You are on page 1of 26

STT Họ và tên Đời thứ Công đức

GIAI ĐOẠN 1 NĂM 1991 -2001, di chuyển 16 ngôi mộ từ khu vực Cầu Bủa và Dầm dài về nghĩa trang rú kho
- Mộ Tổ Ông Trần Công Luận.
- Mộ ông Trần Công Ban (Con trai trưởng của Ông Trần Công Luận).
-Mộ ông Trần Công Thuyên (Con trai thứ hai của Ông Trần Công Luận).
Mộ ông Trần Công Doãn (Con trai thứ hai của Ông Trần Công Luận).

1 Trần Công Chương 9 1,000,000


2 Trần Công Tịnh 9 800,000
3 Trần Đình Liêm 9 600,000
4 Trần Đình Khánh 500,000
5 Trần Công Hệ 500,000
6 Trần Công Tứ 200,000
7 Trần Công Toàn 200,000
8 Trần Công Chín 200,000
9 Trần Hoàng Tuế 20,000
10 Trần Công Thủy 100,000
11 Trần Thị Hải 100,000
12 Trần Công Thời 100,000
13 Trần Công Thân 20,000
14 Trần Công Kiểm 30,000
15 Trần Công Sang 50,000
16 Chi Chú Chất 100,000
17 3 anh em: Chất + Liêm +Thành 800,000
18 Trần Công Nam 50,000
19 Trần Công Thức 50,000
20 Trần Công Tùng 50,000
21 Trần Công Thuấn 100,000
22 Trần Công Tráng 275,000
23 Trần Công Kiển 275,000
24 Trần Công Dực 275,000
25 Trần Công Lâm 275,000
26 Trần Công Tường
27 Trần Công Khương 800,000
28 Trần Công Phong
29 Trần Công Huỳnh 50,000
30 Chú x 100
31 Ông x 100
7,520,000
Giai đoạn 2 Xây dựng nhà thờ
1 Trần Công Trọng Hiến 80M2 đất
2 Trần Công Hệ 30,000,000
3 Trần Đình Dũng 30,000,000 43,000,000
4 Trần Đình Lực 10,000,000
Trần Đình Minh 10,000,000
Trần Đình Kiên 10,000,000
Trần Công Chương 10,000,000
Trần Công Tiến 10,000,000
Trần Công Thọ 10,000,000
120,000,000

Thu Hương ẩm đợt 1 đợt 2


1 Trần Công Tịnh 8,000,000 4,000,000
2 Trần Công Thủy 6,000,000
3 Trần Công Thời 6,000,000 3,000,000
4 Trần Công Mỹ 4,000,000 2,000,000
5 Trần Công Chương 12,000,000 6,000,000
6 Trần Công Linh 8,000,000 4,000,000
7 Trần Công Trường 4,000,000 2,000,000
8 Trần Công Đạo 4,000,000 2,000,000
9 Trần Công Hệ
10 Trần Công Hội 4,000,000 2,000,000
11 Trần Công Trọng 4,000,000 2,000,000
12 Trần Công Minh 4,000,000 2,000,000
13 Trần Công Kiên 2,000,000 1,000,000
14 Trần Công Lâm 2,000,000 1,000,000
15 Trần Công Văn 14,000,000 7,000,000
16 Trần Công Sang 6,000,000
17 Trần Công Dũng 6,000,000 3,000,000
18 Trần Công Lực 4,000,000 2,000,000
19 Trần Công Tiến
98,000,000 43,000,000
Mừng khánh thành nhà thờ mừng phục vụ khánh thành
O Hoa + O Phượng 600,000
O Luật + O Nghiêm 600,000
Trần Công Kiên 500,000
Trần Công Nam (Thời) 1,000,000
Trần Công Linh (Chín) 500,000
Trần Thị Thái (Hành) 500,000
Trần Thị Sen (Hoe) 1,000,000
Trần Thị Lanh (Nhạ) 200,000
Trần Thị Lành (Nhạ) 500,000
Trần Thị Xuân (Khánh) 1,000,000
Trần Thị Nghệ + Sỹ (Châu) 1,000,000
O Châu + O Khang 400,000
O Lương + O Tính 400,000
O Vân + O Ba + O Từ 1,000,000
O Huề + O Lê + O Thủy 1,000,000
O Thế Khương 200,000
O Nhi + O Dung 2,000,000
Mự Tráng + Chú Kiển 500,000
O Quynh Mạnh 1,000,000
O Thao Vinh 2,000,000
Chú Ba Phụng 100,000
Chú Liêm Duyệt 100,000
Chú Huỳnh Duyên 500,000
O Thanh + O Nga (Thủy) 400,000
Họ Đại Tôn Trần Đình 300,000
Trần Công Tú (Tường) 2,000,000
Mự Cảnh Quý 200,000
Chú Bắc Tuyết 200,000
Chi Họ Trần Đình 200,000
Trần Công Nam (Thức) 500,000
O Ngọc + Con Cháu 4,000,000
O Thủy con chú Liêm 200,000
O Tơ + Con Cháu 2,000,000
Trần Công Dũng Bộ dàn tôn
O Nghiêm Đôi bình phong
Chú Thủy thợ xây 1,000,000
Thợ bàn thờ 200,000
O Thủy Huấn 1 chiếc Bàn thờ
Trần Công Nhật 4 bộ bàn ghế
Con Gái Trần Công Hệ 4,000,000

31,800,000
ầm dài về nghĩa trang rú khoai để xây lăng gồm:

Phần giải thíc này có thể biên tập lên đầu trang

Cổng 43
phục vụ
khánh thành
300,000
300,000 1 con lợn thịt 40kg
300,000
300,000
1,000,000
300,000
300,000
300,000

300,000
300,000
300,000

300,000

300,000

2,000,000
6,600,000
có thể biên tập lên đầu trang
BẢNG VÀNG GHI DANH ĐÓNG GÓP XÂY DỰNG
LĂNG MỘ VÀ NHÀ THỜ CHI THỨ - DÒNG HỌ TRẦN CÔNG
GIAI ĐOẠN NĂM 1991 - 2023

1. GIAI ĐOẠN 1: Năm 1991 -2000, di chuyển 16 ngôi mộ từ khu vực Cầu Bủa và Dầm dài về nghĩa trang
- Mộ Tổ Ông Trần Công Luận (khoảng năm 1632 - 1672)
- Mộ ông Trần Công Ban (Con trai trưởng của Ông Trần Công Luận).
- Mộ ông Trần Công Thuyên (Con trai thứ hai của Ông Trần Công Luận).
- Mộ ông Trần Công Doãn (Con trai thứ ba của Ông Trần Công Luận).
- 12 Ngôi mộ Trung Đại của Dòng họ Trần Công Luận (là Cháu đời thứ ba và thứ tư của Ông Trần Công L
2. GIAI ĐOẠN 2: Năm 2018 -2022, Xây dựng nhà thờ Chi thứ - Dòng họ Trần Công Luận
3. GIAI ĐOẠN 3: Năm 2023 (08/tháng 2), Quy tập và xây Lăng Mộ Tổ Trần Công Luận + 3 người con và

GIAI ĐOẠN 1 - Di chuyển 16 ngôi mộ GIAI ĐOẠN 2 - xây nhà Thờ


TT năm 1991 - 2000 năm 2018 -2022
Họ và tên Địa chỉ Cúng tiến Cúng tiến
1 Trần Công Chương 1,000,000 10,000,000
2 Trần Công Tịnh 800,000 Hiến 80M2 đất
3 Trần Công Trọng làm nhà Thờ
4 Trần Đình Liêm 600,000
5 Trần Đình Khánh 500,000
6 Trần Công Hệ 500,000 30,000,000
7 Trần Công Tứ 200,000
8 Trần Công Toàn 200,000
9 Trần Công Chín 200,000
10 Trần Hoàng Tuế 20,000
11 Trần Công Thủy 100,000 1 con lợn thịt 40kg
12 Trần Thị Hải 100,000
13 Trần Công Thời 100,000
14 Trần Công Thân 20,000
15 Trần Công Kiểm 30,000
16 Trần Công Sang 50,000
17 Con Cháu (Chi Chú Chất Nụ bàu) 100,000
18 Trần Công Chất (Nụ bàu)
19 Trần Công Liêm (Nụ bàu) 800,000
20 Trần Công Thành (Nụ bàu)
21 Trần Công Nam (Thức) 50,000
22 Trần Công Thức 50,000
23 Trần Công Tùng 50,000
24 Trần Công Thuấn 100,000
25 Trần Công Tráng
26 Trần Công Kiển
1,100,000
27 Trần Công Dực
28 Trần Công Lâm
29 Trần Công Tường
30 Trần Công Khương 800,000
31 Trần Công Phong
32 Trần Công Huỳnh 50,000
33 Chú x 100,000
34 Ông x 100,000
35 Trần Đình Dũng 103,000,000
36 Trần Đình Lực 20,000,000
37 Trần Đình Minh 10,000,000
38 Trần Đình Kiên 10,000,000
39 Trần Thị Yến 6 Bộ quần áo tế lễ
40 Trần Công Tiến (Đạo) 12,000,000
41 Trần Công Thọ 10,000,000
42 Trần Công Mỹ
43 Trần Công Linh
44 Trần Công Trường
45 Trần Công Đạo
46 Trần Công Hội
47 Trần Công Lâm
48 Trần Công Văn
49 Trần Công Nam (Thời) 1,000,000
50 Trần Công Linh (Chín) 500,000
51 Trần Thị Thái (Hành) 500,000
52 Trần Thị Sen (Hoe) 1,000,000
53 Con gái O Khang 700,000
54 Trần Thị Xuân (Khánh) 1,000,000
55 Trần Thị Nghệ + Sỹ (Châu) 1,000,000
56 O Vân + O Ba + O Từ 1,000,000
57 O Huề + O Lê + O Thủy 1,000,000
58 O Nhi + O Dung 2,000,000
59 O Quynh (Chín) 1,000,000
60 O Thao (Chín) 2,000,000
61 Chú Huỳnh Duyên 500,000
62 Họ Đại Tôn Trần Đình 300,000
63 Trần Công Tú (Tường) 2,000,000
64 O Ngọc + Con Cháu 4,000,000
65 O Tơ + Con Cháu 2,000,000
66 O Nghiêm Đôi Bình phong
67 Chú Thủy thợ xây 1,000,000
68 O Thủy Huấn 01 chiếc bàn thờ
69 Trần Công Nhật (Linh) 04 bộ bàn ghế
70 Con Gái Trần Công Hệ 4,000,000
71 Nguyễn Văn Chi
72 Trần Thị Yên (Phùng)
73 Trần Thị Yến (Chương)
74 Trần Thị Lê (Liêm) 3,000,000
75 Trần Công Tâm (Phùng)
76 Trần Công Tình (Phùng)
77 Trần Công Phúc (Huỳnh)
78 Trần Công Thắng (Tịnh)
79 Trần Công Thắng (Tráng)
80 Trần Công Tứ (Khai)
81 Trần Thị Phương (con chú Minh)
82 Trần Thị Quỳnh (con chú Minh)
83 Trần Công Kiển
84 Trần Công Dực
85 Trần Công Phương
86 Trần Công Hội
87 Trần Công Khoa
88 Trần Công Hoàng
89 Trần Công Thành (Kiểm)
90 Trần Công Anh (Thuyết)
91 Trần Công Mỹ (Thuyết)
92 Trần Thị Hoe

7,720,000 234,500,000
G GÓP XÂY DỰNG
ÒNG HỌ TRẦN CÔNG LUẬN
991 - 2023

và Dầm dài về nghĩa trang Rú Khoai xây lăng gồm:

hứ tư của Ông Trần Công Luận)


Công Luận
ng Luận + 3 người con và Lăng 12 Ngôi mộ Trung Đại.

OẠN 2 - xây nhà Thờ GIAI ĐOẠN 3 - Xây Lăng mộ


năm 2018 -2022 năm 2023
Hương ẩm Cúng tiến Hương ẩm
18,000,000 10,000,000 1,000,000 40,000,000
12,000,000 1,000,000
6,000,000 1,000,000
600,000
500,000
10,000,000 1,000,000 41,500,000
200,000
200,000
200,000
20,000
6,000,000 1,000,000 6,100,000
100,000
9,000,000 1,000,000 10,100,000
20,000
30,000
6,000,000 6,050,000
100,000

800,000

5,000,000 5,050,000
50,000
50,000
100,000

1,100,000
800,000

50,000
100,000
100,000
9,000,000 151,000,000 1,000,000 264,000,000
6,000,000 20,000,000 1,000,000 47,000,000
6,000,000 1,000,000 17,000,000
3,000,000 10,000,000 1,000,000 24,000,000

30,000,000 1,000,000 43,000,000


5,000,000 15,000,000
6,000,000 6,000,000
12,000,000 12,000,000
6,000,000 1,000,000 7,000,000
6,000,000 6,000,000
6,000,000 6,000,000
3,000,000 2,000,000 5,000,000
21,000,000 21,000,000
10,000,000 1,000,000 12,000,000
1,000,000 1,500,000
500,000
1,000,000 2,000,000
700,000
1,000,000
1,000,000
1,000,000
1,000,000
2,000,000
1,000,000
2,000,000
500,000
300,000
2,000,000
3,000,000 1,000,000 8,000,000
2,000,000

1,000,000

1,000,000
4,000,000
1,000,000 1,000,000
1,000,000 1,000,000 2,000,000
1,000,000 1,000,000
3,000,000
1,000,000 1,000,000
1,000,000 1,000,000
1,000,000 1,000,000
1,000,000 1,000,000
1,000,000 1,000,000
2,000,000 2,000,000
2,000,000 2,000,000
2,000,000 2,000,000
2,500,000 2,500,000
2,500,000 2,500,000
10,000,000 10,000,000
1,000,000 1,000,000 2,000,000
1,000,000 1,000,000
1,000,000 1,000,000
1,000,000 1,000,000
1,000,000 1,000,000
1,000,000 1,000,000
1,000,000 1,000,000

141,000,000 285,000,000 26,000,000


BẢNG VÀNG GHI DANH ĐÓNG GÓP XÂY DỰNG
LĂNG MỘ VÀ NHÀ THỜ CHI THỨ - DÒNG HỌ TRẦN CÔ
GIAI ĐOẠN NĂM 1991 - 2023

1. GIAI ĐOẠN 1: Năm 1991 -2000, di chuyển 16 ngôi mộ từ khu vực Cầu Bủa và Dầm dài về nghĩa trang
- Mộ Tổ Ông Trần Công Luận (khoảng năm 1632 - 1672)
- Mộ ông Trần Công Ban (Con trai trưởng của Ông Trần Công Luận).
- Mộ ông Trần Công Thuyên (Con trai thứ hai của Ông Trần Công Luận).
- Mộ ông Trần Công Doãn (Con trai thứ ba của Ông Trần Công Luận).
- 12 Ngôi mộ Trung Đại của Dòng họ Trần Công Luận (là Cháu đời thứ ba và thứ tư của Ông Trần Công L
2. GIAI ĐOẠN 2: Năm 2018 -2022, Xây dựng nhà thờ Chi thứ - Dòng họ Trần Công Luận
3. GIAI ĐOẠN 3: Năm 2023 (08/tháng 2), Quy tập và xây Lăng Mộ Tổ Trần Công Luận + 3 người con và

GIAI ĐOẠN 1 - Di chuyển 16 ngôi mộ GIAI ĐOẠN 2 - xây nhà Thờ


TT
năm 1991 - 2000 năm 2018 -2022
Họ và tên Cúng tiến Cúng tiến Hương ẩm
1 Trần Công Chương 1,000,000 10,000,000 18,000,000
2 Trần Đình Liêm 600,000
3 Trần Đình Khánh 500,000
4 Trần Công Hệ 500,000 35,000,000
5 Trần Công Tứ 200,000
6 Trần Công Toàn 200,000
7 Trần Công Chín 200,000
8 Trần Hoàng Tuế 20,000
9 Trần Công Thủy 100,000 1 con lợn thịt 40kg 6,000,000
10 Trần Thị Hải 100,000
11 Trần Công Thời 100,000 9,000,000
12 Trần Công Thân 20,000
13 Trần Công Kiểm 30,000
14 Trần Công Sang 50,000 6,000,000
15 Con Cháu (Chi Chú Chất Nụ bàu) 100,000
16 Trần Công Nam (Thức) 50,000
17 Trần Công Thức 50,000
18 Trần Công Tùng 50,000
19 Trần Công Thuấn 100,000
20 Trần Công Huỳnh 50,000
21 Chú x 100,000
22 Ông x 100,000
23 Trần Đình Dũng 103,000,000 9,000,000
24 Trần Đình Lực 20,000,000 6,000,000
25 Trần Đình Minh 10,000,000 6,000,000
26 Trần Đình Kiên 10,000,000 3,000,000
27 Trần Thị Yến 6 Bộ quần áo tế lễ
28 Trần Công Tiến (Đạo) 12,000,000
29 Trần Công Thọ 10,000,000
30 Trần Công Mỹ 6,000,000
31 Trần Công Linh 12,000,000
32 Trần Công Trường 6,000,000
33 Trần Công Đạo 6,000,000
34 Trần Công Hội 6,000,000
35 Trần Công Lâm 3,000,000
36 Trần Công Văn 21,000,000
37 Trần Công Nam (Thời) 1,000,000
38 Trần Công Linh (Chín) 500,000
39 Trần Thị Thái (Hành) 500,000
40 Trần Thị Sen (Hoe) 1,000,000
41 Con gái O Khang 700,000
42 Trần Thị Xuân (Khánh) 1,000,000
43 Trần Thị Nghệ + Sỹ (Châu) 1,000,000
44 O Vân + O Ba + O Từ 1,000,000
45 O Huề + O Lê + O Thủy 1,000,000
46 O Nhi + O Dung 2,000,000
47 O Quynh (Chín) 1,000,000
48 O Thao (Chín) 2,000,000
49 Chú Huỳnh Duyên 500,000
50 Họ Đại Tôn Trần Đình 300,000
51 Trần Công Tú (Tường) 2,000,000
52 O Ngọc + Con Cháu 4,000,000
53 O Tơ + Con Cháu 2,000,000
54 O Nghiêm Đôi Bình phong
55 Chú Thủy thợ xây 1,000,000
56 O Thủy Huấn 01 chiếc bàn thờ
57 Trần Công Nhật (Linh) 04 bộ bàn ghế
58 Con Gái Trần Công Hệ 4,000,000
59 Nguyễn Văn Chi
60 Trần Thị Yên (Phùng)
61 Trần Thị Lê (Liêm) 3,000,000
62 Trần Công Tâm (Phùng)
63 Trần Công Tình (Phùng)
64 Trần Công Phúc (Huỳnh)
65 Trần Công Thắng (Tịnh)
66 Trần Công Thắng (Tráng)
67 Trần Công Tứ (Khai)
68 Trần Thị Phương (con chú Minh)
69 Trần Thị Quỳnh (con chú Minh)
70 Trần Công Kiển
71 Trần Công Dực
72 Trần Công Phương
73 Trần Công Hội
74 Trần Công Khoa
75 Trần Công Hoàng
76 Trần Công Thành (Kiểm)
77 Trần Công Anh (Thuyết)
78 Trần Công Mỹ (Thuyết)
79 Trần Thị Hoe

7,720,000 234,500,000 141,000,000


GÓP XÂY DỰNG
NG HỌ TRẦN CÔNG LUẬN
1 - 2023

m dài về nghĩa trang Rú Khoai xây lăng gồm:

ủa Ông Trần Công Luận)


uận
ận + 3 người con và Lăng 12 Ngôi mộ Trung Đại.

GIAI ĐOẠN 3 - Xây Lăng mộ


năm 2023 Cộng
Cúng tiến Hương ẩm
10,000,000 1,000,000 40,000,000
600,000
500,000
10,000,000 1,000,000 46,500,000
200,000
200,000
200,000
20,000
1,000,000 6,100,000
100,000
1,000,000 10,100,000
20,000
30,000
6,050,000
100,000
5,000,000 5,050,000
50,000
50,000
100,000
50,000
100,000
100,000
151,000,000 1,000,000 264,000,000
20,000,000 1,000,000 47,000,000
1,000,000 17,000,000
10,000,000 1,000,000 24,000,000
1,000,000 1,000,000
30,000,000 1,000,000 43,000,000
5,000,000 15,000,000
6,000,000
12,000,000
1,000,000 7,000,000
6,000,000
6,000,000
2,000,000 5,000,000
21,000,000
10,000,000 1,000,000 12,000,000
1,000,000 1,500,000
500,000
1,000,000 2,000,000
700,000
1,000,000
1,000,000
1,000,000
1,000,000
2,000,000
1,000,000
2,000,000
500,000
300,000
2,000,000
3,000,000 1,000,000 8,000,000
2,000,000

1,000,000

1,000,000 1,000,000
4,000,000
1,000,000 1,000,000
1,000,000 1,000,000 2,000,000
3,000,000
1,000,000 1,000,000
1,000,000 1,000,000
1,000,000 1,000,000
1,000,000 1,000,000
1,000,000 1,000,000
2,000,000 2,000,000
2,000,000 2,000,000
2,000,000 2,000,000
2,500,000 2,500,000
2,500,000 2,500,000
10,000,000 10,000,000
1,000,000 1,000,000 2,000,000
1,000,000 1,000,000
1,000,000 1,000,000
1,000,000 1,000,000
1,000,000 1,000,000
1,000,000 1,000,000
1,000,000 1,000,000

285,000,000 26,000,000
BẢNG VÀNG GHI DANH ĐÓNG GÓP XÂY
LĂNG MỘ VÀ NHÀ THỜ CHI THỨ - DÒNG HỌ TRẦ
GIAI ĐOẠN NĂM 1991 - 2023

1. GIAI ĐOẠN 1: Năm 1991 -2002, Di chuyển 16 ngôi mộ từ khu vực Cầu Bủa và Dầm dài về nghĩa trang
- Mộ Tổ Ông Trần Công Luận (khoảng năm 1629 - 1669).
- Mộ ông Trần Công Ban (Con trai trưởng của Ông Trần Công Luận).
- Mộ ông Trần Công Thuyên (Con trai thứ hai của Ông Trần Công Luận).
- Mộ ông Trần Công Doãn (Con trai thứ ba của Ông Trần Công Luận).
- 12 Ngôi mộ Trung Đại của Dòng họ Trần Công Luận (là Cháu đời thứ ba và thứ tư của Ông Trần Công L
2. GIAI ĐOẠN 2: Năm 2016 -2022 Xây dựng nhà thờ Chi thứ - Dòng họ Trần Công Luận
3. GIAI ĐOẠN 3: Năm 2023 Di dời, xây Lăng Mộ Tổ Trần Công Luận + 3 người con và Lăng 12 Ngôi mộ

GIAI ĐOẠN 1 - Di chuyển 16 ngôi mộ GIAI ĐOẠN 2 - xây nhà Thờ


TT
Năm 1991 - 2002 Năm 2016 -2022
Họ và tên Cúng tiến Cúng tiến Hương ẩm
1 Trần Công Tịnh 800,000 Hiến 80M2 đất 12,000,000
2 Trần Công Trọng làm nhà Thờ 6,000,000
3 Trần Đình Dũng 100,000,000 9,000,000
4 Trần Công Hệ 500,000 39,000,000
5 Trần Đình Lực 20,000,000 6,000,000
6 Trần Công Tiến 12,000,000
7 Trần Đình Kiên 10,000,000 3,000,000
8 Trần Công Chương 1,000,000 10,000,000 3,000,000
9 Trần Công Văn 21,000,000
10 Trần Đình Minh 10,000,000 6,000,000
11 Trần Công Thọ 10,000,000
12 Trần Công Linh 500,000 12,000,000
13 Trần Công Nam 1,000,000
14 Trần Công Thời 100,000 9,000,000
15 Trần Công Phương
16 O Ngọc + Con Cháu 4,000,000
17 Trần Công Trường 6,000,000
18 Trần Công Hội 6,000,000
19 O Thủy Huấn 01 chiếc bàn thờ
20 Trần Công Thủy 100,000 1 con lợn thịt 40kg 6,000,000
21 Trần Thị Yến 6 Bộ áo tế lễ
22 Trần Công Nhật 04 bộ bàn ghế
23 O Nghiêm 1 Đôi Bình phong
24 Trần Công Mỹ 6,000,000
25 Trần Công Khoa 6,000,000
26 Trần Công Sang 50,000 6,000,000
27 Trần Công Đạo 6,000,000
28 Trần Công Minh 6,000,000
29 Trần Công Nam 50,000
30 Trần Công Lâm 3,000,000
31 Trần Công Hoàng 3,000,000
32 Trần Thị Lê 3,000,000
33 O Tơ + Con Cháu 3,000,000
34 Trần Công Kiển 300,000
35 Trần Công Dực 300,000
36 Trần Thị Sen 1,000,000
37 O Nhi + O Dung 2,000,000
38 O Thao Vinh 2,000,000
39 Trần Công Tú 2,000,000
40 Trần Thị Yên
41 Trần Công Tứ
42 Trần Thị Phương
43 Trần Thị Quỳnh
44 Trần Thị Xuân 1,000,000
45 Trần Thị Nghệ + Sỹ 1,000,000
46 O Quynh Mạnh 1,000,000
47 Chú Thủy thợ xây 1,000,000
48 Nguyễn Văn Chi
49 Trần Công Tâm
50 Trần Công Tình
51 Trần Công Phúc
52 Trần Công Thắng
53 Trần Công Thắng
54 Trần Công Thành
55 Trần Công Anh
56 Trần Thị Hoe
57 Con gái O Khang 700,000
58 Trần Đình Liêm 600,000
59 Trần Công Huỳnh 50,000 500,000
60 Chú Quang Xây Mộ
61 Trần Đình Khánh 500,000
62 Trần Thị Thái 500,000
63 Họ Đại Tôn Trần Đình 300,000
64 Trần Công Tráng
600,000
65 Trần Công Lâm
66 Trần Công Chất
67 Trần Công Liêm 800,000
68 Trần Công Thành
69 Trần Công Tường
70 Trần Công Khương 800,000
71 Trần Công Phong
72 Trần Công Tứ 200,000
73 Trần Công Toàn 200,000
74 Trần Công Chín 200,000
75 Trần Hoàng Tuế 120,000
76 Trần Thị Hải 100,000
77 Chi Chú Chất 100,000
78 Trần Công Thuấn 100,000
79 Trần Công Thức 50,000
80 Trần Công Tùng 50,000
81 Trần Công Kiểm 30,000
82 Trần Công Thân 20,000
ĐÓNG GÓP XÂY DỰNG
- DÒNG HỌ TRẦN CÔNG LUẬN
M 1991 - 2023

m dài về nghĩa trang Rú Khoai xây lăng gồm:

của Ông Trần Công Luận)


uận
và Lăng 12 Ngôi mộ Trung Đại.

GIAI ĐOẠN 3 - Xây Lăng mộ


Sửa nhà thờ năm 2023 Cộng đóng góp Ghi chú
Cúng tiến Hương ẩm
2 cây Vạn Tuế 1,000,000 13,800,000
1,000,000 7,000,000
151,000,000 1,000,000 261,000,000
10,000,000 1,000,000 50,500,000
20,000,000 1,000,000 47,000,000
30,000,000 1,000,000 43,000,000 Con chú Đạo
13,000,000 1,000,000 27,000,000
10,000,000 1,000,000 25,000,000
21,000,000
1,000,000 17,000,000
5,000,000 15,000,000
1,000,000 13,500,000 Con Chú Chín
10,000,000 1,000,000 12,000,000 Con Chú Thời
1,000,000 10,100,000
10,000,000 10,000,000
3,000,000 1,000,000 8,000,000
1,000,000 1,000,000 8,000,000
1,000,000 1,000,000 8,000,000
Con Bác Tịnh
500,000 1,000,000 7,600,000
1,000,000 1,000,000 Con Chú Chương
1,000,000 1,000,000 Con Chú Linh
Em Bác Tịnh
1,000,000 7,000,000
1,000,000 7,000,000 Con Chú Chương
6,050,000
6,000,000
6,000,000 Con Chú Chương
5,000,000 5,050,000 Con Chú Thức
2,000,000 5,000,000
1,000,000 4,000,000 Con Chú Chương
3,000,000 Con chú Liêm
3,000,000 EM chú Liêm
2,500,000 2,800,000
2,500,000 2,800,000
1,000,000 2,000,000 Con O Hoe
2,000,000
2,000,000 Con Chú Chín
2,000,000 Con Chú Tường
1,000,000 1,000,000 2,000,000 Con O Nhi
2,000,000 2,000,000 Con Chú Khai
2,000,000 2,000,000 Con Chú Minh
2,000,000 2,000,000 Con Chú Minh
1,000,000 Con Chú Khánh
1,000,000 Con O Châu
1,000,000 Con Chú Chín
1,000,000
1,000,000 1,000,000 Cháu Ngoại Cụ Tổ
1,000,000 1,000,000 Con O Nhi
1,000,000 1,000,000 Con O Nhi
1,000,000 1,000,000 Con Chú Huỳnh
1,000,000 1,000,000 Con Bác Tịnh
1,000,000 1,000,000 Con Chú Tráng
1,000,000 1,000,000 Con Chú Kiểm
1,000,000 1,000,000 Con Chú Thuyết
1,000,000 1,000,000
700,000
600,000
550,000
500,000 500,000
500,000
500,000 Em Chú Khánh
300,000
600,000
Chi Nụ bàu
800,000 Chi Nụ bàu
Chi Nụ bàu

800,000

200,000
200,000
200,000
120,000
100,000
100,000
100,000 Chi Nụ bàu
50,000 Chi Nụ bàu
50,000 Chi Nụ bàu
30,000
20,000

THAY MẶT HỌ TỘC


Trần Công Tịnh
?

You might also like