi suất bằng 11,5%, phí giao dịch 3% và số dư đối ứng cần duy trì là
5%
A. 14,50%
B. 15,26%
C. 12,30%
32. Hãy tính thu nhập trên mỗi cổ phiếu (EPS) của công ty A biết:
(Q)=1500 sản phẩm, (FC)=1200 triệu đồng, (AVC)= 3 triệu đồng, (I)=
500 triệu đồng, giá bán đơn vị (p)= 5 triệu đồng, tỷ suất thuế TNDN=
A. 1201 đồng
B. 1014 đồng
C. 1104 đồng
33. Công ty C đang cân nhắc lựa chọn nguồn vốn dài hạn đầu tư cho dự án của
mình: (1) Vay ngân hàng với lãi suất 12% năm, tỷ suất thuế thu nhập doanh
nghiệp là 22%; (2) Phát hành cổ phiếu thường, biết mệnh giá của cổ phiếu là
36.000 đồng, cổ tức hiện tại là 1200 đồng, tốc tăng trưởng cổ tức 5% mỗi năm, chí
phí phát hành 10%. Hãy xác định chi phí của biện pháp phát hành cổ phiếu
thường?
A. 8,89%
B. 9,2%
C. 10,00%
D. không có đáp án đúng
34. Phương án huy động vốn nào sau đây không thuộc hình thức tài trợ dài hạn:
35. Công ty C đang cân nhắc lựa chọn nguồn vốn dài hạn đầu tư cho dự án: (1)
Vay ngân hàng với lãi suất 11% năm, tỷ suất thuế thu nhập doanh nghiệp là
22%; (2) Phát hành cổ phiếu thường, biết mệnh giá của cổ phiếu là 32.000 đồng,
cổ tức hiện tại là 1300 đồng, tốc tăng trưởng cổ tức 5% mỗi năm, chí phí phát
hành 10%. Nhận định nào sau đây đúng?
36. Công ty C đang cân nhắc lựa chọn nguồn vốn dài hạn đầu tư cho dự án: (1)
Vay ngân hàng với lãi suất 12% năm, tỷ suất thuế thu nhập doanh nghiệp là
22%; (2) Phát hành cổ phiếu thường, biết mệnh giá của cổ phiếu là 36.000 đồng,
cổ tức hiện tại là 1200 đồng, tốc tăng trưởng cổ tức 5% mỗi năm, chí phí phát
hành 10%. Nhận định nào sau đây đúng?
37. Tài sản nào cần được hình thành để kinh doanh? Đây là quyết định:
B. Phân phối
38. Nhận định nào sau đây về hoạch định tài chính là đúng:
A. Hoạch định tài chính là tiền đề để hoạch định chiến lược kinh doanh
B. Hoạch định tài chính không liên quan kế hoạch đầu tư dài hạn
39. Hãy xác định chi phí của biện pháp tài trợ ngắn hạn bằng Tín dụng nhà cung
cấp, biết chính sách bán hàng của nhà cung cấp là 2/5 Net 35
A. 24,05%
B. 24,49%
C. 25,00%
40. Xác định doanh thu kỳ kế hoạch là bước thứ mấy trong tiến trình dự toán báo
cáo tài chính bằng phương pháp % doanh thu:
A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Bước 4